Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Luyện thi toán 12 có đáp án (979)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (906.15 KB, 9 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 098.
Câu 1. Đồ thị hàm số

có tâm đối xứng là điểm

A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:

B.

.

có tọa độ
C.

.

D.

+



, suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng

+

, suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng

+ Giao điểm hai đường tiệm cận là



.

.

của bất phương trình

A.
Đáp án đúng: C

.

.

Vậy tâm đối xứng của đồ thị hàm số
Câu 2. Tìm tập nghiệm

.

.


B.

C.

D.

Giải thích chi tiết:

.

Vậy tập nghiệm của bất phương trìnhđã cho là
Câu 3. Giá trị của biểu thức
A. 3.
Đáp án đúng: C

.
với

B. 4.


C. 1.

Giải thích chi tiết: Giá trị của biểu thức
Câu 4. Cho
nhiêu bộ số
A. .
Đáp án đúng: B


là ba số thực dương,

D. 2.

với



thỏa mãn:

. Có bao

thỏa mãn điều kiện đã cho?
B. .

C.

.

D.

.
1


Giải thích chi tiết: Với

là ba số thực dương,

Ta có:


.

Câu 5. Cho hàm số
tại hai điểm phân biệt.
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 6.

có đồ thị

B.

Trong khơng gian
A.

thì:

và đường thẳng

.

C.

, phương trình của mặt phẳng
B.

C.
.

Đáp án đúng: C

D.

Câu 7. Tìm giá trị cực đại

của hàm số

A.
Đáp án đúng: B

B.

.

D.

thì

cắt

.

là:

.

Giải thích chi tiết: Phương trình của mặt phẳng

. Với giá trị nào của


là:

.
.
.

C.

D.

Giải thích chi tiết:
Câu 8. Trong măt phẳng
cho đường thẳng có phương trình
biến thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. .

..

C.
.
Đáp án đúng: C

B.
D.

. Phép vị tự tâm

tỉ số


.
.

2


Câu 9. Cho parabol

và đường thẳng

. Khi đó giao điểm của

A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 10. : Số giao điểm của đường cong y=x 3 −2 x 2+ x +4 và parabol y=x 2 + x là:
A. 2
B. 3
C. 0
Đáp án đúng: A
Câu 11. Cho hàm sớ
A.
.
Đáp án đúng: D

Giải thích chi tiết: Tập xác định:

Ta có

D.

.

C.



.

D. 1

. Tập nghiệm của bất phương trình
B.



là.

.

D.

.

. (1)

.

.

Kết hợp (1) suy ra tâp nghiệm của bất phương trình
Câu 12.

là

.

Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường trịn tâm O, bán kính R có

,

. Kẻ BH

AC. Quay ∆ABC quanh AC thì ∆BHC tạo thành hình nón xoay có diện tích xung quanh bằng
A.

B.

C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 13.
Tìm số mặt của hình đa diện dưới đây:

D.

.
A. 8.

Đáp án đúng: D

B. 12.

C. 6.

D. 10.

C. 3

D. 6

Câu 14. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: C
Câu 15.
Số phức

B.

,

có điểm biểu diễn như hình vẽ bên. Tìm

,

.

3



A.

,

.

C.
,
Đáp án đúng: A

B.
.

,

D.

,

.
.

Giải thích chi tiết: Dựa vào hình vẽ ta có điểm
Câu 16. Cho phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B

có hai nghiệm

B.

Câu 17. Hàm số
A.

.

.

. Giá trị tích
C.

có đạo hàm

bằng

.

D. .

bằng

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 18.


.

D.

.

Tính giới hạn:
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

Câu 19. Phương trình
A. 4.
Đáp án đúng: B

có nghiệm là:
B. 8.

Câu 20. Cho hình phẳng

giới hạn bởi đồ thị hàm số

trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
A.
.

Đáp án đúng: D

B.

Câu 21. Có bao nhiêu số nguyên
A. 8.
Đáp án đúng: D

C.

.

C. 16.

.

D. 2.
, trục hoành và đường thẳng

quanh trục

.

. Thể khối

.
C.

.


thỏa mãn

D.

.

?

B. 6.

Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ

D.

C.
, cho

D. 7.


. Tìm

để
4


A.
.
Đáp án đúng: D


B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
A.
Lời giải

. B.

. C.

. D.

, cho



.

. Tìm

để

.
.

Câu 23. Nghiệm của phương trình:

A.
Đáp án đúng: D
Câu 24.

là:

B.

Trong khơng gian
đi qua

C.

, cho điểm

C.
Đáp án đúng: B

D.

và đường thẳng

và vuông góc với đường thẳng

A.

. Mặt phẳng

có phương trình là


.

B.

.

.

D.

.

Câu 25. Tìm đạo hàm của hàm số

.

A.

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 26. Cho khối lập phương có cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 27.


B.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

. Diện tích tồn phần của khối lập phương đã cho bằng

.

C.

.

D.

để đồ thị hàm số

tại ba điểm phân biệt có hồnh độ
A.

D.

.

Ta có
Vậy

.

.


cắt đường thẳng
thỏa mãn

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.

.

.

5


Câu 28. Một hộp phơ mai dạng hình trụ có bán kính 6,1 cm và chiều cao 2,4 cm. Biết rằng trong hộp có 8
miếng phơ mai được xếp sát nhau và độ dày của giấy gói từng miếng khơng đáng kể. Diện tích tồn phần của
một miếng phơ mai (làm trịn đến hàng đơn vị).
A.

B.


C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: [2H2-1.4-3] Một hộp phơ mai dạng hình trụ có bán kính 6,1 cm và chiều cao 2,4 cm. Biết
rằng trong hộp có 8 miếng phơ mai được xếp sát nhau và độ dày của giấy gói từng miếng khơng đáng kể. Diện
tích tồn phần của một miếng phơ mai (làm trịn đến hàng đơn vị).
A.

B.

C.

D.

Lời giải.
Diện tích mặt đáy hình trụ (hộp phơ mai):

.

Diện tích một mặt đáy của miếng phơ mai:

.

Diện tích hai mặt đáy của miếng phơ mai:

.

Diện tích hai hình chữ nhật của hai mặt bên miếng phơ mai :
Diện tích xung quanh của hộp phơ mai :


.

Diện tích mặt cong của miếng pho mai :

.

Vậy diện tích tồn phần là :
Câu 29.

= 70,002.

Tập xác định của hàm số



A.

.

.

B.

.

6


C.
Đáp án đúng: D


.

Câu 30. Tính

D.

bằng

A.

.

C.
Đáp án đúng: C
Câu 31. Gọi

.
là mặt cầu đi qua bốn điểm

điểm thuộc mặt cầu
A.

.

B.

.

D.


.

,

sao cho

,
ngắn nhất, khi đó

.

C.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Mặt cầu
,

,




.



bằng

.


thuộc mặt cầu

.
Mặt cầu
Gọi

có tâm

.

là điểm sao cho

.
Khi đó
Do đó

.
ngắn nhất khi

ngắn nhất hay


.
7


.

Tọa

độ

thỏa

mãn

hệ

.
.
Ta có
Vậy
Câu 32.

nên

.
.

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.

C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có y’ = 3x2 – 4x
x = -1, y(-1) = 2
y’(-1) = 7
Phương trình tiếp tuyến: y = 7(x +1) + 2 = 7x + 9
Câu 33.

tại điểm có hồnh độ bằng –1 là:
B.
D.

Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là một đường trịn. Tính bán kính R của đường trịn đó.
A.

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 34. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A

thỏa mãn đẳng thức


B.


.

C.

.

D.

.
8


Câu 35. Số đỉnh của một hình hai mươi mặt đều là:
A. 12.
B. 16.
C. 14.
Đáp án đúng: A
----HẾT---

D. 10.

9



×