ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 098.
Câu 1.
Cho hàm số
là hàm đa thức bậc bốn và có đồ thị
bởi đồ thị hai hàm số
parabol
và
bằng
đi qua ba điểm cực trị của đồ thị
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
C.
và
và parabol
đi qua ba điểm cực trị của đồ thị
A.
. B.
Lời giải
. C.
.
Theo hình vẽ ta thấy đồ thị
,
Khi đó
D.
bằng
bởi đồ thị
. D.
.
là hàm đa thức bậc bốn và có đồ thị
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
của hàm số
nên
và
.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn
.
như hình vẽ. Biết diện tích
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn
.
tiếp xúc với trục hồnh tại các điểm
.
.
Xét phương trình
Theo giả thiết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
và
là:
.
1
Nên ta có:
.
Vậy
Ta có
.
Đồ thị
có ba điểm cực trị là
Giả sử phương trình parabol
Vì
đi qua ba điểm
,
,
.
có dạng
,
.
,
nên
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
và parabol
là
.
Câu 2.
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
đáy. Tính bán kính
của đường trịn đáy
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 3.
.
Trong khơng gian
A.
và có độ dài đường sinh bằng đường kính của đường trịn
.
D.
, cho hai vectơ
và vt
. Tính độ dài
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
, cho hai vectơ
.
.
và vt
. Tính độ dài
2
A.
Lời giải
. B.
Ta có:
. C.
=
. D.
.
. Suy ra
Câu 4. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: D
trên
.
bằng:
D. .
Giải thích chi tiết: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
. B.
.
C.
. D.
B.
Câu 6. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước
thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vng. Tính
C.
D.
. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: D
Câu 7.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
A.
.
bằng:
.
Câu 5. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
đường cao của hình trụ đã cho.
A.
Đáp án đúng: D
trên
B.
D.
.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên
dưới?
3
A.
. B.
Lời giải
FB tác giả: Duong Hoang Tu
Dựa vào đồ thị hàm số, suy ra
Câu 8.
Tìm tập xác định
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 9. Tập xác định
A.
. C.
. D.
và khi
.
của hàm số
.
.
B.
.
D.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Tập xác định
. B.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
của hàm số
.
của hàm số
là:
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
.
C.
. D.
Lời giải
Tập xác định
.
của hàm số
.
A.
.
.
là
B.
.
D.
.
.
4
1 4
2
Câu 11. Cho hàm số y=f ( x )= x − 2 m x + m. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m trong khoảng( −1 ; 1 )
4
sao cho hàm số y=f ( x ) có ba điểm cực trị và 3 m là số nguyên?
A. 1.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Đáp án đúng: C
Câu 12. Hàm số
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
và
D.
.
.
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Tìm tập xác định D của hàm số
A.
Câu 14.
. B.
Cho hàm số
. C.
. D.
liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
A.
Đáp án đúng: D
là giá trị lớn nhất và
là
bằng
C.
thỏa mãn
biểu thức
D.
là số thuần ảo và
. Giá trị nhỏ nhất của
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Đặt
. Giá trị của
B.
Câu 15. Xét các số phức ,
.
, Gọi
B.
.
lần lượt là điểm biểu diễn
C. .
và
D.
.
.
5
là số thuần ảo
Gọi
Câu 16.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
?
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
trị.
A.
.
để hàm số
C.
.
D.
sao cho hàm số
B.
đồng biến trên khoảng
.
có 2 điểm cực
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: [2D1-2.7-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
sao cho hàm số
có 2 điểm cực trị.
6
A.
.
Lời giải
B.
TXĐ:
.
C.
.
D.
.
. Ta có:
.
Hàm số có 2 điểm cực trị
có 2 nghiệm phân biệt
Câu 18. Trong khơng gian
. Gọi
hồnh độ là
.
, cho vật thể
giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình
là diện tích thiết diện của
bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục
, với
. Giả sử hàm số
liên tục trên đoạn
. Khi đó, thể tích
và
tại điểm có
của vật thể
được tính bởi cơng thức
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
và
. Gọi
điểm có hồnh độ là
vật thể
, cho vật thể
giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình
là diện tích thiết diện của
, với
.
bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục
. Giả sử hàm số
liên tục trên đoạn
. Khi đó, thể tích
tại
của
được tính bởi cơng thức
A.
Lời giải
Câu 19.
Cho
.
. B.
. C.
. D.
.
là một hằng số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Mệnh đề
Câu 20. Cho hình bát diện đều có độ dài cạnh
đều đó. Khi đó
bằng
A.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
D.
sai vì
.
.
.
Gọi
là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
B.
D.
7
Diện tích tam giác đều có cạnh bằng
là
Hình bát diện đều có tất cả 8 mặt là tam giác đều có cạnh bằng
Câu 21.
Cho hàm số
. Hàm số
Bất phương trình
A.
Câu 22. Gọi
khi và chỉ khi
.
và
B.
.
.
là hai điểm cực trị của hàm số
B.
.
. Giá trị của
C.
là số thực dương khác . Tính
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 24. Trong khơng gian với hệ tọa độ
diện tích tam giác
.
, cho tam giác
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết:
Câu 25.
.
.
D.
C.
.
và
.
D.
có
,
.
,
.
,
Cho hình lăng trụ tứ giác đều
bằng?
.
.
hai mặt phẳng
.
D.
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 23. Cho
có bảng biến thiên như sau :
đúng với mọi
C.
Đáp án đúng: B
nên
D.
. Tính
.
.
có cạnh đáy bằng
, cạnh bên bằng
. Tính cosin góc giữa
:
8
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 26.
B.
.
C.
Trong không gian với hệ toạ độ
đối xứng với
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
phẳng
C.
Lời giải
.
.
.
và mặt
đối xứng với
qua
.
.
. D.
đi qua
qua
, cho đường thẳng
. Viết phương trình mặt phẳng
. B.
.
và mặt phẳng
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
A.
D.
, cho đường thẳng
. Viết phương trình mặt phẳng
A.
.
.
và nhận
Ta có
làm VTCP. Mặt phẳng
và dễ thấy
khơng thuộc
Lại có mặt phẳng
đối xứng với
qua
Chọn
khi đó mặt phẳng
, do đó
nên
qua
nhận
làm VTPT.
.
do đó
có một VTPT là
và nhận
.
làm VTPT có phương trình là
.
Gọi
, do
nên
, mặt khác
nên
.
Suy ra
, gọi
, do
Mặt phẳng
đi qua
là điểm đối xứng của
nên
và nhận
qua
, khi đó ta có
là trung điểm của
suy ra
.
làm VTPT có phương trình là
9
.
Câu 27.
Cho hàm số
xác định và liên tục trên khoảng
, có bảng biến thiên như hình vẽ:
Có bao nhiêu giá trị ngun dương của tham số m để phương trình
biệt?
có đúng 3 nghiệm phân
A. .
Đáp án đúng: A
D.
B.
.
C.
.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình:
Đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi:
.
Mà
Suy ra:
.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ
trọng tâm
của tam giác
?
, cho ba điểm
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Theo cơng thức tính tọa độ trọng tâm của tam giác.
Câu 29.
,
.
,
D.
. Tìm toạ độ
.
Cho một tấm nhơm hình chữ nhật
có
. Ta gấp tấm nhơm theo hai cạnh
và
vào
phía trong đến khi
và
trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm
để thể tích khối lăng trụ lớn nhất?
10
.
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
.
.
Gọi
là trung điểm
đường cao của
cân tại
tích đáy
=
, với
(đặt
:
+
=
Hàm số
thể tích khối lăng trụ là
: hằng số dương).
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
+ Tính giá trị:
,
Thể tích khối trụ lớn nhất khi
Câu 30.
diện
,
,
.
.
.
đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 31.
D.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu số ngun
để phương trình
có tất cả 9 nghiệm thực phân biệt?
11
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số bậc ba
trình
D. .
có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu số nguyên
để phương
có tất cả 9 nghiệm thực phân biệt?
A. . B. .
Lời giải
Gọi
.
C.
. D. .
là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
Ta có
Xét phương trình:
,
,
và trục hoành.
.
.
12
Ycbt
.
Do
Câu 32.
,
và
nên có 1 giá trị nguyên của
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng
A.
thỏa mãn.
?
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 33. Cho khối chóp
có đáy là hình chữ nhật,
mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh bên
A.
.
Đáp án đúng: C
và mặt đáy bằng
B.
.
. Cạnh bên
vng góc với
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
C.
.
D.
.
Câu 34. Cho hình nón đỉnh
có chiều cao , bán kính đường trịn đáy là . Một khối nón
khác có đỉnh
là tâm
của đáy và có đáy là một thiết diện song song với đáy của hình nón đỉnh
đã cho. Tính diện tích
thiết diện song song với đáy của hình nón đỉnh
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
để thể tích của khối nón
.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 3] Cho hình nón đỉnh
nón
khác có đỉnh là tâm
có chiều cao
. B.
. C.
D.
.
, bán kính đường trịn đáy là
. Một khối
của đáy và có đáy là một thiết diện song song với đáy của hình nón đỉnh
cho. Tính diện tích thiết diện song song với đáy của hình nón đỉnh
A.
.
là lớn nhất.
. D.
để thể tích của khối nón
đã
là lớn nhất.
.
13
Lời giải
Gọi
là tâm đường trịn thiết diện, đặt
Ta có
với
và các điểm
như hình vẽ.
.
Thể tích khối nón
là
.
Áp dụng bất đẳng thức Cơ Si cho 3 số
ta có
.
. Thể tích khối nón
Diện tích cần tìm là
--- HẾT ---
lớn nhất khi
.
.
14
Câu 35. Cho điểm
trình mặt cầu
, đường thẳng
và mặt phẳng
đi qua A, có tâm thuộc
đồng thời tiếp xúc với
. Phương
là:
A.
B.
hoặc
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải
thích
chi
hoặc
tiết:
Cho
điểm
,
. Phương trình mặt cầu
đường
thẳng
đi qua A, có tâm thuộc
và
đồng thời tiếp xúc với
mặt
phẳng
là:
A.
B.
hoặc
C.
hoặc
D.
Hướng dẫn giải:
•
có phương trình tham số
• Gọi
là tâm mặt cầu (S), do
Theo đề bài, (S) có bán kính
thuộc
nên
.
.
• Với
• Với
Lựa chọn đáp án C.
----HẾT---
15
16