Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Luyện thi toán 12 có đáp án (593)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (993.11 KB, 11 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 060.
Câu 1. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: D

,
B.

.

của hàm số bằng bao nhiêu?
C. .

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A. 2. B.
. C.
. D. 4
Đáp án: B

,

A.


Đáp án đúng: A

.

và đường thẳng
B.

Giải thích chi tiết: Lập phương trình hồnh độ giao điểm

.

của hàm số bằng bao nhiêu?

. Vậy
Câu 2. Giao điểm giữa đồ thị

D.

C.


D.

.

Vậy chọn
.
Câu 3.
Đồ thị sau đây của hàm số nào?


A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Từ đồ thị ta có :
Điểm cuối :

1


Điểm giữa:
Điểm đi qua
Kiểm tra các phương án, ta chọn
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân tại C, cạnh SA vng góc với mặt đáy , biết
AB=2a, SB=3a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số

có giá trị là:

A.
Đáp án đúng: D

C.

B.

Câu 5. Cho hình chóp
đáy và

có đáy


là hình vng cạnh

Số đo của góc giữa đường thẳng

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

, cạnh bên

và mặt phẳng
C.

Câu 6. Số phức liên hợp của số phức
A.
Đáp án đúng: C

D.



.

D.


B.

B.

C.

C.

D.

nên điểm biểu diễn của số phức

Câu 7. Phủ định của mệnh đề:



.



A.

B.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 8.
Nếu

D.




A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Nếu

Ta có

có điểm biểu diễn là điểm nào dưới

D.

Ta có:

A. . B.
Lời giải

.

có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?

Giải thích chi tiết: [2D4-0.0-1] Số phức liên hợp của số phức
đây?
A.
Lời giải

vng góc với mặt phẳng

thì

B.

.

bằng?
C.

.



thì

D. .

bằng?

. C. . D. .

.
2


Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ
Tọa độ điểm

A.

, phép quay tâm


.

A.
.
Đáp án đúng: B

biến điểm

B.

C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 10. Với

góc quay

B.

,
.

.

.

D.

là các số thực dương


thành điểm

.

bằng
C.

.

D.

.

Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình: log 1 x> 0 là
2

A. (1 ;+∞)
B. (−∞ ; 1)
C. (0 ;+ ∞).
Đáp án đúng: D
Câu 12.
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.
C.
Đáp án đúng: A

D. (0 ; 1)

B.

D.
3


Câu 13. Cho



A.
.
Đáp án đúng: A

Gọi
B.

là góc giữa

.

C.

Giải thích chi tiết: Ta có:



hãy tìm

.

D.


. Suy ra:

B.

.

.

.

Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
khoảng
?
A. .
Đáp án đúng: D

.

để hàm số
C.

đồng biến trên

.

D. .

Giải thích chi tiết: [2D1-1.3-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số


đồng biến trên khoảng
A.
.
Lời giải

B. . C. . D.

Xét hàm số

?
.

với

đồng biến trên khoảng

để hàm số

. Ta có

. Do đó hàm số

khi và chỉ khi hàm số

nghịch biến trên khoảng

. Ta có

.
nghịch biến trên khoảng

.
Do

nguyên và

nên có

Câu 15. Cho hàm số

thỏa mãn.

. Chọn khẳng định đúng:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A. Hàm số đồng biến trên

giá trị của

.

.

B. Hàm số đồng biến trên

.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng


.

. Chọn khẳng định đúng:

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

.
4


C. Hàm số nghịch biến trên
Lời giải
Tập xác định

.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

.

Ta có

.

Suy ra, hàm số

đồng biến trên mỗi khoảng

Câu 16. Cho hình chóp

. Cạnh bên

.

có đáy là tam giác đều cạnh a,

và thể tích của khối chóp đó bằng

có độ dài là:

A.
Đáp án đúng: C

B.

C.

Câu 17. Cho

D.

. Tính giá trị của biểu thức:

A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.


C.

.

Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
A.

D.

.

vơ nghiệm.

B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 19. Hàm số
A.

đồng biến trên những khoảng nào sau đây?



B.


C.
Đáp án đúng: D

D.

Giải thích chi tiết: Hàm số
A.

.

đồng biến trên những khoảng nào sau đây?

B.

C.
Lời giải

D.



5


Hàm số đồng biến trên

.

Câu 20. Cho phương trình
có hai nghiệm


,

(

thỏa mãn

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

.

D.

.

Đk:

. Khi đó phương trình

Phương trình đã cho có hai nghiệm
(Với


để phương trình

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Giải thích chi tiết: Ta có:

Đặt

là tham số ). Tìm



thỏa mãn

)

Áp dụng hệ thức Vi-et cho phương trình
Ta có
Vậy

là mệnh đề đúng.

Câu 21. Cho hàm số
có đồ thị
.Biết đồ thị
C sao cho B là trung điểm của AC. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.

B.


C.

D.

cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A, B,

6


Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Yêu cầu bài tốn

Điểm uốn của đồ thị (C) thuộc trục hồnh

Ta có
Do đó, tọa độ điểm uốn là
Câu 22. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.

là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: B


D.

.

Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
Lời giải

. B.

.

là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

C.

. D.

là điểm biểu diễn của số phức
Câu 23. Cho hình chóp đều
phẳng đáy bằng

.

.

có đáy

là tam giác đều cạnh bằng 6, góc tạo bởi giữa mặt bên và mặt


. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

A.
Đáp án đúng: A

B.

C.

Câu 24. Cho hai số phức
A. .
Đáp án đúng: B

.
D.

. Xác định phần ảo của số phức
B.

.

C.

.

D.

.


Giải thích chi tiết:
Do đó phần ảo là
Câu 25. Cho
biểu thức

với
B.

Giải thích chi tiết: Cho
Giá trị của biểu thức

Ta xét

C.

là các phân số tối giản. Giá trị của

bằng

A.
Đáp án đúng: B

A.
B.
Lời giải

là các số nguyên,
C.

với


D.

là các số nguyên,

là các phân số tối giản.

bằng

D.

. Đặt

.
7


Khi đó

.

Do đó
Câu 26.

.

Nguyên hàm

của


là:

A.

B.

C.
Đáp án đúng: D
Câu 27.

D.

Một nguyên hàm

của hàm số

thỏa điều kiện

A.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 28. Viết biểu thức

về dạng lũy thừa


A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

ta được
C.

.

D.

.

x−3
có đồ thị là ( C ) và đường thẳng d : y=2 x+ m. Số giá trị nguyên dương của m nhỏ
x −1
hơn 10 để (d ) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt ?
A. 8 .
B. 9 .
C. 6 .
D. 7 .
Đáp án đúng: C
x3
Câu 30. Cho hàm số y= ( m+2 ) − ( m+ 2 ) x 2 + ( m− 8 ) x+ m2 −1. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm
3

số nghịch biến trên ℝ .
A. m>−2 .
B. m ≤− 2.
C. m<−2 .
D. m ≥− 2.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có y '= ( m+2 ) x 2 − 2 ( m+2 ) x+ m−8 .
Yêu cầu bài toán ⇔ y ' ≤0 , ∀ x ∈ℝ ( y '=0 có hữu hạn nghiệm):
TH1 ● m+2=0 ⇔ m=− 2, khi đó y '=− 10 ≤0 , ∀ x ∈ℝ (thỏa mãn).
a=m+2<0
⇔ m+2<0 ⇔ m< −2.
TH2 ●
2
10 ( m+2 ) ≤ 0
Δ ' =( m+2 ) − ( m+ 2 )( m −8 ) ≤ 0

Câu 29. Cho hàm số y=

{

Hợp hai trường hợp ta được m ≤− 2.
Câu 31. Cho
Hệ thức 1:



{

là hai số thực dương thỏa mãn


. Xét các hệ thức sau:

.
8


Hệ thức 2:

.

Hệ thức 3:

.

Hệ thức 4:
.
Trong các hệ thức trên, có bao nhiêu hệ thức đúng?
A. .
Đáp án đúng: B

B.

Giải thích chi tiết: Cho
sau:



.

C.


.

là hai số thực dương thỏa mãn

Hệ thức 1:

D.

.
. Xét các hệ thức

.

Hệ thức 2:

.

Hệ thức 3:

.

Hệ thức 4:
.
Trong các hệ thức trên, có bao nhiêu hệ thức đúng?
A. . B.
Lời giải
Ta có:

. C.


. D.

.

.
Thay

,

lần lượt vào các hệ thức ta được:

Hệ thức 1:

. Đúng.

Hệ thức 2:
Hệ thức 3:

. Sai.
. Sai.

Hệ thức 4:
. Đúng.
Vậy có 2 hệ thức đúng.
Câu 32.
Biết hàm số

(


là số thực cho trước,

) có đồ thị như trong hình bên.

9


Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: D

.

B.

.

D.

Giải thích chi tiết: Tập xác định:
Dựa vào đồ thị, ta có: Hàm số

.
.

.
đồng biến trên




.
Câu 33. : Cho
A.
C.
Đáp án đúng: B

là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B.
D.
10


Giải thích chi tiết: Áp dụng qui tắc lơgarit thì:
Câu 34. Cho khối chop

đúng.

. Trên ba cạnh

lần lượt lấy ba điểm

sao cho

. Tính tỉ số
A.
.
Đáp án đúng: A

B.


Giải thích chi tiết: Cho khối chop

.

C.

.

D.

. Trên ba cạnh

lần lượt lấy ba điểm

.
sao cho

. Tính tỉ số
A.
. B.
.C.
Hướng dẫn giải:

. D.

.
O

Ta có:


B
A
A

Câu 35. Tính
A. 2.
Đáp án đúng: A

C

C

có kết quả.
B. 4.

C. 3.

B

D. 1.

----HẾT---

11



×