Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Giao An Dien Tu (2).Ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.69 KB, 15 trang )


Bài 1:
Nêu công thức tính diện tích tam giác ABC
vuông taïi B.
A

S ABC =
B

C

1
.AB.BC
2


Bài 2:

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, kẻ
đường cao AH.

a) Viết công thức tính diện tích tam giác
ABH và tam giác AHC.
b) Tính diện tích tam giác ABC theo SABH
vaø SAHC.


A

GT
KL


B

C

H

a) Ta coù: S AHC
SAHB
b) Ta coù:

ABC coù 3 goùc nhọn
AH  BC
a) Tính SAHC; SAHB
b) Tính SABC

Giải:

1
= .AH.HC
2
= 1 .AH.BH
2

S ABC = S AHC + S AHB
S ABC = 1 .AH.HC + 1 .AH.BH
2
2
1
.AH.(HC + BH)
2

= 1 .AH.BC
2

S ABC =
S ABC


Tiết 28:
Định lí:

Diện tích tam giác bằng nửa tích của
một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó:
A

S=

h

B
H

a

C

1
2

a.h


ABC có diện tích là S
GT AH  BC
KL S ABC = 1 .AH.BC
2


Chứng minh:

GT

ABC có diện tích là S
AH  BC

KL

S ABC =

1
.AH.BC
2

Trường hợp 1: H trùng với B hoặc C
A

ABC vuông taïi B:
1
.AH.BC
 S ABC =
BH


Xem file Hinh 1.GSP

C

2


Chứng minh:

GT

ABC có diện tích là S
AH  BC

KL

1
.AH.BC
S ABC =
2

Trường hợp 1: H trùng với B hoặc C

Trường hợp 2: Điểm H nằm giữa 2 điểm B, C
A
1
.AH.BC
S ABC =
2
B


H

C


Chứng minh:

GT
KL

ABC có diện tích là S
AH  BC

S ABC

1
=
.AH.BC
2

Trường hợp 1: H trùng với B hoặc C
Trường hợp 2: Điểm H nằm giữa 2 điểm B, C

Trường hợp 3: Điểm H nằm ngoài đoạn thẳng BC.
A

S ABC = S AHB - S AHC
S ABC = 1 .AH.HB - 1 .AH.HC
2

S ABC

B

C

H

S ABC

2
1
= .AH.(HB - HC)
2
= 1 .AH.BC
2


TRẮC NGHIỆM
Quan sát hình và chọn câu trả lời đúng
a) SABD =

A
K

b) SABD =
c) SABD =

B


H

D

1
2
1
2
1
2

AH.AB
AH.BD
DK.AB

d) Cả b và c đều đúng


Bài 17 SGK/ 121: Cho tam giác AOB vuông tại O
với đường cao OM. Hãy giải thích vì sao ta có đẳng
thức: AB.OM = OA .OB
A
M

SAOB =

Giải
1
2
1


SAOB =
1
2

2

OA . OB

O

AB . OM
AB . OM =

1
2

OA . OB

AB. OM = OA . OB

B


Bài 18 SGK/121: Cho tam giác ABC và đường

trung tuyến AM. Chứng minh: SAMB = SAMC
Giải

A


Kẻ đường cao AH
1
SAMB =
AH . BM
B
H M
C
2
1
SAMC =
AH . MC
2
maø BM = MC (AM là trung tuyến của tam giác ABC)
SAMB = SAMC


?

Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để
ghép lại thành một hình chữ nhật.

a

h
2


Bài 26 SBT/129:
Cho tam giác ABC có đáy BC cố định và đỉnh A

di động trên một đường thẳng d cố định song
song với đường thẳng BC. Chứng minh rằng tam
giác ABC luôn có diện tích không đổi.

Xem file Hinh 2.GSP


Học bài. Ôn tập công thức tính diện tích
hình chữ nhật, hình tam giác.
Làm bài 16,22,24 SGK/121; bài 26 SBT/129.
Đọc trước bài: “Diện tích hình thang”.


A

GT
KL
B

C

H

a) Ta có:
b) Ta có:

ABC có 3 góc nhọn
AH  BC
a) Tính SAHC; SAHB
b) Tính SABC


Giải:

1
S AHC = 2 .AH.HC
SAHB = 1 .AH.BH
2

S ABC = S AHC + S AHB
S ABC = 1 .AH.HC + 1 .AH.BH
2
2
1
.AH.(HC + BH)
2
S ABC = 1 .AH.BC
2

S ABC =



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×