ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 099.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với (ABCD) ; đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết A=a; AD =
2a ; SA = a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD)?
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 2. Cho cấp số nhân
A. 8
Đáp án đúng: C
Câu 3.
với
B. 2
Trong không gian cho một hình cầu
C.
và
D.
. Giá trị của cơng bội q bằng
C. 3
tâm
có bán kính
và một điểm
ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu với tiếp điểm thuộc đường tròn
ta lấy điểm
thay đổi nằm ngoài mặt cầu
gồm các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
cùng bán kính, khi đó quỹ tích các điểm
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
Suy ra
là tâm của
cho trước sao cho
Trên mặt phẳng
là hình nón có đỉnh là
đến mặt cầu
C.
. Từ
chứa đường tròn
và đáy là đường tròn
Biết rằng hai đường trịn
là một đường trịn, đường trịn này có bán kính
B.
Gọi bán kính của
Gọi
D. 4
và
ln có
bằng
D.
lần lượt là
và
vng tại
là một điểm trên
nên ta có
Tương tự, ta tính được
1
Theo giả thiết:
kính
suy ra
di động trên đường trịn giao tuyến của mặt cầu tâm
bán
với mặt phẳng
Lại có:
Câu 4. Giá trị cực tiểu của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là
.
C. 1.
Giải thích chi tiết: Giá trị cực tiểu của hàm số
A. 1. B. 2. C.
Lời giải
. D.
là
.
Tập xác định của hàm số :
Ta có
D. 2.
.
.
.
Bảng biến thiên của hàm số:
Từ đó suy ra giá trị cực tiểu của hàm số là 2, đạt được tại
Câu 5.
.
Tính diện tích lớn nhất
của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường trịn có bán kính 10cm, biết một
cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của đường trịn.
2
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Tính diện tích lớn nhất
của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường trịn có bán
kính 10cm, biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của đường trịn.
A.
Lời giải
B.
Đặt
C.
D.
là độ dài cạnh hình chữ nhật khơng nằm dọc theo đường kính của đường trịn
. Khi đó độ dài cạnh hình chữ nhật nằm dọc trên đường trịn là
Diện tích hình chữ nhật:
Khảo sát
trên
, ta được
Cách 2. Ta có
Câu 6. Gọi
.
là tổng phần thực, phần ảo của số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
của .
A.
.
Lời giải
B.
.
. Tính giá trị của
.
C.
là tổng phần thực, phần ảo của số phức
C.
.
D.
.
D.
.
.
. Tính giá trị
.
Xét
3
.
Câu 7. Cho số phức
khẳng định sau?
thỏa mãn
và
. Khẳng định nào đúng trong các
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường trịn có tâm
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường trịn có tâm
C. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho số phức
trong các khẳng định sau?
.
.
là đường trịn tâm
.
là đường trịn có bán kính
thỏa mãn
A. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
.
và
. Khẳng định nào đúng
là đường tròn tâm
.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường trịn có tâm
.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường trịn có tâm
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
Lời giải
là đường tròn có bán kính
.
.
Ta có
.
Khi đó
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
Câu 8.
Cho hàm số
. Tiếp tuyến
tại hai điểm khác
gạch sọc . Tính tỉ số
là đường trịn tâm
, bán kính
đi qua điểm
có hồnh độ lần lượt là
và
.
có hồnh độ
. Gọi
cắt đồ thị hàm số
lần lượt là diện tích phần
.
4
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đồ thị hàm số
. Tiếp tuyến
tại hai điểm khác
diện tích phần gạch sọc . Tính tỉ số
.
có hồnh độ lần lượt là
D.
đi qua điểm
và
.
có hồnh độ
. Gọi
cắt
lần lượt là
.
5
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Gọi phương trình của tiếp tuyến
Phương
trình
hồnh
độ
giao
là
.
điểm
của
.
đồ
thị
hàm
số
và
tiếp
tuyến
là:
6
với
.
Theo giả thiết ta có:
+)
.
+)
.
.
Câu 9.
Cho lăng trụ ABC . A′ B ′ C′ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình chiếu vng góc A′ lên mặt phẳng
′
trùng với trung điểm
của BC. Góc tạo bởi cạnh bên A A với mặt đáy bằng
. Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 1 .
Đáp án đúng: B
B. 3 .
C.
.
D.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
B.
C.
D.
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y=tan 2 x :
π
π
A. D=ℝ ¿ + k 2 π∨k ∈ ℤ \} .
B. D=ℝ ¿ + kπ∨k ∈ ℤ \} .
4
2
π
π
π
C. D=ℝ ¿ + kπ∨k ∈ ℤ \}.
D. D=ℝ ¿ + k ∨k ∈ ℤ \}.
4
4
2
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Tìm tập xác định D của hàm số y=tan 2 x :
π
π
A. D=ℝ ¿ + k 2 π∨k ∈ ℤ \} . B. D=ℝ ¿ + kπ∨k ∈ ℤ \}.
4
2
π
π
π
C. D=ℝ ¿ + kπ∨k ∈ ℤ \} . D. D=ℝ ¿ + k ∨k ∈ ℤ \}.
4
4
2
Lời giải
π
π
π
Hàm số xác định khi cos 2 x ≠ 0 ⇔ 2 x ≠ + kπ ⇔ x ≠ +k ( k ∈ ℤ ).
2
4
2
π
π
Tập xác định của hàm số là: D=ℝ ¿ + k ∨k ∈ ℤ \}.
4
2
Câu 12. Trong không gian Oxyz với các vectơ đơn vị
nào:
A.
cho
là vectơ
B.
7
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 13. Cho hàm số
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
?
.
C. .
D.
Giải thích chi tiết: [2D1-1.3-3] Cho hàm số
trị nguyên của tham số
.
. Có tất cả bao nhiêu giá
để hàm số nghịch biến trên khoảng
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Đồn Thanh Huyền
Tập xác định:
.
Phương trình
có
nên có hai nghiệm phân biệt
Ta thấy
.
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
.
Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số
.
Câu 14. Cho hàm số
có đồ thị
để đường thẳng
cắt đồ thị
A. .
Đáp án đúng: A
B.
(
là tham số thực). Tổng bình phương các giá trị của
tại hai điểm
sao cho
.
C.
Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm của
Với điều kiện
Đường thẳng
hay
Khi đó
thì
bằng
.
và
D.
.
:
.
cắt đồ thị
tại hai điểm
phân biệt khi phương trình
có hai nghiệm phân biệt
.
.
8
Như vậy
(thỏa điều kiện
).
Vậy tổng bình phương các giá trị của
Câu 15. Trong khơng gian
thỏa u cầu bài tốn là
, cho mặt phẳng
và
Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
C.
Lời giải
.
VTPT của mặt phẳng
Đường thẳng
B.
.
D.
.
là
đi qua
đi qua
và vng góc vớ
B.
.
D.
.
, cho mặt phẳng
Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng
A.
.
đi qua
?
và
và vng góc vớ
?
.
và có VTCP là
Phương trình đường thẳng
là:
.
Câu 16. Cho khối hộp có . Giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp bằng
A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: A
Câu 17.
Cho hình trịn có bán kính là 6. Cắt bỏ
cho thành một hình nón (như hình vẽ).
D. .
hình trịn giữa 2 bán kính OA, OB, rồi ghép 2 bán kính đó lại sao
Thể tích khối nón tương ứng đó là
9
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu
18.
Trong
khơng
gian
,
cho
điểm
. Tìm điểm
A.
.
,
thuộc
,
sao cho tứ diện
và
mặt
cầu
có thể tích lớn nhất.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
Gọi
có tâm
là đường kính của
Khi đó thể tích tứ diện
Do
khơng đổi nên
,
,
sao cho
vng góc với
.
bằng
.
Ta có
Đường thẳng
qua
có vectơ chỉ phương là
10
nên có phương trình là
.
Từ
Khi đó
,
là giao điểm của đường thẳng
Thay phương trình
.
vào phương trình mặt cầu ta tìm được
Từ đó tìm được
,
Phương trình
và mặt cầu
.
.
là
Ta có:
Nên
Vậy
.
Câu 19. Giao điểm của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: C
Câu 20.
với trục tung là:
B.
Cho khối chóp
có đáy
thẳng
và mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: C
C.
D.
là hình vng tâm
,
. Biết
bằng
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
B.
C.
, góc giữa đường
D.
Câu 21. Điểm nào sau đây khơng thuộc đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
Phương trình mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: B
chứa đường thẳng
và
và song song với đường thẳng
.
B.
.
D.
.
.
là
.
.
11
Giải thích chi tiết: [2H3-2.3-2] Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
. Phương trình mặt phẳng
là
A.
chứa đường thẳng
và
và song song với đường thẳng
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
FB tác giả: Lê Hiền
Ta có: 1 vectơ chỉ phương của
và 1 vectơ chỉ phương của
đi qua
là
là
và nhận 1 VTPT là
nên phương
trình
:
* Lỗi thường gặp ở học sinh:
Xác định nhầm VTCP của đường thẳng
là
Hoặc không biết xác định VTPT của mặt phẳng
Hoặc làm đến phương trình
là
nhầm đáp án khi khơng biết nhân hai về phương trình
với
.
Câu 23. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước
của hình hộp chữ nhật bằng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
;
;
. Tính thể tích khối đa diện có
C.
.
đỉnh là tâm của
D.
Giải thích chi tiết: [2H1-3.2-2] [ Mức độ 2] Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước
khối đa diện có đỉnh là tâm của của hình hộp chữ nhật bằng
.
;
;
. Tính thể tích
A. . B.
. C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Dũng Phương
12
Thể tích của khối hộp chữ nhật
Ta có hình đa diện
Ta lại có
bằng
.
là bát diện nên
là tứ giác có hai đường chéo
.
,
vng góc với nhau và
,
nên
.
Vậy thể tích khối đa diện
Câu 24.
là:
.
13
Hình chiếu B trên (SBD) là
A. C
B. O
Đáp án đúng: C
Câu 25.
Cho khối tứ diện
C. A
. Lấy điểm
. Bằng hai mặt phẳng
sau đây?
A.
,
B.
,
C.
,
nằm giữa
và
,
,
,
D. D
và
, điểm
nằm giữa
và
, ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào
,
.
,
.
,
.
14
D.
,
Đáp án đúng: A
,
,
.
Giải thích chi tiết:
Bằng hai mặt phẳng
,
và
,
,
, ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện:
.
Câu 26. Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của hệ bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 27. Biết
B.
,
.
thì
A.
Đáp án đúng: C
Câu 28.
C.
.
B.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
D.
là
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 29. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m để tồn tại duy nhất một số phức
A.
Đáp án đúng: C
.
tính theo a và b bằng:
Số nghiệm dương của phương trình
và
D.
D.
.
thỏa mãn đồng thời
.
B.
C.
D.
theo giả thiết ta có
15
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
là đường trịn
có tâm
là đường trịn
có
tâm
Để tồn tại duy nhất một số phức
thì hệ (I) phải có nghiệm duy nhất. khi đó 2 đường trịn
và
phải tiếp xúc với nhau
* Nếu
thì
* Nếu
Xét 2 trường hợp:
TH1: Hai đường trịn tiếp xúc trong:
Khi đó
TH2: Hai đường trịn tiếp xúc ngoài:
* Nếu
Vậy tổng tất cả các giá trị của
hai đường trịn tiếp xúc ngồi
là
16
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt phẳng
. Gọi là đường thẳng nằm trong
là phương trình tham số của ?
A.
và đường thẳng
, cắt và vng góc với
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Câu 31. Cho một mặt cầu có diện tích là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
, thể tích khối cầu đó là
.
. Phương trình nào sau đây
. Tính bán kính
C.
.
của mặt cầu.
D.
.
Câu 32. Một tấm bia hình trịn có bán kính bằng được cắt thành hai hình quạt, sau đó quấn hai hình quạt đó
thành hai hình nón (khơng có đáy). Biết một trong hai hình nón này có diện tích xung quanh là
. Tính thể
tích hình nón cịn lại. Giả sử chiều rộng các mép dán không đáng kể.
A.
Đáp án đúng: A
Câu 33.
B.
C.
Nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
B.
.
D.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 34.
Trong khơng gian
B.
Giải thích chi tiết:
.
. Bán kính của
.
C.
.
(Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong khơng gian
. Bán kính của
B.
.
, cho mặt cầu
A.
.
Đáp án đúng: B
A.
.
Lời giải
D.
.
C.
.
D.
bằng
.
, cho mặt cầu
bằng
D.
.
17
Bán kính của
là
.
Câu 35. Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho 2 điểm
. Viết phương trình đường thẳng
nhất. Phương trình đường thẳng có dạng tham số là:
A.
đi qua
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
và đường thẳng
cắt
sao cho khoảng cách
B.
.
D.
.
đi qua điểm
và có véc-tơ chỉ phương
đến
là lớn
có
.
Gọi
đi qua
và chứa đường thẳng
.
có véc-tơ pháp tuyến
Và
có phương trình
Gọi
là hình chiếu vng góc của
hay
.
.
lên
, ta có:
nằm trong mặt phẳng
.
và vng góc với
có véc tơ chỉ phương là Ta có
Vậy đường thẳng
có PTTS là
.
.
.
----HẾT---
18