Bài
2
vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên
Em hÃy dựa vào bản đồ khu vực Đông Nam á và
kiến thức đà học để nêu lên những đặc ®iĨm
vỊ vÞ trÝ ®Þa lÝ cđa níc ta ?
1. Vị trí địa lí
a)
Đặc
điểm
- Nằm ở bờ Đông của bán đảo Đông
Dương
- Nằm gần trung tâm Đông Nam
- Nằm ở khu vực nhiệt đới gió mùa
Châu á.
1. Vị trí địa lí
b) ảnh hưởng của VTĐL đến sự phát triển KT XH của nước ta
VTĐL đó đà tác động như thế nào đến sự
phát triển KT - XH cđa níc ta ?
1. Vị trí địa lí
Thuận lợi
Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
Vị trí thuận lợi về GTVT
Vùng biển rộng đầy tiềm năng để phát
triển kinh tế biển
Cho phép tăng cường giao lưu, buôn bán, hợp
tác.
1. Vị trí địa lí
Khó khăn
Khí hậu có nhiều tai biến: bÃo, lũ lụt, hạn
hán...
Đất nước kéo dài theo hướng B - N khó khăn
trong giao thông xuyên Việt và liên hệ kinh tế
giữa các vùng.
Cảnh giác trong bảo vệ chủ quyền và an
ninh quốc gia.
2. Đặc điểm và sử dụng TNTN đối với sự phát
triển KT - XH
Tài nguyên thiên nhiên
Tài
nguyên
đất
Tài
nguyên
khí hậu
Tài
nguyên nư
ớc
Tài
nguyên
sinh vật
Tài
nguyên
khoáng
sản
Nhìn trên bản đồ
em hÃy cho biết nước
ta có những loại
đất chính nào và
phân bố ở đâu ?
Những tác động
của tài nguyên đất
2. Đặc điểm và sử dụng TNTN đối với sự phát
triển KT - XH
a) Đất
- 2 loại đất chính:
+ Đất phù sa phân bố ở các đồng bằng
trồng cây lương thực và cây công nghiệp
ngắn ngày.
+ Đất feralit phân bố ở vùng đồi núi
trồng cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả,
đồng cỏ chăn nuối.
- Các loại đất khác:
+ Đất phù sa cổ phân bố nhiều ở Đông
Nam Bộ.
+ Đất phèn, đất mặn phân bố nhiều ở
ĐB. Sông Cửu Long và ven ĐB. Sông Hồng.
Dựa vào những
kiến thức đà học
kết hợp với bản ®å
em h·y chØ ra mét
sè ®Ỉc ®iĨm khÝ
hËu cđa níc ta ?
Đánh giá những tác
động
của
tài
2. Đặc điểm và sử dụng TNTN đối với sự phát
triển KT - XH
b) Khí
hậu
- Lượng nhiệt ẩm dồi dào
- Có sự phân hoá Bắc
- Nam, theo mùa và
theo độ cao
- Nhiều tai biến khí
hậu: bÃo, lũ lụt, hạn
hán...
Cho phép cây
cối phát triển
quanh năm.
Có thể trồng được
những giống cây
nhiệt đới,
cận nhiệt và ôn
ảnh hưởng
đới.mạnh mẽ
đến phát truển KT
XH.
HÃy dựa vào đặc
điểm khí hậu Việt
Nam, bản đồ thuỷ
văn và bảng số liệu
sau từ đó em hÃy
nêu lên đặc điểm
chế độ nước và sự
phân bố sông ngòi
của nước ta ? Đánh giá
tác động của tài
2. Đặc điểm và sử dụng TNTN đối với sự phát
triển KT - XH
c) Nước
Bảng trữ lượng nước vào mùa lị cđa mét sè
hƯ thèng s«ng chÝnh ë ViƯt Nam
HƯ thống sông
Mùa lũ
(tháng
)
Lượng nước trong mùa
lũ/
Tổng trữ lượng nước
(%)
Hệ thống sông Bằng
Giang Kỳ Cùng
4 (VIIX)
69
Hệ thống sông Thái
Bình
4 (VI-X)
78
Hệ thèng s«ng
Hång
5 (VI-X)
75
- Mật độ sông
ngòi dày đặc
(0,12 km/km)
- Sông ngắn, dốc
- Lượng nước phong
phú nhưng phân
hoá theo mùa
- Tưới tiêu nước
- Cung cấp phù sa
- Phát triển ngành
thuỷ sản
- Giao thông đường
sông.
Nguồn thuỷ năng phong ph
Khó khăn trong tưới
tiêu nước vào mùa khô
hoặc mùa mưa.
Xem đoạn băng Video sau và có nhận xét gì
về tài nguyên sinh vật của nước ta ?
2. Đặc điểm và sử dụng TNTN đối với sự phát
triển KT - XH
d)
Sinh
vật
Tài nguyên ĐV - TV nước ta rÊt phong
phó
- 7000 loµi TV bËc cao, 800 loµi chim, 275
loài thú, trên 200 loài cá, 70 loài tôm, 50
loài cua...
- Có nhiều kiểu rừng đa dạng (rừng phát
triển trên đá vôi, rừng ngập mặn,
xavan...)
Nhìn vào lược đồ
khoáng sản VN và
bảng số liệu sau
có nhận xét gì
về sự phân bố và
chủng loại các mỏ
khoáng sản của nư
ớc ta ? Đánh giá tác
động tài nguyên
khoáng sản đến
Bảng trữ lượng một số loại khoáng sản ở nước
ta
Khoáng sản
Đơn vị
Trữ lượng tìm
Tổng trữ lượng
kiếm và thăm dò
Dầu
Tỉ tấn
1,5 2
56
Khí
Tỉ m
18 330
-
Than
ăngtraxit
Triệu tấn
3.600
6.600
Quặng sắt
Triệu tấn
1.041
1.200
Mangan
Nghìn
tấn
3.200
6.700
Crôm
Nghìn
tấn
22.818
-
Đồng
Nghìn
tấn
1.200
5.400
Bôxit
Triệu tấn
3.040
6.600
Vàng
Tấn
100
200
Thiếc
Nghìn
201
553
2. Đặc điểm và sử dụng TNTN đối với sự phát
triển KT - XH
e) Khoáng
sản
- Chủng loại đa dạng, phong phú nhưng
phân tán theo không gian và có trữ lượng
không đều Khó khăn trong việc khai thác
và chế biến.
- Một số loại khoáng sản có trữ lượng tương
đối lớn: dầu khí, than, apatit, bôxit, vật
liệu xây dựng là nguyên - nhiên liệu cho
các ngành khai mỏ, luyện kim, hoá chất,
năng lượng....
Quặn
g sắt