Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Luyện thi toán 12 có đáp án (689)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (779.73 KB, 8 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 069.
Câu 1. Cho hình phẳng

giới hạn bởi

khối trịn xoay tạo thành khi cho
A.

, trục

quay quanh trục

.

C.
Đáp án đúng: D

, đường thẳng

tính bởi cơng thức nào sau đây?
B.


.

. Thể tích

.

D.

.

2 x +1
tại điểm có hoành độ bằng 2 là
x+3
1
C. .
D. 5.
5

Câu 2. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số ( C ) : y=f ( x )=
A. 1.

B. 2.

Đáp án đúng: C
Câu 3. Có bao nhiêu số nguyên
A. 8.
Đáp án đúng: B

thỏa mãn


B. 7.

Câu 4. Cho hàm số

C. 6.



A. .
Đáp án đúng: D

B.

. C. . D.

, giá trị

.

C.


bằng

.

D.

. Đặt


.

, giá trị

bằng

.

Ta có

.

Ta có
Câu 5.

.

Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước
A.

D.

. Đặt

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A. . B.
Lời giải

?


Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 6.

D.

.
.

1


Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hồnh độ bằng –1 là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có y’ = 3x2 – 4x
x = -1, y(-1) = 2
y’(-1) = 7
Phương trình tiếp tuyến: y = 7(x +1) + 2 = 7x + 9

Câu 7. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là :
A.
Đáp án đúng: D
Câu 8.

B.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

C.

để đồ thị hàm số

tại ba điểm phân biệt có hồnh độ
A.

D.

cắt đường thẳng
thỏa mãn

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: B


D.

.

.

Câu 9. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A. 3
Đáp án đúng: A
Câu 10.

B. 6

Đồ thị hàm số
A.

C.

D.

có tiệm cận đứng là đường thẳng nào sau đây ?
.

B.

.

C.
.

Đáp án đúng: B

D.

.

Câu 11. Trong măt phẳng
cho đường thẳng
có phương trình
biến thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. .

..

B.

C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 12. Cho
A.
C.

D.

là các số thực dương;
.
.

. Phép vị tự tâm


tỉ số

.
.

là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
B.

.

D.

.
2


Đáp án đúng: C
Câu 13. Phương trình
A. 16.
Đáp án đúng: B

có nghiệm là:
B. 8.

Câu 14. Đồ thị hàm số
A. 4.
Đáp án đúng: A

A.

Lời giải
Mặt cầu

D. 1.

, cho mặt cầu

. Xác định tọa độ

.

.

B.

. C.

có tâm là

.

D.

.

.

Câu 15. Rút gọn biểu thức E =
A. .
Đáp án đúng: B

Câu 16.

(với
B.

.

.

D.

.



A.

.

C.
Đáp án đúng: B

.

Câu 17. Tính

) ta được:
C.

Tập xác định của hàm số


B.

.

D.

.

bằng

A.
C.
Đáp án đúng: A

D. 4.

cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
C. 2.

B. 3.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
tâm của mặt cầu

C. 2.

.
.


Câu 18. Cho hình nón trịn xoay có chiều cao
phần của hình nón bằng

B.

.

D.

.

, đường sinh và bán kính đường trịn đáy

. Diện tích tồn

A.
B.
C.
3


D.
Đáp án đúng: C
Câu 19.
Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là một đường trịn. Tính bán kính R của đường trịn đó.
A.

thỏa mãn đẳng thức


B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 20. Tìm đạo hàm của hàm số

.

A.

B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ

, góc giữa mặt phẳng

và mặt phẳng

là?
A.
.
Đáp án đúng: D


B.

.

C.

.

Câu 22. Tìm m ể tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số y=
điểm có hồnh độ bằng 2.
A. m=2.
Đáp án đúng: D

B. m=1.

D.

.

(m− 1) x +2
cắt đường thẳng 2 x −3 y +5=0 tại
3x+4

C. m=7.

D. m=10.

( m− 1) x +2
m −1

có tiệm cận ngang là đường thẳng y=
3x+4
3
( m− 1) x +2
Giao điểm của tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=
với đường thẳng 2 x −3 y +5=0 là M ( 2; 3 ) .
3x+4
m−1
=3 ⇔ m=10.
Khi đó ta có
3

Giải thích chi tiết: Hàm số y=

Câu 23. Cho hình phẳng

giới hạn bởi đồ thị hàm số

trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 24.

B.

.

, trục hồnh và đường thẳng


quanh trục

. Thể khối

.
C.

.

D.

.

Có một cơ sở in sách xác định rằng diện tích của toàn bộ trang sách là
cm2. Do yêu cầu kỹ thuật nên dòng
đầu và dòng cuối đều phải cách mép (trên và dưới) trang sách là cm. Lề bên trái và bên phải cũng phải cách
4


mép trái và mép phải của trang sách là cm,
. Các kích thước của trang sách là bao nhiêu để cho diện
tích phần in các chữ có giá trị lớn nhất. Khi đó hãy tính tỉ lệ của chiều rộng và chiều dài trang sách.

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.


C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:
Gọi ,
sách.

lần lượt là chiều rộng và chiều dài của trang sách

Chiều rộng phần in sách là
Chiều dài phần in sách là

,
,

,

.
.

Diện tích phần in sách là
Mặt khác
Ta nhận thấy
Xét hàm số


là diện tích phần in chữ của trang

.
thay vào phương trình ta được

khơng đổi nên

.
.

;

.
5


Lại có

,

.

Khi đó
Câu 25.

.

Trong khơng gian
A.


, phương trình của mặt phẳng

là:

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

D.

Giải thích chi tiết: Phương trình của mặt phẳng
Câu 26.
Tìm số mặt của hình đa diện dưới đây:

.
.

là:

.

.
A. 6.
Đáp án đúng: C


B. 8.

C. 10.

Câu 27. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

Câu 28. Cho hàm số
tại hai điểm phân biệt.
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

Câu 29. Một hình trụ có bán kính
trục và cách trục



.

C.

có đồ thị


D. 12.

.

D.

và đường thẳng

.

C.
và chiều cao

.

. Với giá trị nào của

.

D.

A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 30. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f ( x )= √ x −2+ √ 4 − x .
A. M =3..
B. M =4.

C. M =2. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: TXĐ: D= [ 2 ; 4 ] .
1
1

⇒ f ' ( x ) =0 ⇔ x=3 ∈ [ 2 ; 4 ] .
Đạo hàm f ( x )=
2 √ x −2 2 √ 4 − x

.

cắt

.

. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng

. Diện tích thiết diện tạo bởi khối trụ và mặt phẳng

thì

song song với

bằng
D.

.

D. M =1..


6


{

f ( 2 )=√ 2
Ta có f ( 3 )=2 ⇒ M =2. .
f ( 4 )= √2

Câu 31.
Hãy liệt kê các phần tử của tập
A.

.

C.
Đáp án đúng: A

B.

.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Hãy liệt kê các phần tử của tập

A.

. B.

. C.

. D.

.

Câu 32. Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn
A.

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

D.

.
.

Giải thích chi tiết: Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn
A.


. B.

. C.

. D.

Câu 33. Đồ thị hàm số

.

cắt trục

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

Câu 34. Tìm giá trị cực đại
A.
Đáp án đúng: C

tại điểm?

.

Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


C.
cắt trục

.

D.

tại điểm

.

.

của hàm số
B.

C.

D.

Giải thích chi tiết:
Câu 35. Cho hàm số
thị


, gọi

. Tiếp tuyến của đồ thị
. Để tam giác


A.
Đáp án đúng: C

tại điểm

là tâm đối xứng của đồ thị

cắt hai đường tiệm cận của đồ thị

có chu vi nhỏ nhất thì tổng
B.



là một điểm thuộc đồ
lần lượt tại hai điểm

gần nhất với số nào sau đây ?
C.

D.
7


----HẾT---

8




×