Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Luyện thi toán 12 có đáp án (592)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 11 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 060.
Câu 1. Cho lăng trụ tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh
A.
Đáp án đúng: D
Câu 2.
Cho tam giác đều
điểm ?

A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 3. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

. Tính thể tích khối lăng trụ.

C.


D.

( xem hình vẽ ), với góc quay nào sau đây thì phép quay tâm

B.

.

C.

thỏa mãn điều kiện
B.

Giải thích chi tiết: ⬩
⬩ Vậy số phức có phần ảo là:
Câu 4. Nếu gọi

.
. Phần ảo của

.

C.

.

biến điểm

D.


thành

.


D.

.


.
, thì khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

.

C.
Đáp án đúng: C

.

Câu 5. Tập xác định của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:

, chiều cao canh


B.

B.

.

D.

.


.

C.

.

D.

.

1


Ta có điều kiện xác định của hàm số
Câu 6.
Cho hàm số

.


có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

Câu 7. Mặt cầu

D.

.

có tâm là:

A.
Đáp án đúng: D
Câu 8. Cho

.

B.

C.


là các số phức thỏa mãn

D.


là số thuần ảo. Giá trị lớn nhất của

bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 9.

B.

.

Cho hình chóp

có diện tích đáy bằng

C.

D.

và chiều cao bằng

.


Thể tích khối chóp

bằng
A.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Chọn A.

B.
D.

Ta có thể tích khối chóp
2


Câu 10. Tìm giá trị cực tiểu

của hàm số

.

A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 11. Thể tích của một khối chóp thay đổi thế nào khi diện tích đáy và chiều cao cùng tăng gấp đơi?
A. Thể tích tăng lên 8 lần.
B. Thể tích giảm đi 4 lần
C. Thể tích tăng lên 4 lần.

D. Thể tích giảm đi 8 lần.
Đáp án đúng: C
Câu 12.

bằng:

A.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 13. Số phức

có điểm biểu diễn là

A.
Đáp án đúng: B

B.

Giải thích chi tiết: Số phức
A.
Lời giải

B.


C.

có điểm biểu diễn là
C.

D.

Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số

.


A.

B.

C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Theo bảng ngun hàm cơ bản
Câu 15.
Cho khối nón có bán kính đáy
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 16.

D.

.
.


D.

độ dài đường sinh

Thể tích khối nón là:
B.
D.

.
.

3


Cho hàm

có đạo hàm liên tục trên

đồng thời

,

. Tính

bằng
A.
Đáp án đúng: B

B.


Câu 17. Nếu

.

C.

thì

A. .
Đáp án đúng: B
Câu 18.

.

D.

bằng
B.

.

C. .

D.

Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình
A.

.


C.
.
Đáp án đúng: C

.

D.

Câu 19. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
B.

.

?

B.

A.
Đáp án đúng: B

.

.

đồng biến trên khoảng

C.




D.

Giải thích chi tiết: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

đồng biến trên khoảng


A.
Lời giải

B.

C.

D.

TXĐ:
Ta có
Để hàm đồng biến trên khoảng

Câu 20.
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
A.

.

?
B.


.
4


C.
Đáp án đúng: B

.

D.

Câu 21. Cho một hình cầu

có thể tích

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

. Diện tích mặt cầu
.

C.

Giải thích chi tiết: Thể tích khối cầu có bán kính
Suy ra

.






.

D.

.

.

.

Diện tích mặt cầu

:

Vậy diện tích mặt cầu
Câu 22.

.


Cho các số thực dương

.

với


. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 23. Ký hiệu

là hình phẳng giới hạn bởi các đường

của khối tròn xoay thu được khi quay hình
A.

B.
.

Giải thích chi tiết: Ký hiệu
thể tích
A.
Lời giải

Xét phương trình:


.

là hình phẳng giới hạn bởi các đường

. C.

. Tính thể tích

.

D.

của khối tròn xoay thu được khi quay hình
. B.

;

xung quanh trục hoành.

.

C.
Đáp án đúng: A

;

;

;


. Tính

xung quanh trục hoành.
. D.

.

.
5


Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là:
.
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
bằng
A.

.

và các đường thẳng

B.

C.
Đáp án đúng: A

.

D.


.

Giải thích chi tiết: Ta có phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là:
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm được tính bởi cơng thức:

Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình

.



A.

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.

B.

C.

Câu 26. Cho hàm số
thức.


C.
Đáp án đúng: A
Câu 27.

liên tục trên đoạn

.

Tọa độ điểm

. Gọi

,

là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
. Diện tích hình phẳng

B.

.

Trong khơng gian



D.

, trục hồnh và hai đường thằng

A.


A.

.

.

D.

cho tam giác

được tính bởi cơng

.

có trọng tâm




.

B.

.
6


C.
Đáp án đúng: D


.

D.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
Tọa độ điểm là
A.
Lời giải


. B.

cho tam giác

. C.

là trọng tâm

. D.

.
có trọng tâm



.

nên:


Do đó:
Câu 28. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vng cạnh có cạnh bằng
tích tồn phần của khối trụ bằng:
A.
Đáp án đúng: C

B.

Câu 29. Cho khối chóp



A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải

Gọi

C.

B.

,

,
C.

trên


D.
. Thể tích lớn nhất của khối chóp là:

.

là hình chiếu vng góc của điểm

. Diện

.

D.

.

.

.
. Đẳng thức xảy ra

.
. Đẳng thức xảy ra

Đẳng thức xảy ra khi
Câu 30.

,

,


.

.
đơi một vng góc.
7


Cho hàm số

Đồ thị hàm số

trình

như hình vẽ. Tất cả các giá trị của tham số

đúng với mọi



A.

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Giải thích chi tiết: [Cho hàm số

số

để bất phương

Đồ thị hàm số

để bất phương trình

A.
Lời giải

như hình vẽ. Tất cả các giá trị của tham

đúng với mọi

B.

C.



D.

Bpt
trong đó

Cho
8



Phương trình

là phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị

Dựa vào đồ thị ta suy ra nghiệm của
Bảng biến thiên:



Từ BBT
Câu 31.

Do đó

Cho hàm số

có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.



.

B.


.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )=x 4 − 6 x2 +3 trên đoạn [ 1; 2 ] bằng
A. −2 .
B. 3.
C. −6 .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:

D. −5 .

9


[

x=0 ( l )
y =4 x −12 x , y =0⇔ x=√ 3 ( n )
x=− √ 3 ( l )


3




y ( 1 )=−2 ; y ( 2 )=−5 ; y ( √ 3 )=− 6


Vậy max y=−2
[ 1 ;2 ]

Câu 33. Tập giá trị của hàm số y= √ x −3+ √ 7 − x là
A. [ 3 ; 7 ].
B. [ 2 ; 2 √ 2 ] .
C. [0 ; 2 √ 2] .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tập xác định: D=[ 3 ;7 ].
1
1

=0 ⇔ √ x −3=√ 7 − x ⇔ x =5.
Ta có y '=
2 √ x −3 2 √ 7 − x
Bảng biến thiên

D. ( 3 ; 7 ) .

Từ đó ta suy ra tập giá trị của hàm số đã cho là: T =[ 2 ; 2 √2 ].
Câu 34. Trong khơng gian
thì tọa độ điểm
A.
Đáp án đúng: A

, cho 2 điểm


B.

thì tọa độ điểm

A.
B.
Hướng dẫn giải

. Nếu

là điểm thỏa mãn đẳng thức


C.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
thức

,

, cho 2 điểm

D.
,

. Nếu

là điểm thỏa mãn đẳng




C.

D.

, từ
Câu 35. Hàm số nào đồng biến trên
A.
C.
Đáp án đúng: D

.

B.
.

D.

.
.

----HẾT--10


11



×