Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Luyện thi toán 12 có đáp án (690)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.37 KB, 9 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 069.
Câu 1.
Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−1 ;0 ) và ( 3 ;−∞ ).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1 ;+∞ ) .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;−1 )và ( 0 ; 1 ).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;3 ) và ( 2 ; 3 ).
Đáp án đúng: C
Câu 2. Phần thực a và phần ảo b của số phức:
A. a=1, b=-3i.
C. a=-, b=1.
Đáp án đúng: D
Câu 3. Thể tích

B. a=1, b=3.
D. a=1, b=-3.

của khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường trịn
xung quanh trục hồnh là


A.
.
Đáp án đúng: D

B.

Giải thích chi tiết: Thể tích

.

C.

.

D.

.

của khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường trịn

xung quanh trục hồnh là
A.
Lời giải

.

B.

.


C.

.

D.

.
.

.
Thể tích của khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường trịn
xung quanh trục hồnh là

1


.
Câu 4.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có diện tích mặt chéo ACC’A’ bằng
phương ABCD.A'B'C'D' là:
A.

. Thể tích của khối lập

B.

C.
Đáp án đúng: C
Câu 5.


D.

Tính

. Giá trị của biểu thức

A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cách 1: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng với

bằng
D.

.

ta được
. Vậy

.

Câu 6.
Cho tam giác

vuông tại


,

,

ta được khối trịn xoay. Tính thể tích
A.
Đáp án đúng: A
Câu 7.
Tìm tập nghiệm
A.
C.
Đáp án đúng: B

B.

. Quay tam giác đó quanh đường thẳng

của khối trịn xoay này
C.

của bất phương trình

.

.

B.

.


D.

Câu 8. Số cực trị của hàm số

D.

.



A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: C
Câu 9. Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. 0 < ax < 1 khi x > 0.
B. Nếu x1 < x2 thì
C. ax > 1 khi x < 0.

.

D. .

.
2


D. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ax
Đáp án đúng: B

Câu 10. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng a
. Một hình vng ABCD có hai cạnh AB,
CD lần lượt là dây cung của hai đường tròn đáy, các cạnh AD và BC không phải là đường sinh của hình trụ.
Tính cạnh của hình vng đó.
A.
Đáp án đúng: A

B.

C.

D.

Giải thích chi tiết: (VDC) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng a
. Một hình vng ABCD
có hai cạnh AB, CD lần lượt là dây cung của hai đường tròn đáy, các cạnh AD và BC khơng phải là đường sinh
của hình trụ. Tính cạnh của hình vng đó.
A.

B.

C.

D.

Giải: Vẽ đường sinh CE
AE là đường kính đáy.
Gọi x độ dài cạnh của hình vng ABCD (x > 0)
* Do ABE vuông tại B nên


(1)

* Do BCE vuông tại E nên

(2)

Từ (1) và (2) suy ra
Vậy cạnh của hình vng ABCD có độ dài bằng
Câu 11.
Trong không gian

, lấy điểm

lượt lấy hai điểm

thay đổi sao cho

ngoại tiếp tứ diện
A.
Đáp án đúng: C

trên tia

sao cho

. Trên hai tia

lần

. Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu


?
B.

C.

D.

Giải thích chi tiết: Đặt:
Bán kính cầu:
3


. Vậy
Câu 12.
Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây sai?
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 13.

.

B.

.


.

D.

.

Trong không gian với hệ toạ độ

thẳng

, cho 3 điểm

. Gọi

và đường

với mặt phẳng

.
B.

.

Giải thích chi tiết: Phương trình mặt phẳng
Điểm

,

là toạ độ giao điểm của đường thẳng


. Tính tổng
A.
.
Đáp án đúng: A

,

. Lại vì

C.

.

D.

.

có dạng:
nên ta có

Vậy ta có
Câu 14.
4


Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau


Số nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 15.


B.

.

C.

Giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

Câu 16. Tìm tập nghiệm

.

A.
Đáp án đúng: C


C.

ĐK:

.

.

D.

có tập nghiệm là
B.

. D.

D.

Tìm điều kiện của a,b để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;+∞).
B. a≤0,b≤0.
D. a>0,b≤0.

.

C.

Giải thích chi tiết: Bất phương trình
.
. C.

.


C.

Câu 18. Bất phương trình

A. . B.
Lời giải

.

.

B.

Câu 17. :Cho hàm số 
A. a=0,b<0 hoặc a<0,b≤0.
C. a=0,b>0.
Đáp án đúng: A

D.

bằng

của bất phương trình

A. .
Đáp án đúng: D

.


. Tính giá trị của

.

D.

có tập nghiệm là

.
.

. Tính giá trị của

.

.
Tập nghiệm của BPT là

.

5


Câu 19. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số
1, x = 2 là:
A.
Đáp án đúng: B

B.


trục hoành và hai đường thẳng x = -

C.

D.

Câu 20. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là nguyên hàm của
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.

Giải thích chi tiết: Áp dụng cơng thức

D.

.

Câu 21. Tìm giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số:
bằng

.


+ m trên đoạn

:

A. m=1.
Đáp án đúng: D
Câu 22.

B. m= -3.

. Tập xác định của hàm số
A.

C. m=2



.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 23.

D.

Trong không gian với hệ tọa độ
A.

Đáp án đúng: D

D. m=3.

cho vectơ

B.

.

thỏa mãn

Tọa độ của vectơ

C.

D.

Giải thích chi tiết: Có

Do đó

Câu 24. Hàm số
có đồ thị là đường cong đối xứng nhau qua
A. gốc tọa độ.
B. đường thẳng
C. trục tung.
D. trục hồnh.
Đáp án đúng: C
Câu 25. Bất phương trình lo g 20,2 x−5 lo g 0,2 x ←6 có tập nghiệm là:

A. S=

( 1251 ; 251 ).

(

D. S= 0 ;

Đáp án đúng: A

A. Hàm số

.

B. S= ( 2; 3 ).

C. S= ( 0 ; 3 ).

Câu 26. Cho hàm số



có đạo hàm trên
nghịch biến trên khoảng

)

1
.
25


. Phát biểu nào sau đây sai?
khi và chỉ khi

.
6


B. Hàm số

nghịch biến trên khoảng

hữu hạn giá trị

khi và chỉ khi



tại

.

C. Hàm số

nghịch biến trên khoảng

khi và chỉ khi

:


.
D. Nếu
Đáp án đúng: A
Câu 27.
Hàm số

thì hàm số

nghịch biến trên khoảng

xác định và liên tục trên

và có bảng biến thiên dưới đây.

Tìm số đường tiệm cận của hàm số
A. 3.
B. 2.
Đáp án đúng: A

?
C. 0.

Câu 28. Tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số
A.

nghịch biến trên khoảng nào?
.

B.
.


D.
e

Câu 30. Kết quả của tích phân I =∫
1

là đúng?
A. a 2+ b2=4.
Đáp án đúng: B
Câu 31.

cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng -4 là

D.

Câu 29. Hàm số

C.
Đáp án đúng: A

D. .

B.

C.
hoặc
Đáp án đúng: C

A.


.

.
.

ln x
d x có dạng I =a ln2+b với a , b ∈ Q. Khẳng định nào sau đây
2
x ( l n x +1 )

B. 2 a+b=1.

C. ab=2.

D. a−b=1.

7


Cho hàm số
định đúng?

. Hàm số

có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là khẳng

A. Đồ thị hàm số

cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.


B. Đồ thị hàm số

có ba điểm cực trị.

C. Đồ thị hàm số

có hai điểm cực trị.

D. Đồ thị hàm số
Đáp án đúng: B

có một điểm cực trị.

Câu 32. Số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều
A.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 33. Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau

Hàm số


C.

D.


đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 34. Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để tích số chấm trên mặt xuất hiện
trong 2 lần gieo là một số lẻ là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để tích số chấm trên mặt xuất hiện
trong 2 lần gieo là một số lẻ là:
A.
Lời giải

B.

C.

D.


Số kết quả có thể xảy ra
.
Gọi là biến cố “Tích số chấm xuất hiện trên con súc sắc trong 2 lần gieo là một số lẻ “.
8


.
Câu 35.
Xét tập hợp

các số phức

thức

A.
C.
Đáp án đúng: B

thỏa mãn điều kiện

đạt giá trị lớn nhất là

.

và đạt được tại

B.
.

D.


. Biểu
. Tính giá trị

.
.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Do đó,

Mặt khác,
Suy ra

tại

Vậy
----HẾT---

9



×