ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 029.
Câu 1. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)=
Giá trị của M + m bằng
A. 3.
Đáp án đúng: B
Câu 2. Gọi
,
,
B. 7.
C. 4.
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
bằng:
,
A.
.
Lời giải
C.
B.
.
Vậy
.
,
Ta có bát diện đều có số mặt là
C.
.
bằng:
D.
.
thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình bát diện đều. Khi đó
.
D.
, số cạnh là
.
, số đỉnh là
.
.
Câu 3. : Cho hình chóp
tích của khối chóp
, biết
đều,
bằng
A.
Đáp án đúng: C
Câu 4.
, góc
quanh trục
. Số tam giác có
B.
.
của khối trịn xoay tạo
.
.
D.
đỉnh
; thể
D.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
với đáy bằng
bằng bao nhiêu ?
. Tính thể tích
, biết
.
Câu 5. Cho đa giác lồi
với
C.
vng tại
thành khi quay
, góc giữa mặt bên
. Khoảng cách giữa
B.
Cho tam giác
A. .
Đáp án đúng: C
D. 6.
thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình bát diện đều. Khi đó
A.
.
Đáp án đúng: A
A.
2
x − 3 x +6
trên đoạn [ 2 ; 4 ]lần lượt là M , m.
x−1
.
đỉnh là
C.
đỉnh của đa giác đã cho là?
.
D.
.
1
Giải thích chi tiết: [1D1-1] Cho đa giác lồi
là?
A. . B.
Lời giải
. C.
Số tam giác có
.
D.
đỉnh là
Số tam giác lập được là
đỉnh
. Số tam giác có
đỉnh là
đỉnh của đa giác đã cho
.
đỉnh của đa giác đã cho là số tổ hợp chập
của
phần tử.
.
Câu 6. Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Tiệm cận đứng
C.
.
. Tiệm cận ngang
.
D.
.
. Giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang là điểm
.
Câu 7. $] Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí cách bờ biển một khoảng
. Trên bờ biển có một cái kho ở
vị trí
cách
một khoảng là
Người canh hải đăng có thể chèo đị từ
đến vị trí
trên bờ biển với
vận tốc
rồi đi bộ đến với vận tốc
Vị trí của điểm
cách một khoảng gần nhất với giá trị
nào sau đây để người đó đến kho nhanh nhất?
A.
[!b:$
B. $]4,5 km.
C.
A.
D.
C.
D.
[!b:
Đáp án đúng: B
Câu 8. Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 9.
Cho hình phẳng
xoay tạo ra khi
B.
.
giới hạn bởi đồ thị hàm số
quay quanh
có thể tích
là
C.
.
, đường thẳng
D.
.
và trục hồnh. Khối trịn
được xác định bằng công thức nào sau đây?
2
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình phẳng
hồnh. Khối tròn xoay tạo ra khi
đây?
giới hạn bởi đồ thị hàm số
quay quanh
có thể tích
.
.
, đường thẳng
và trục
được xác định bằng công thức nào sau
3
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
Gọi
.
.
là thể tích khối trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
thẳng
xung quanh trục
, trục hồnh, đường
.
.
Gọi
là thể tích khối trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
thẳng
xung quanh trục
, trục hồnh, đường
.
.
Suy ra thể tích cần tính
.
Câu 10. Biết
Tính P = a + b + c?
A. 46
Đáp án đúng: A
Câu 11. Cho hàm số y=
với a, b, c là các số nguyên dương.
B. 24
C. 12
x−3
x −3 mx + ( 2 m +1 ) x −m
để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận?
A. 11.
B. 8.
Đáp án đúng: D
3
2
2
D. 18
. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [ −6 ; 6 ] của tham số
C. 12.
D. 9.
Câu 12. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là nguyên hàm của
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Áp dụng cơng thức
B.
.
.
.
Câu 13. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
thể tích vật thể trịn xoay được sinh ra.
A.
Đáp án đúng: C
D.
quay xung quanh trục
C.
.
D.
. Tính
.
4
Giải
thích
chi
tiết:
Thể
tích
vật
thể
trịn
xoay
được
sinh
ra
là
.
Câu 14. Giá trị cực tiểu
của hàm số
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 15. Bất phương trình
có nghiệm là:
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
⃗
Câu 16. Trong khơng gian
, cho điểm
. Trục Ox có vectơ chỉ phương là vectơ đơn vị i . Mặt
phẳng qua vng góc với trục
có phương trình là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 17. Cho hàm số
và
với
,
có hai giá trị cực trị là
và
B.
C.
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
với
có hai giá trị cực trị là
A.
. B.
Lời giải
. C.
là các số thực. Biết hàm số
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
và
,
và
D.
,
,
.
là các số thực. Biết hàm số
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
bằng
. D.
.
Xét hàm số
Ta có
Theo giả thiết ta có phương trình
.
có hai nghiệm
,
và
.
5
Xét phương trình
Diện tích hình phẳng cần tính là:
.
.
Câu 18. Đặt
A.
, khi đó
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 19. Trên tập hợp số phức, xét phương trình
bao nhiêu số ngun
để phương trình trên có hai nghiệm phức
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 20. Tìm
(
B.
.
C. .
để phương trình
A.
Đáp án đúng: C
là tham số thực). Có
thỏa mãn
D.
?
.
có nghiệm
B.
C.
Câu 21. Tìm tập xác định của hàm số
D.
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 22. Cho số phức
D.
thỏa mãn
và biểu thức
đạt giá trị lớn nhất. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Giả sử
+) Ta có:
B.
.
,(
C.
.
D.
.
).
.
+)
6
.
.
Từ
và
suy ra
Với
Vậy số phức
hoặc
.
; Với
.
thỏa mãn
và biểu thức
đạt giá trị lớn nhất là
đó
.
Câu 23. Khới tròn xoay sinh bởi mợt tam giác đều cạnh
chứa một cạnh của tam giác đó có thể tích bằng ?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Khi
(kể cả điểm trong) khi quay quanh mợt đường thẳng
.
C.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Khới tròn xoay có được khi quay tam giác
cao
và bán kính đáy
quay đường thẳng
.
Thể tích khối tròn xoay có được là:
Câu 24.
Số nghiệm âm của phương trình:
là hai khới nón bằng nhau có đường
.
là
7
A. 0
Đáp án đúng: C
B. 3
C. 2
Giải thích chi tiết:
chọn B
Câu 25.
D. 1
. Phương trình có hai nghiệm âm là x = −1, x =
Một vật di chuyển với gia tốc
. Khi
. Vậy
thì vận tốc của vật là
. Tính quảng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm trịn kết quả đến chữ số hàng đơn vị) ?
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Theo đề ta có
Vậy
qng
.
.
đường
vật
đó
đi
được
sau
2
giây
là:
.
Câu 26. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 27.
là
B.
C.
Cho phương trình
D.
Tập tất cả các giá trị của tham số
trình nghiệm đúng với mọi
A.
Đáp án đúng: C
.
.
để bất phương
là
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Bất phương trình trở thành
Câu 28. Đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: D
Câu 29.
có các đường tiệm cận là:
B.
Người ta thả một viên bi có dạng hình cầu có bán kính
C.
D.
vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước
(tham khảo hình vẽ dưới). Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng
ban đầu trong cốc bằng
và chiều cao của mực nước
. Khi đó chiều cao của mực nước trong cốc là?
8
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là bán kính của viên bi. Ta có bán kính phần trong đáy cốc là
Thể tích nước ban đầu là:
Thể tích viên bi là:
.
.
Thể tích nước sau khi thả viên bi là:
Gọi
.
.
là chiều cao mực nước sau khi thả viên bi vào.
Ta có:
.
Câu 30. Biết
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
, trong đó
B.
.
,
ngun dương và
C.
.
là phân số tối giản. Hãy tính
D.
.
.
9
.
Vậy
,
nên
.
Câu 31. Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
số
tại hai điểm phân biệt
A. .
Đáp án đúng: C
B.
sao cho
cắt đồ thị hàm
. Tổng giá trị các phần tử của
.
C.
Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm:
Điều kiện:
để đường thẳng
.
D.
bằng
.
(1)
.
Phương trình (1)
(2).
Để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt
thì phương trình (2)
có 2 nghiệm phân biệt khác
(3).
Gọi
Theo đề ta có:
là tọa độ giao điểm:
.
(4)
Từ (3) và (4) ta có
.
Vì
Chọn#A.
Câu 32.
Với
A.
là số thực dương tùy ý,
bằng:
B.
10
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 33. Cho tích phân
A.
. Đặt
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
A.
Lời giải
. B.
Đặt
Đổi cận:
, suy ra
.
. Đặt
. C.
, khẳng định nào sau đây đúng?
. D.
.
.
Suy ra
Câu 34.
Gọi
.
.
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
. Khi đó
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
Khi đó
bằng
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
C.
.
D.
.
trên đoạn
.
.
Hàm số có tập xác định là
.
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn
Ta có
.
.
11
Câu 35.
Cho khối lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều cạnh
vẽ). Thể tích của lăng trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
và
(hình minh họa như hình
.
.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
----HẾT---
12