ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 060.
Câu 1.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm phân biệt.
A. 3.
B. 1.
Đáp án đúng: B
Câu 2.
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 4. Cho hàm số
D. 2.
.
B.
.
.
D.
.
Câu 3. Một hình trụ có bán kính đáy
A.
.
Đáp án đúng: A
C. 0.
B.
và chiều cao
.
C.
có đạo hàm liên tục trên
. Diện tích xung quanh hình trụ bằng
.
thỏa mãn
D.
.
và
. Tính tích phân
1
A. .
Đáp án đúng: C
B. .
C.
Giải thích chi tiết: Cách 1: Đặt
.
D.
,
.
Ta có
Ta có
, mà
.
Cách 2: Nhắc lại bất đẳng thức Holder tích phân như sau:
Dấu bằng xảy ra khi
Ta có
. Dấu bằng xảy ra khi
Mặt khác
suy ra
Từ đó
, thể tích khối cầu đó là
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 6.
.
B.
Ngun hàm của hàm số
C.
Đáp án đúng: C
Câu 7.
.
.
Câu 5. Cho một mặt cầu có diện tích là
A.
.
C.
. Tính bán kính
.
của mặt cầu.
D.
.
là
.
B.
.
D.
.
.
2
Bác An có một khối cầu
bằng pha lê có bán kính bằng
. Bác An muốn làm một cái chặn giấy có dạng
khối trụ
nội tiếp mặt cầu
sao cho thể tích của khối trụ
là khối trụ có hai đường trịn đáy nằm trên mặt cầu).
là lớn nhất (Biết rằng: khối trụ nội tiếp mặt cầu
Thể tích phần pha lê bị bỏ đi (lấy gần đúng đến hàng phần trăm) là:
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: + Gọi
.
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ
Thể tích của khối cầu là
+
.
;
là bán kính của
.
và
Thể
tích
khối
trụ
là:
Vậy thể tích phần pha lê bị bỏ đi là:
Câu 8. Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của hệ bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 9. Tìm m để hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 10. Gọi
.
B.
B.
.
D.
.
C.
.
.
C.
.
D.
D.
.
. Tính giá trị của
là tổng phần thực, phần ảo của số phức
C.
.
.
là tổng phần thực, phần ảo của số phức
Giải thích chi tiết: Gọi
của .
.
C.
nghịch biến trên khoảng
B.
A.
.
Đáp án đúng: D
A.
.
.
D.
.
.
. Tính giá trị
.
3
Lời giải
Xét
.
Câu 11.
Cho hàm số
. Tiếp tuyến
tại hai điểm khác
gạch sọc . Tính tỉ số
đi qua điểm
có hồnh độ lần lượt là
và
có hồnh độ
. Gọi
cắt đồ thị hàm số
lần lượt là diện tích phần
.
4
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đồ thị hàm số
. Tiếp tuyến
tại hai điểm khác
diện tích phần gạch sọc . Tính tỉ số
.
có hồnh độ lần lượt là
D.
đi qua điểm
và
.
có hồnh độ
. Gọi
cắt
lần lượt là
.
5
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Gọi phương trình của tiếp tuyến
Phương
trình
hồnh
độ
giao
là
.
điểm
của
.
đồ
thị
hàm
số
và
tiếp
tuyến
là:
6
với
.
Theo giả thiết ta có:
+)
.
+)
.
.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với (ABCD) ; đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết A=a; AD =
2a ; SA = a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD)?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 13.
: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y=a x 4 +b x 2+ c với a, b, c là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Phương trình y '=0 có hai nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y=0 có ba nghiệm thựcphân biệt
C. Phương trình y '=0 có ba nghiệm thực phân biệt.
D. Phương trình y '=0 vơ nghiệm trên tập số thực.
Đáp án đúng: C
Câu 14.
Cho
là các số thực thỏa mãn
Tổng
A.
Đáp án đúng: B
B.
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
bằng
C.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
7
Vì
nên
Câu 15. Giá trị cực tiểu của hàm số
A. 2.
Đáp án đúng: A
là
B. 1.
C.
Giải thích chi tiết: Giá trị cực tiểu của hàm số
A. 1. B. 2. C.
Lời giải
. D.
D.
.
là
.
Tập xác định của hàm số :
Ta có
.
.
.
.
Bảng biến thiên của hàm số:
Từ đó suy ra giá trị cực tiểu của hàm số là 2, đạt được tại
.
Câu 16. Cho hình trụ với hai đáy là đường trịn đường kính
, thiết diện đi qua trục là hình chữ nhật có diện
tích bằng
. Diện tích tồn phần của hình trụ bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 17. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số:
A.
và
C.
và
Đáp án đúng: D
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
. Viết phương trình đường thẳng
nhất. Phương trình đường thẳng có dạng tham số là:
C.
.
D.
với đường thẳng
B.
là:
và
D.
và
, cho 2 điểm
đi qua
.
cắt
và đường thẳng
sao cho khoảng cách
đến
là lớn
8
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
B.
.
D.
.
đi qua điểm
và có véc-tơ chỉ phương
có
.
Gọi
đi qua
và chứa đường thẳng
.
có véc-tơ pháp tuyến
.
Và
có phương trình
Gọi
là hình chiếu vng góc của
hay
.
lên
, ta có:
nằm trong mặt phẳng
.
và vng góc với
có véc tơ chỉ phương là Ta có
Vậy đường thẳng
có PTTS là
.
.
.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
Phương trình mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: A
chứa đường thẳng
và
và song song với đường thẳng
.
B.
.
D.
.
là
.
.
9
Giải thích chi tiết: [2H3-2.3-2] Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
. Phương trình mặt phẳng
là
A.
chứa đường thẳng
và
và song song với đường thẳng
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
FB tác giả: Lê Hiền
Ta có: 1 vectơ chỉ phương của
và 1 vectơ chỉ phương của
đi qua
là
là
và nhận 1 VTPT là
nên phương
trình
:
* Lỗi thường gặp ở học sinh:
Xác định nhầm VTCP của đường thẳng
là
Hoặc không biết xác định VTPT của mặt phẳng
Hoặc làm đến phương trình
là
nhầm đáp án khi khơng biết nhân hai về phương trình
với
.
Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số y=tan 2 x :
π
π
π
A. D=ℝ ¿ + k ∨k ∈ ℤ \}.
B. D=ℝ ¿ + kπ∨k ∈ ℤ \} .
4
2
2
π
π
C. D=ℝ ¿ + kπ∨k ∈ ℤ \}.
D. D=ℝ ¿ + k 2 π∨k ∈ ℤ \} .
4
4
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Tìm tập xác định D của hàm số y=tan 2 x :
π
π
A. D=ℝ ¿ + k 2 π∨k ∈ ℤ \} . B. D=ℝ ¿ + kπ∨k ∈ ℤ \}.
4
2
π
π
π
C. D=ℝ ¿ + kπ∨k ∈ ℤ \} . D. D=ℝ ¿ + k ∨k ∈ ℤ \}.
4
4
2
Lời giải
π
π
π
Hàm số xác định khi cos 2 x ≠ 0 ⇔ 2 x ≠ + kπ ⇔ x ≠ +k ( k ∈ ℤ ).
2
4
2
π
π
Tập xác định của hàm số là: D=ℝ ¿ + k ∨k ∈ ℤ \}.
4
2
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
là
10
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
D.
.
là
.
Ta có
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 22.
.
Số nghiệm dương của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
là
B.
.
C.
Câu 23. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước
của hình hộp chữ nhật bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
;
.
;
.
D.
.
. Tính thể tích khối đa diện có
C.
.
đỉnh là tâm của
D.
Giải thích chi tiết: [2H1-3.2-2] [ Mức độ 2] Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước
khối đa diện có đỉnh là tâm của của hình hộp chữ nhật bằng
.
;
;
. Tính thể tích
A. . B.
. C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Dũng Phương
Thể tích của khối hộp chữ nhật
Ta có hình đa diện
là bát diện nên
bằng
.
.
11
Ta lại có
là tứ giác có hai đường chéo
,
vng góc với nhau và
,
nên
.
Vậy thể tích khối đa diện
Câu 24. Cho tứ diện
chóp
và
là:
, gọi
bằng
.
lần lượt là trung điểm của
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 25. Cho
A. 3.
Đáp án đúng: B
và
B. 2.
C.
D.
có mấy phần tử?
D. 4.
và
Câu 26. Cho hình chóp
có đáy
B.
. Hỏi tập
là hình chữ nhật có
tạo với đáy một góc bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
.
. Hỏi tập
C. 1.
Giải thích chi tiết: [ NB] Cho
đáy và cạnh
. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối
. Tính bán kính
.
A.
. Cạnh
vng góc với
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
C.
Câu 27. Trong khơng gian Oxyz với các vectơ đơn vị
nào:
có mấy phần tử?
.
D.
.
.
cho
là vectơ
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 28. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
a √2
, SA vng góc với mặt
2
phẳng đáy. Góc giữa mặt bên ( SBC ) và mặt đáy bằng 45 ° . Thể tích hình chóp S . ABC bằng? (35)
a3 √ 3
a3
a3 √ 3
a3 √ 6
A.
B.
C.
D.
2
48
3
3
Đáp án đúng: B
Câu 29. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B, AC=
12
Giải thích chi tiết:
a√2
2
2
a
1
a
suy ra AB=BC= S ΔABC = BA . BC = .
2
2
8
( SBC ) ∩ ( ABC )=BC
⇒ ( ( ABC ) , ( SBC ) )= ^
SBA=45 °
Ta có
AB ⊥ BC
SB ⊥ BC
a
Mà ΔSAB vng cân tại A nên SA=AB = .
2
2
3
1
1 a a a
Vậy V S . ABC = S ABC . SA= . . = (đvtt).
3
3 8 2 48
Câu 30. Cho f ( x ) là hàm số lẻ và liên tục trên [ −a ; a ]. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Vì tam giác ABC vuông cân tại B, AC=
{
a
a
a
A. ∫ f ( x ) d x =−2∫ f ( x ) d x .
−a
a
a
−a
0
B. ∫ f ( x ) d x =0.
0
C. ∫ f ( x ) d x =2∫ f ( x ) d x .
−a
a
0
−a
−a
D. ∫ f ( x ) d x =2 ∫ f ( x ) d x .
Đáp án đúng: B
Câu 31. Cho khối chóp
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khối chóp
C. Khối chóp
Đáp án đúng: C
có đỉnh.
B. Khối chóp
có
có
D. Khối chóp
có
Giải thích chi tiết: Cho khối chóp
A. Khối chóp
có
cạnh.
mặt.
mặt.
. Khẳng định nào sau đây đúng?
cạnh. B. Khối chóp
C. Khối chóp
có đỉnh. D. Khối chóp
Lời giải
Câu 32.
Có bao nhiêu hình đa diện trong các hình dưới đây?
có
có
mặt.
mặt.
13
A. 3.
Đáp án đúng: A
B. 4.
C. 1.
Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ
trên mặt phẳng
, mặt cầu
. Phươnng trình của mặt cầu
A.
C.
Đáp án đúng: C
và có tâm trên mặt phẳng
A.
Đặt
.
D.
,
và có tâm
.
.
, mặt cầu
. Phươnng trình của mặt cầu
B.
đi qua
,
,
là
.
.
là tâm mặt cầu
,
là
B.
.
C.
Lời giải
đi qua
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ toạ độ
D. 2.
D.
.
.
Gọi phương mặt cầu ở dạng:
Khi đó theo giả thiết suy ra:
.
Phương trình mặt cầu cần tìm:
.
Câu 34. Ơng An quyết định bán một phần mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 50 m . Mảnh đất còn lại sau khi bán
là một hình vng cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu. Tìm số tiền lớn nhất mà ông An
nhận được khi bán đất, biết giá tiền 1 m 2 đất khi bán là 1500000 VN đồng.
A. 114187500 VN đồng.
B. 115687500 VN đồng.
C. 112687500 VN đồng.
D. 117187500 VN đồng.
Đáp án đúng: D
Câu 35.
Biểu thức
A.
được rút gọn bằng :
B.
14
C.
Đáp án đúng: B
D.
----HẾT---
15