Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Luyện thi toán 12 có đáp án (587)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (952.73 KB, 9 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 059.
Câu 1. Biểu thức

có giá trị bằng:

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 2.
Một bình đựng nước dạng hình nón (khơng có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường
kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngồi là
. Biết rằng khối cầu tiếp
xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu chìm trong nước (hình bên). Thể tích
của nước cịn lại trong bình bằng

A.


.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: BAHSO

B.

.

C.

.

D.

.

Đường kính của khối cầu bằng chiều cao của bình nước nên
.
Ta có thể tích nước tràn ra ngồi là thể tích của nửa quả cầu chìm trong bình nước:

Lại có:
Thể tích bình nước ( thể tích nước ban đầu):
Thể tích nước cịn lại là:
Câu 3.
Cho hàm số
đoạn

.
.


có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị ngun thuộc
của tham số

để phương trình

có đúng hai nghiệm thực phân biệt?

1


A.
Đáp án đúng: C

B.

C.

Câu 4. Tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 5.
Cho hàm số

B.

D.


.


C.

.

D.

.

có bảng biến thiên như sau:

2


Hàm số đạt cực tiểu tại
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

C.

.

D.

Giải thích chi tiết: ⬩ Từ bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đạt cực tiểu tại

Câu 6. Cho

là số thực dương. Biểu thức

A. .
Đáp án đúng: D

B.

C.

A.
Đáp án đúng: B

B.



D.

Câu 9. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 10.

Câu 11. Gọi ,
A. .
Đáp án đúng: A

D.


B.

C.
Đáp án đúng: C

C.
Đáp án đúng: A

.

bằng

C.

A.

A.

D.

trên đoạn

Họ nguyên hàm của hàm số

Trên khoảng

.

.


Giá trị nhỏ nhất của hàm số

Câu 8.

.

được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 7.

.

B.

.

và trục tung.
C. .

, họ nguyên hàm của hàm số

D.

là:

.


B.

.

.

D.

.

là hai nghiệm phức của phương trình
B.
.

.

. Giá trị
C.

.

Câu 12. . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Tính tổng của
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D

bằng

D.
.
trên
D.

3


Giải thích chi tiết: Một khối lăng trụ có chiều cao bằng
trụ.
A.

. B.

. C.

. D.

là:

B.

C.

Giải thích chi tiết: Hàm số

C.
Đáp án đúng: C
Câu 15.


.



.

B.

.

.

D.

.

Lắp ghép hai khối đa diện

để tạo thành khối đa diện

tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
trùng với một mặt của
A.
Đáp án đúng: C

,

là khối tứ diện đều cạnh

B.


A.
.
Đáp án đúng: D

C.

B.

với

.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
C.

, trong đó

như hình vẽ. Hỏi khối da diện

Câu 16. Cho hàm số
hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.

A.
B.
Lời giải

D.


xác định khi

Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số
A.

. Tính thể tích khối lăng

.

Câu 13. Tập xác định của hàm số
A.
Đáp án đúng: C

và diện tích đáy bằng

là khối chóp
sao cho một mặt của

có tất cả bao nhiêu mặt?
D.

là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
C.
với

.

để đồ thị

D.


là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của

D.

Bài này ta giải theo cách 2. Xét hàm số

, có

Dạng 3: Phương trình tiếp tuyến
Câu 17. Đặt

, khi đó

bằng
4


A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 18.

B.

.

C.

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số

đây đúng?

A.

B.



.

Giải thích chi tiết: Từ giả thiết
của là
và phần ảo của là

.

B.
.

D.

B.
D.

của hàm số

A.

.
.


.

D.




.

. Khi đó phần thực

.
.

để phương trình

.

Câu 22. Một ngun hàm



là các số thực bất kì. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

C.
.
Đáp án đúng: A

C.

Đáp án đúng: A

C.

lần lượt là

nên ta có số phức liên hợp của

là các số thực dương và

Tìm tập hợp các giá trị của tham số
A.

là các số thực. Mệnh đề nào dưới

, phần thực và phần ảo của số phức

A. và .
Đáp án đúng: B

C.
Đáp án đúng: A
Câu 21.

với

.

D.


Câu 19. Cho số phức

A.

D.

B.

C.
Đáp án đúng: B

Câu 20. Cho

.

có đúng 1 nghiệm.
.
.

thỏa mãn điều kiện
B.
D.


.

.
5



Giải thích chi tiết: Ta có

Vậy
Câu 23.

.

Với a là số thực dương khác 1, khi đó
A.
Đáp án đúng: C

bằng

B.

Câu 24. Trong không gian
sau
A.

C.
, cho 2 điểm

. Chọn kết quả đúng trong các kết quả

.

C.
Đáp án đúng: A

D.


B.
.

.

D.

.

Câu 25. Trong hệ Oxyz cho hai mặt cầu



và mặt

phẳng
. Có bao nhiêu số nguyên m để mặt phẳng (P) cắt 2 mặt cầu
giao tuyến là 2 đường trịn khơng có tiếp tuyến chung?
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 26. Tìm

B. .

C.

để hàm số

A.

.
Đáp án đúng: A
Câu 27. Cho biểu thức

.

C.

với
B.

.

C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số

bằng

.

?
D.

.

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

.


C.

Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
A.

D. Vơ số.

đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
B.

A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 28.

.

theo

.

D.

, chu vi đáy bằng
B.
D.

trên khoảng


.

.

.
.
là:
6


A.

.

B.
C.

.
.

D.
Đáp án đúng: D

.

Giải thích chi tiết: Đặt

.

Do đó


.

Hoặc Ta có:
Câu 30. Kí hiệu

là hai nghiệm phức của phương trình

A.
Đáp án đúng: D

B.

. Tính

.

C.

Giải thích chi tiết: Xét phương trình

D.



.

Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức phân biệt
Suy ra


Câu 31.
Một nguyên hàm của hàm số
A.


.

B.

C.
Đáp án đúng: A

.

Câu 32. Cho

, biết
. Tính

A. .
Đáp án đúng: B

.
D.

.

và thỏa mãn điều kiện

.

B.

.

C. .

D.

.
7


Giải thích chi tiết: Cho

, biết

. Tính
A.
Lời giải

. B.

. C.



.

. D. .


Ta đặt

.

.

.
Đặt

.
.

.
Mà

nên

.

Khi đó
Câu 33.

.

Cho hàm số

với

trị nhỏ nhất trên đoạn
A.


là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của

bằng
.

C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
B.

B.

.

D.

.

với

để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
A.
Lời giải

để hàm số có giá

C.

là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của


bằng
D.
8


Câu 34. Cho các số thực

;

;

;

thỏa mãn

;



. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

bằng:
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.


C.

Câu 35. Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

.

D.

để có

.

C. .

Giải thích chi tiết: Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số

.

D. .

để có


.

A.
.B.
. C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Lê Thị Lợi ; Fb: Phu Minh Nguyen
Ta có

----HẾT---

9



×