ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 030.
−b
Câu 1. Giả sử m=
( a , b ∈ N ¿, ( a , b )=1 ) là giá trị thực của tham số m để đường thẳng
a
2 x+1
d : y=−3 x +m cắt đồ thị hàm số y=
( C ) tại hai điểm phân biệt A , B sao cho tam giác OAB vuông tại O
x−1
(với O là gốc toạ độ). Tính 2 a+3 b .
A. 44 .
B. 20.
C. 27 .
D. 11.
Đáp án đúng: A
Câu 2. Thể tích khối trụ có chiều cao bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
và đường kính đáy bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Thể tích khối trụ có chiều cao bằng
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
là
.
D.
và đường kính đáy bằng
.
là
.
Ta có:
Thể tích khối trụ là
Câu 3. 1 [T5] Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số không chẵn, không lẻ.
B. Hàm số là lẻ.
C. Hàm số là chẵn.
Đáp án đúng: C
Câu 4. Trong khơng gian
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
D. Hàm số có TXĐ là
, cho
B.
có
. Độ dài đường cao kẻ từ
.
C.
.
Câu 5. Cho hình chóp
có
,
,
đơi một vng góc và
cầu tâm , bán kính
tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp
thời
A.
và
nằm về 2 phía đối với mặt phẳng
của hình chóp
). Tính bán kính
.
B.
.
(nói cách khác
D.
của
.
. Gọi
và nằm ngồi hình chóp
là mặt
đồng
là mặt cầu bàng tiếp mặt đáy
theo
C.
.
D.
.
1
Đáp án đúng: B
Câu 6. Trong các mặt của khối đa diện, số cạnh cùng thuộc một mặt tối thiểu là
A.
Đáp án đúng: C
Câu 7. Gọi
B.
,
C.
.
là hai nghiệm phức của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
A. . B.
Lời giải
.
.
,
C.
.
D.
. Khi đó
C.
.
.
D.
bằng
D.
là hai nghiệm phức của phương trình
.
.
. Khi đó
bằng
.
Ta có:
.
Suy ra
Câu 8.
.
Cho khối lăng trụ đứng
có
. Tính thể tích
A.
, đáy
là tam giác vng cân tại
và
của khối lăng trụ đã cho.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 9. Trong không gian
, độ dài của vectơ
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
B.
.
D.
.
là
C.
.
D.
.
Câu 10. Tính nguyên hàm
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Tính nguyên hàm
A.
B.
2
C.
D.
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số
.
A.
để bất phương trình
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
C.
Lời giải
.
D.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của tham số
với mọi
.
A.
nghiệm đúng với mọi
B.
.
.
để bất phương trình
.
D.
.
Ta có:
Đặt
nghiệm đúng
.
. Bất phương trình trở thành:
đúng với mọi
khi và chỉ khi
Xét
.
đúng với mọi
.
ta có bảng biến thiên
TH1: Nếu
:
đúng với mọi
khi và chỉ khi
Kết hợp điều kiện ta được
TH1: Nếu
.
:
đúng với mọi
.
khi và chỉ khi
Kết hợp điều kiện ta được
Vậy
Câu 12.
.
.
.
.
3
Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số y=f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1 ; 2 ).
B. ( 2 ; 4 ).
C. (− ∞; − 1 ).
Đáp án đúng: A
Câu 13. Tích phân
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt :
.
D.
.
.
Khi đó :
.
Câu 14. Cho hàm số
bằng
với
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 15. Trong không gian
. Gọi
thẳng
D. ( 4 ;+ ∞ ) .
bằng
C.
, cho điểm
là các đường thẳng đi qua
. Cơsin của góc giữa
A. .
Đáp án đúng: D
B.
là tham số thực. Nếu
.
và
thì
D.
, mặt phẳng
, nằm trong
và đường thẳng
và đều có khoảng cách đến đường
bằng
C.
.
D. .
Giải thích chi tiết:
4
* Ta có:
* Gọi
và
lần lượt là hình chiếu vng góc của
lên
và
, ta có
.
Câu 16.
Phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: A
có tập nghiệm là
.
B.
.
.
D.
.
Câu 17. Khối nón (N) có chiều cao là h và nội tiếp trong khối cầu có bán kính R với
của khối nón (N) theo h và R bằng
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
Câu 18. Cho hàm số
dưới đây?
A.
Đáp án đúng: C
.
D.
có
C.
Câu 19. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
từng khoảng xác định của nó?
A. Vơ số.
B. Hai.
Đáp án đúng: A
D.
sao cho hàm số
đồng biến trên
C. Bốn.
D. Khơng có.
. Ta có
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi
Điều kiện tương đương là
Kết luận: Có vô số giá trị nguyên của
.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
B.
Giải thích chi tiết: Tập xác định
. Khi đó, thể tích
.
.
thỏa u cầu bài tốn.
5
Câu 20. Cho hình trụ
trịn tâm
bằng
,
có
,
lần lượt là tâm hai đường tròn đáy. Tam giác
,
và
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
tạo với mặt phẳng
.
một góc
C.
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số
.
nội tiếp trong đường
. Thể tích khối trụ
D.
.
để hàm số
đồng biến trên
.
A. Vô số.
Đáp án đúng: D
B.
.
C. .
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị ngun âm của tham số
biến trên
A. Vô số. B.
Lời giải
D.
.
để hàm số
đồng
.
. C. . D.
Tập xác định:
.
.
.
Hàm số đã cho đồng biến trên
Câu 22.
Cho hàm số
, đồ thị của hàm số
hàm số
A.
.
là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Giá trị lớn nhất của
trên đoạn
.
C.
.
Đáp án đúng: B
bằng
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
6
Đặt
Khi đó phương trình
Ta có đồ thị như sau:
trở thành phương trình sau:
Ta có bảng biến thiên như sau:
Dựa vào bảng biến thiên và đồ thị hàm số ta có giá trị lớn nhất của hàm số
đạt tại
.
Câu 23. Đạo hàm của hàm số
A.
trên khoảng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
D.
bằng
.
.
.
7
Câu 24. Xác định tập nghiệm
A.
của bất phương trình
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Câu 25. Một giá sách có
quyển sách Tốn và
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
quyển sách Văn. Số cách chọn ra
.
Giải thích chi tiết: Một giá sách có
giá sách là
.
C.
quyển sách Tốn và
.
quyển sách từ giá sách là
D.
.
quyển sách Văn. Số cách chọn ra
quyển sách từ
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
GVSB: Vũ Hảo; GVPB: Trịnh Đềm
Tổng số sách trên giá sách là
Số cách chọn ra
quyển.
quyển sách từ 9 quyển sách trên giá sách là số tổ hợp chập 3 của 9 phần tử nên có
Câu 26. Cho số phức
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
thỏa mãn
B.
.
và
C. .
cách.
là số thực. Tổng
D. .
Giải thích chi tiết:
là số thực
Từ
và
ta có
Vậy
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị m ngun để phương trình
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 28.
có hai nghiệm phân biệt
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
Cho hàm số
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
Đáp án đúng: B
có đồ thị như hình vẽ
B.
C.
Câu 29. Cho
và
trên khoảng
A.
.
Đáp án đúng: D
. Tổng
B.
.
D.
là tổng tất cả các nghiệm của phương trình
thuộc khoảng
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Gọi
Ta có:
Đặt
và
, suy ra
. Khi đó:
Do đó:
Suy ra:
9
Với điều kiện
Theo giả thiết
,
nên
;
Câu 30. Đạo hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
với
B.
là
.
C.
Câu 31. Gọi
là thể tích của hình lập phương
sau đây đúng?
A.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
,
C.
là thể tích tứ diện
.
. Hệ thức nào
D.
Giải thích chi tiết:
Ta có
và
Mà
.
Suy ra
Câu 32. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau :
0 0
Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
10
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 33. Cho tứ diện
. Gọi
và
thích hợp điền vào đẳng thức vectơ
A.
.
Đáp án đúng: C
nên hàm số đồng biến trên khoảng
lần lượt là trung điểm của
và
.
. Tìm giá trị của
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra
Vậy
.
Câu 34. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
và hai đường thẳng
. Diện tích của (H) bằng
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
thẳng
và hai đường
. Diện tích của (H) bằng
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải
D.
Xét phương trình
Suy ra
Câu 35. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vng tại ,
vng tại và nằm trong mặt phẳng vng góc đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
. Tam giác
.
----HẾT---
11