ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 070.
Câu 1. . Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Câu 2. Giá trị cực tiểu của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
là
B. 1.
C.
Giải thích chi tiết: Giá trị cực tiểu của hàm số
A. 1. B. 2. C.
Lời giải
. D.
.
D. 2.
là
.
Tập xác định của hàm số :
Ta có
D.
.
.
.
Bảng biến thiên của hàm số:
Từ đó suy ra giá trị cực tiểu của hàm số là 2, đạt được tại
Câu 3. Đồ thị hàm số
A.
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi giá trị của m là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 4. Trong khơng gian
.
.
D.
, cho mặt phẳng
Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng
.
và
đi qua
và vng góc vớ
?
1
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
C.
Lời giải
.
VTPT của mặt phẳng
Đường thẳng
.
D.
.
, cho mặt phẳng
Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng
A.
B.
B.
.
D.
.
là
đi qua
và
và vng góc vớ
?
.
đi qua
và có VTCP là
Phương trình đường thẳng
là:
.
Câu 5.
Cho lăng trụ ABC . A′ B ′ C′ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình chiếu vng góc A′ lên mặt phẳng
′
trùng với trung điểm
của BC. Góc tạo bởi cạnh bên A A với mặt đáy bằng
. Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
C. 1 .
D. 3 .
Câu 6. Cho cấp số nhân
với
và
. Giá trị của công bội q bằng
A. 3
B. 8
C. 2
Đáp án đúng: A
Câu 7. Lăng trụ có 2022 cạnh có bao nhiêu mặt?
A. 1012
B. 674
C. 676
Đáp án đúng: C
Câu 8. Đồ thị của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 9.
Bác An có một khối cầu
D. 4
D. 1024
đi qua điểm nào trong các điểm sau?
B.
.
C.
bằng pha lê có bán kính bằng
khối trụ
nội tiếp mặt cầu
sao cho thể tích của khối trụ
là khối trụ có hai đường trịn đáy nằm trên mặt cầu).
.
D.
.
. Bác An muốn làm một cái chặn giấy có dạng
là lớn nhất (Biết rằng: khối trụ nội tiếp mặt cầu
2
Thể tích phần pha lê bị bỏ đi (lấy gần đúng đến hàng phần trăm) là:
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: + Gọi
.
lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ
Thể tích của khối cầu là
+
.
;
là bán kính của
.
và
Thể
tích
khối
trụ
là:
Vậy thể tích phần pha lê bị bỏ đi là:
Câu 10.
.Hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình
A. 3
Đáp án đúng: D
Câu 11.
là
B. 5
C. 2
D. 4
3
Cho
là các số thực thỏa mãn
Tổng
A.
Đáp án đúng: D
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
bằng
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Vì
nên
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
D.
.
là
.
Ta có
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu 13. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 14.
B.
.
C.
.
D.
.
4
Hình chiếu B trên (SBD) là
A. D
B. O
Đáp án đúng: C
C. A
Câu 15. Trong không gian Oxyz với các vectơ đơn vị
nào:
A.
cho
D. C
là vectơ
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 16.
Trong các hình vẽ sau, hình nào khơng phải là hình đa diện ?
5
Hình 1
Hình 2
A. Hình 4.
Đáp án đúng: A
Câu 17.
Hình 3
B. Hình 1.
Hình 4
C. Hình 3.
D. Hình 2.
Tính diện tích lớn nhất
của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường trịn có bán kính 10cm, biết một
cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của đường trịn.
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tính diện tích lớn nhất
của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường trịn có bán
kính 10cm, biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của đường trịn.
A.
Lời giải
Đặt
B.
C.
D.
là độ dài cạnh hình chữ nhật khơng nằm dọc theo đường kính của đường trịn
. Khi đó độ dài cạnh hình chữ nhật nằm dọc trên đường trịn là
Diện tích hình chữ nhật:
Khảo sát
trên
Cách 2. Ta có
, ta được
.
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
6
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 20202 x− 4 ≤2020 x
A. (− ∞; 2 ) .
B. ( − ∞; 4 ].
C. [0 ; 4 ].
Đáp án đúng: B
Câu 20. Phần ảo của số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
bằng
B.
.
C.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 22. Diện tích mặt cầu có bán kính r là:
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 23. Giao điểm của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
.
C.
.
. Phương trình nào sau đây
D.
.
với trục tung là:
C.
D.
trên đoạn
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Giả sử giá trị nhỏ nhất của hàm số
dưới đây đúng?
và đường thẳng
, cắt và vng góc với
Câu 24. Giả sử giá trị nhỏ nhất của hàm số
đúng?
A.
D.
, cho mặt phẳng
. Gọi là đường thẳng nằm trong
là phương trình tham số của ?
A.
D. [ 1 ; 4 ].
bằng
, mệnh đề nào dưới đây
.
.
trên đoạn
bằng
, mệnh đề nào
7
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
.
Ta có
Tập xác định
.
.
Suy ra
Câu 25. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m để tồn tại duy nhất một số phức
và
thỏa mãn đồng thời
.
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
theo giả thiết ta có
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
là đường trịn
D.
có tâm
là đường trịn
có
tâm
Để tồn tại duy nhất một số phức
thì hệ (I) phải có nghiệm duy nhất. khi đó 2 đường trịn
và
phải tiếp xúc với nhau
* Nếu
thì
* Nếu
Xét 2 trường hợp:
TH1: Hai đường trịn tiếp xúc trong:
Khi đó
8
TH2: Hai đường trịn tiếp xúc ngồi:
* Nếu
hai đường trịn tiếp xúc ngoài
Vậy tổng tất cả các giá trị của
là
Câu 26. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ ( x)=x ¿, ∀ x ∈ ℝ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Đáp án đúng: B
Câu 27.
Trong không gian
, cho mặt cầu
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết:
. Bán kính của
.
C.
B.
D.
(Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian
. Bán kính của
A.
.
Lời giải
.
.
C.
.
bằng
.
, cho mặt cầu
bằng
D.
.
Bán kính của
là
.
Câu 28. Cho khối hộp có . Giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp bằng
A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: C
D. .
9
Câu 29.
Cho hình trịn có bán kính là 6. Cắt bỏ
cho thành một hình nón (như hình vẽ).
hình trịn giữa 2 bán kính OA, OB, rồi ghép 2 bán kính đó lại sao
Thể tích khối nón tương ứng đó là
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 30. Tập nghiệm
A.
của bất phương trình
là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 31.
D.
.
Cho hàm số
. Tiếp tuyến
tại hai điểm khác
gạch sọc . Tính tỉ số
đi qua điểm
có hồnh độ lần lượt là
và
có hồnh độ
. Gọi
cắt đồ thị hàm số
lần lượt là diện tích phần
.
10
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đồ thị hàm số
. Tiếp tuyến
tại hai điểm khác
diện tích phần gạch sọc . Tính tỉ số
.
có hồnh độ lần lượt là
D.
đi qua điểm
và
.
có hồnh độ
. Gọi
cắt
lần lượt là
.
11
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Gọi phương trình của tiếp tuyến
Phương
trình
hồnh
độ
giao
là
.
điểm
của
.
đồ
thị
hàm
số
và
tiếp
tuyến
là:
12
với
.
Theo giả thiết ta có:
+)
.
+)
.
.
Câu 32. Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của hệ bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 33.
B.
Tìm tất cả giá trị thực của tham số
A.
.
C.
D.
để hàm số
đồng biến trên
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 34.
D.
Cho hàm số
.
.
.
.
.
có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm phân biệt.
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Đáp án đúng: C
Câu 35. Công ty sữa Vinamilk thiết kế các sản phẩm dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình chữ nhật có chiều
rộng bằng
chiều dài. Sản phẩm chứa dung tích bằng 180
(biết 1 lít 1000
). Khi thiết kế cơng ty
ln đặt ra mục tiêu sao cho vật liệu làm vỏ hộp là tiết kiệm nhất. Khi đó chiều dài của đáy hộp gần bằng giá trị
nào sau đây (làm tròn đến hàng phần trăm) để công ty tiết kiệm được vật liệu nhất?
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
.
C.
.
D.
.
.
13
Gọi chiều dài của đáy hộp là
,
Gọi chiều cao của hộp chữ nhật là
, khi đó chiều rộng của đáy hộp là
,
.
.
Ta có thể tích của khối hộp chữ nhật là
.
Diện tích tồn phần của hộp chữ nhật là:
.
.
u cầu bài tốn trở thành tìm
dương sao cho hàm số
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 3 số dương
;
đạt giá trị nhỏ nhất.
;
ta có:
,
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi
.
.
----HẾT---
14