Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Luyện thi toán 12 có đáp án (896)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.97 KB, 8 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 090.
Câu 1. Phương trình log5x = 2 có nghiệm là
A. 4
B. 10
C. -10
Đáp án đúng: D
Câu 2. Gọi I là tâm mặt cầu

. Độ dài

A.
`
Đáp án đúng: D

B. 1.

(

D.

là gốc tọa độ) bằng:


C. 4.

D. 2.

Giải thích chi tiết: Gọi I là tâm mặt cầu
A. 2. B. 4. C. 1.
Hướng dẫn giải:

D. 25

. Độ dài

(

là gốc tọa độ) bằng:

`

Mặt cầu
có tâm
Lựa chọn đáp án A.
Câu 3. 2 [T5] Trong mặt phẳng
thành điểm
có tọa độ là:

, cho điểm

A.

. Phép tịnh tiến theo vec tơ


biến điểm

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 4. Tìm điều kiện tham số a để phương trình
A.

(2) có đúng hai nghiệm.
B.

C.
Đáp án đúng: B
Câu 5. Số cạnh của một hình lăng trụ tam giác là

D.

A. .
B. .
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Số cạnh của một hình lăng trụ tam giác là

.


D.

.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
+Tìm số cạnh của một hình đa diện cho trước
Câu 6. Trong khơng gian

A.

cho

. Tìm tọa độ của véctơ tích có hướng của hai véctơ

.
.

B.

.

C.

.

D.

.
1



Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 7. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C



B.

.

C.

.

Giải thích chi tiết: Ta có:
với

. Khoảng cách từ điểm

A.
.
Đáp án đúng: B

B.


. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
đến

.

Giải thích chi tiết: Cho số phức
phức

là đường thẳng

A. . B.
Lời giải

.

D.

.

. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số
đến

bằng

.

Ta có

, thay vào


, từ

.

với

. D.



bằng
C.

. Khoảng cách từ điểm

C.

Gọi

.

.

Câu 8. Cho số phức
đường thẳng

D.

ta được:


ta có

.
.

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là đường thẳng

Khi đó

.

Câu 9. Cho Gọi
được giới hạn bởi

là tập hợp điểm biểu diễn số phức
B.

Giải thích chi tiết: Cho Gọi
tích hình phẳng được giới hạn bởi
.B.

. C.

. Diện tích hình phẳng



A.
.
Đáp án đúng: D


A.

thỏa mãn

.

C.

.

là tập hợp điểm biểu diễn số phức

D. 8.
thỏa mãn

. Diện



. D. 8.
2


Lời giải
Đặt

. Khi đó, đẳng thức

Ta được đồ thị như hình vẽ bên dưới:


Đây là hình thoi có độ dài hai đường chéo là 2 ; 8 nên diện tích bằng  : 2 = 8.
Câu 10. Hình lập phương có các mặt là hình gì
A. Hình chữ nhật.
B. Hình vng.
C. Tam giác đều.
D. Tam giác vuông.
Đáp án đúng: B
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ

, cho hai điểm

;

. Véctơ nào sau đây cùng phương véctơ

?
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

Câu 12. Cho cấp số nhân

với

.

C.


.

D.

.

. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A.
.
B. .
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Theo cơng thức số hạng tổng quát của CSN ta có

D.

.

.
Câu 13. Cho
A.

là các số thực dương khác 1 thỏa mãn
B.

và
C.


. Khi đó
D.

bằng
.
3


Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Câu 14. Cho x là số thực dương và biểu thức
với số mũ hữu tỉ.
A.
Đáp án đúng: A

B.

Viết biểu thức P dưới dạng lũy thừa của một số
C.

D.

Câu 15. Diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy , đường sinh
A.

.

B.


C.
.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 16. Tìm tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 17.
Cho hàm số

B.

.
.

.

C.

.

D.

.

có bảng biến thiên như sau. Tìm mệnh đề đúng


A.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 18. Để hàm số
sau đây?
A.



đạt cực đại tại

.

thì tham số thực

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

D.


Câu 19. Cho số thực dương

Kết quả

A.
Đáp án đúng: A

B.

thuộc khoảng nào

.
.

là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây ?
C.

D. .

Câu 20. Một người gửi 120.000.000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất
/năm. Biết rằng nếu khơng rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
4


sau 2 năm người đó nhận được số tiền là bao nhiêu gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất
khơng đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 130.000.500 đồng
B. 129.293.280 đồng
C. 132.160.000 đồng

D. 134.762.700 đồng
Đáp án đúng: B
Câu 21. Tìm tất cả giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 22. Phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

Câu 23. Đồ thị của hàm số

để hàm số

.

đạt cực đại tại
C.

.

có hai nghiệm
C.
.


.

.

D.

. Khi đó

.

bằng
D. .

đã cho có bao nhiêu tiệm cận?

A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x+2 y +3 z−6=0 điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng ( P ) ?
A. M (1 ;2 ;3 ).
B. N ( 1; 1 ; 1 ).
C. P ( 3 ; 2;0 ).
D. Q ( 1; 2 ; 1 ).
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Thay tọa độ các điểm vào phương trình mặt phẳng, ta thấy chỉ có tọa độ điểm N thỏa mãn:
1+2.1+3.2−6=0 ⇒ N ∈ ( P ).
Câu 25.

Cho

. Tính

A.
.
Đáp án đúng: A

.
B.

Câu 26. Cho

.



A. .
Đáp án đúng: A

thì

B.

.

Giải thích chi tiết: Cho
A.
.
Lời giải


C.

B.

. C. . D.

D.

.

bằng:
C.



.

.

thì

D.

.

bằng:

.


.
Câu 27. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=

x 2 − 2 x +1

x+1

5


B. 5 √ 2.

A. 4.
Đáp án đúng: D
Câu 28. Trong khơng gian

, gọi

A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 29.

B.

Cho hàm số

.

C.


B.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số

Giá trị của

.

C.

.

. Chọn phương án đúng.
D.

.

.

D.

.

có đồ thị như hình vẽ dưới

bằng
. C.

. D.


.

tại điểm có toạ độ

.

Đồ thị có tiệm cận đứng

.

Đồ thị có tiệm cận ngang

.

Vậy

bán kính

bằng

A. .
Đáp án đúng: A

Đặt thị cắt

là điểm thuộc mặt cầu tâm

có đồ thị như hình vẽ dưới


Giá trị của

A. . B.
Lời giải

D. 4 √5 .

C. 8.

.

6


Câu 30. Tiệmcận đứng của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

là

.

C.

.

D.


.

Giải thích chi tiết: Tập xác định :
Ta có:

nên đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là

Câu 31. Số giá trị nguyên của tham số
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Ta có

B.

để hàm số

.

đồng biến trên
C. .

D.


.

.


Hàm số

đồng biến trên
.



nên

Vậy số giá trị nguyên của
Câu 32.

.
để hàm số đã cho đồng biến trên

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số



.

nhỏ hơn 10 để hàm số

nghịch biến

trên khoảng
?
A. 4.
B. 3.

C. 5
D. 6.
Đáp án đúng: C
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AC = 17 cm,BC = 8cm. SA(ABCD) và SC tạo với
đáy một góc 600.Thể tích khối chóp S.ABCD là
A.

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 34. Tổng giá trị các nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định
Phương trình đã cho tương đương:

bằng
C.

.


D. .

.
7


.
Khi

, ta có phương trình

.

Khi

, ta có phương trình

.

Kết hợp điều kiện ta có

.

Vậy tổng giá trị các nghiệm của phương trình bằng .
Câu 35. Dùng kí hiệu để viết mệnh đề : ‘‘Mọi số thực cộng với 1 đều bằng chính nó ’’.
A.
C.
Đáp án đúng: D


.
.

B.
D.

.
.

----HẾT---

8



×