PHỊNG GIÁO DỤC PHONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS
THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN
************************
Phong §iỊn, th¸ng 11/2007
Kiểm tra bài cũ: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ
có các kích thước a , b, c lần lượt 5cm ; 12cm và 3cm .
Hãy tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó ..
Trả lời . Thể tích hình hộp chữ nhật :
D
C
a
V = 5.12.3 = 180 cm3
c
Q
P
A
B
b
Câu hỏi khác :
M
N
Trả lời :
a/ BN vng góc với mặt phẳng nào ?
b/ Hai mặt phẳng (AMQD) và (CPQD)
vng góc với nhau khơng ? . Vì sao ?
a/ BN mp(ABCD) và mp(MNPQ) .
b/ mp(AMQD) mp (CPQD) vì :
Mp (AMQD) chứa đưìơng thẳng AD và AD mp(CPQD) .
CHg IV. Hình lăng trụ đứng - Hình chóp đều.
Tiết 59
. 4. Hình lăng trụ đứng .
1. Hình lăng trụ đứng .
Hình 93 là một hình lăng trụ đứng , gồm có :
-A,B,C,D,A1 ,B1 ,C1 ,D1 là các đỉnh.
D1
C1
<
A1
-Các mặt bên ABB1A1 , BCC1B1 ,CDD1C1 ,
DAA1D1 là các hình chữ nhật .
-Các đoạnAA1 ,BB1 ,CC1 ,DD1 song song
với nhau và bằng nhau là các cạnh bên .
-Hai mặt ABCD , A1B1C1D1 là hai đáy .
B1
<
-Hình lăng trụ đứng (hình 93) có hai đáy
ABCD,A1B1C1D1 là hai tứ giác nên gọi là :
LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC
ABCD,A1B1C1D1
D Hinh 93
A ?1 .
C
-a/ Mp (ABCD) // mp (A1B1C1D1) ?
(ABCD) ... ?
-b/ AA1 mp B
-c/ Mặt bên ABB1A1 , BCC1B1 ,CDD1C1
DAA1D1 vng góc với hai mặt đáy ?
aTrả lời: a/ mp (ABCD) // mp (A1B1C1D1) .
b/ AA1 mp (ABCD) ...
c/ Mặt bên (ABB1A1) (ABCD) ...
2.Ví dụ : Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF
gồm có :
<
B
E
C
<
-Hai mặt đáy ABC và DEF
D
ABC=DEF và mp(ABC) //
-Các
mặt bên
mp(DEF)
. (ADEB),(BEFC),(CFDA)
là những hình chữ nhật.
-Độ dài một cạnh bên gọi là chiều cao , chiều
cao lăng trụ là độ dài của đoạn thẳng AD
* Chú ý :
A
*Hướng dẫn vẽ lăng trụ đứng tam giác ,
lăng trụ đứng tứ giác trên giấy kẻ ô vuông .
F
Bài tập19 . Điền số thích hợp vào ơ trống (hình 96 ).
a)
b)
Hình
a
Số cạnh của một đáy
Số mặt bên
Số cạnh bên
C
A
b
3
3
6
3
Số đỉnh
c)
d)
c
6
4
4
8
4
d
6
5
5
10
6
5
12
Bài tập 21 : Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ (hình 98)
a/ Những cặp mặt nào song song với nhau ?
Trả lời : mặt(ABC) song song với mặt (A’B’C’) .
B
b/ Những cặp mặt nào vng góc với nhau ?
Trả lời : -mặt (ABB’A’) vng góc với mặt (ABC) và mặt (A’B’C’)
C’
A’
B’
Hình 98’
-mặt (BCC’B’) vng góc với mặt (ABC) và mặt (A’B’C’)
- mặt (CAA’C’) vng góc với mặt (ABC) và mặt (A’B’C’)
HDVN : Học kỹ lý thuyết ,làm các bài tập còn lại
Chú ý bt20+bt21 (Sgk) .
Bài tập 20 :
Bài tập 21c/ Sử dụng ký hiệu “ // “ vaì “ “ điền vào các ô trống trong bảng sau :
C
Cạnh AA’
CC’
BB’
A’C’ B’C’
A’ B ’
AC
CB
AB
//
//
//
Mặt
A
B
ACB
A’C’B’
C’ ABB’A’
A’
B’
Hình 98’
//
//
//
//