Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

Báo cáo bài tập lớn đại số tuyến tính các lệnh của số phức trong matlab các lệnh của ma trận trong matlab

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.93 KB, 42 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA



BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN ĐẠI SỐ
TUYẾN TÍNH

GVHD: CÔ NGUYỄN XUÂN MỸ


ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA



BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN ĐẠI SỐ
TUYẾN TÍNH

GVHD: CÔ NGUYỄN XUÂN MỸ


LỚP DT01
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.


7.
8.
9.
10.

HỌ VÀ TÊN

Mai Tiến Mạnh
Nguyễn Thế Vinh
Đoàn Thị Thanh Lâm
Phạm Thị Kim Phụng
Vith Bunhak
Phạm Thảo Nguyên
Lê Thành Trung
Trần Thị Định Phương
Bùi Phước Anh Thi
Nguyễn Phương Thanh

MSSV
1813042
1713983
1711894
1712716
1814886
1712394
1713696
1712737
1713261
1713107



MỤC LỤC
PHẦN 1: CÁC LỆNH CỦA SỐ PHỨC TRONG MATLAB
1.
2.
3.
4.

Lệnh real, imag
Lệnh abs
Lệnh angle
Lệnh conj

Phần 2: các lệnh của ma trận trong matlab
1. Lệnh eye(n)
2. Lệnh zeros(n)
3. Lệnh ones(n)
4. Lệnh diag(v)
5. Lệnh A[]
6. Lệnh A(i,j)
7. Lệnh A(i,:), A(:,j)
8. Lệnh A(i:k,:), A(:,j:k)
9. Lệnh A(i,:)=[]
10.Lệnh A(:, j) =[]
11.Lệnh size(A)
12.Lệnh numel(A)
13.Lệnh reshape(A,m,n)
14.Lệnh isempty
15.Lệnh rref(A)
16.Lệnh fliplr(A)

17.Lệnh flipud(A)
18.Lệnh rank(A)
19.Lệnh A’
20.Lệnh trace(A)
21.Lệnh A*B
22.Lệnh A^n
23.Lệnh A ± B
24.Lệnh α*A
25.Lệnh α+A


26.Lệnh det(A)
27.Lệnh inv(A)
28.Lệnh A\B
29.Lệnh A/B
30.Lệnh null(A)
31.Lệnh tril(A)
32.Lệnh triu(A)
33.Lệnh pascal(n)
34.Lệnh [Q,R]=qr(Y) hoặc [L,U]=lu(Y)

PHẦN 3: MỘT SỐ PHÉP TOÁN TRÊN VECTOR TRONG MATLAB
1.
2.
3.
4.
5.

Lệnh norm(V)
Lệnh length(v)

Lệnh max(X), min(X)
Lệnh dot(X)
Lệnh cross(U,V)

PHẦN 4: ĐÁNH GIÁ VÀ NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN


PHẦN 1: CÁC LỆNH CỦA SỐ PHỨC TRONG MATLAB
Ta có i là đơn vị phức >> i2 ans=-1
1. Lệnh real, imag
1.1 Ý nghĩa
Real: lấy phần thực của số phức
Imag: lấy phần ảo của số phức
1.2 Cú pháp
phanthuc= real(z)
phanao= imag(z)
1.3 Ví dụ
>>z=1+2i
>>phanthuc=real(z)
phanthuc=
1
>>phanao=imag(z)
phanao=
2
2. Lệnh abs
2.1 Ý nghĩa: tìm modul của số phức
2.2 Cú pháp: y=abs(z)
2.3 Ví dụ
>>z=3-4i
z=

3.000 - 4.000i
>> Modul=abs(z)
Modul= 5
3. Lệnh angle
3.1 Ý nghĩa: Tìm agument của số phức với đơn vị là radian
3.2 Cú pháp: y=angle(z)
3.3 Ví dụ
>> z= 3+4i


z=
3.0000 + 4.0000i
>> agumen=angle(z)
agumen =
0.9273
4. Lệnh conj
4.1 Ý nghĩa: Lấy số phức liên hợp của số phức
4.2 Cú pháp: y= conj(z)
4.3 Ví dụ
>> z=3+4iz =

3.0000 + 4.0000i

>> conj(z)

ans =

3.0000 - 4.0000i



Phần 2: các lệnh của ma trận trong matlab
1. Lệnh eye(n): Tạo ma trận đơn vị cấp n:
Ví dụ

>> T=eye(3)

T=

1

0

0

0

1

0

0

0

1

2. Lệnh zeros(n) : Tạo ma trận toàn số 0 cấp n
Ví dụ
>> S=zeros(3): n=3
S=

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3. Lệnh ones(n) : Tạo ma trận tồn số 1 cấp n:
Ví dụ
>> N=ones(3)
N=


1

1

1


1

1

1

1

1

1

4. Lệnh DIAG : Tạo ma trận chéo từ các phần tử trên đường chéo là các
phần tử của vevtor v
Cú pháp:
x = diag(v)
x = diag(v,k)
Giải thích:
v: là vector có n phần tử.
x: là ma trận được tạo ra từ v theo quy tắc: số hàng bằng số cột và các phần
tử của x nằm trên đường chéo của v.
k: tham số định dạng cho x, số hàng và cột của x = n + abs(k).
Nếu k = 0 đường chéo của x chính là các phần tử của v
Nếu k > 0 các phần tử của v nằm phía trên đường chéo x
Nếu k < 0 các phần tử của v nằm phía dưới đường chéo x
Ví dụ:
>> v=[1 2 3 4]

v=


1

2

3

4


>> X1=diag(v)

X1 =

1

0

0

0

0

2

0

0

0


0

3

0

0

0

0

4

>> X2=diag(v,0)

X2 =

1

0

0

0

0

2


0

0

0

0

3

0

0

0

0

4

>> X3=diag(v,1)

X3 =

0

1

0


0

0


0

0

2

0

0

0

0

0

3

0

0

0


0

0

4

0

0

0

0

0

>> X=diag(v,-1)

X=

0

0

0

0

0


1

0

0

0

0

0

2

0

0

0

0

0

3

0

0


0

0

0

4

0

5. .Lệnh A[] : Tạo ma trận rỗng
Ví dụ:
A=[ ]
A=
[]

6. .Lệnh A(i,j) : Tham chiếu phần tử dòng i cột j


Ví dụ:
>> A=[1 2 3;2 3 4;3 4 5]

A=

1

2

3


2

3

4

3

4

5

>> A(2,3)

ans =

4
7. Lệnh A(i,:) và A(:,j) : tham chiếu dòng i và tham chiếu cột j
Ví dụ:
>> A=[1 2 3;2 3 4;3 4 5]

A=

1

2

3

2


3

4

3

4

5


>> A(1,:)

ans =

1

2

3

>> A(:,1)

ans =

1
2
3
8. Lệnh A(i :k, :) và A( :,j :k) : Tham chiếu từ dòng i dến dòng k và Tham

chiếu từ cột j đến cột k
Ví dụ:
>> A=[1 2 3;2 3 4;3 4 5]

A=

1

2

3

2

3

4


3

4

5

>> A(1:2,:)

ans =

1


2

3

2

3

4

>> A(:,2:3)

ans =

2

3

3

4

4

5

9. Lệnh A(i,:) =[] xóa dịng i của A
Ví dụ:
>> A=[1 2 3 4;2 3 4 5;3 4 5 6;4 5 6 7]


A=

1

2

3

4


2

3

4

5

3

4

5

6

4


5

6

7

>> A(4,:)=[]

A=

1

2

3

4

2

3

4

5

3

4


5

6

10.Lệnh A(:,j)=[] xóa cột j của ma trận A
>> A=[1 2 3 4;2 3 4 5;3 4 5 6;4 5 6 7]

A=

1

2

3

4

2

3

4

5

3

4

5


6

4

5

6

7

>> A(:,1)=[]


A=

2

3

4

3

4

5

4


5

6

5

6

7

11.Lệnh size(A) tính kích cỡ của ma trận A, trả về số hàng,số cột của ma
trận A.
Ví dụ:
>> A=[1 2 3;2 3 1;3 2 1]

A=

1

2

3

2

3

1

3


2

1

>> size(A)

ans =

3

3

12.Lệnh numel(A) : tính số phần tử của A


Ví dụ
>> A=[1 2 3;2 3 1;3 2 1]

A=

1

2

3

2

3


1

3

2

1

>> numel(A)

ans =

9
13.Lệnh reshape(A,m,n): thay đổi kích cỡ của ma trận A
Ví dụ:
>> A=[1 0 0 1;1 0 2 0;0 0 1 0;1 2 3 4;1 1 1 1]
A=
1

0

0

1

1

0


2

0

0

0

1

0

1

2

3

4

1

1

1

1


>> reshape(A,4,5)

ans =
1

1

2

1

0

1

0

1

3

0

0

0

0

1

4


1

0

2

1

1

14.Lệnh isempty : Kiểm tra xem ma trận có là ma trận rỗng khơng
Cú pháp : isempty(A)
Giải thích :
A là ma trận cho trước , nếu ans =0 nghĩa là A không phải ma trận rỗng,
nếu ans =1 thì ma trận đã cho là ma trận rộng
Ví dụ:
>> A=[1 2 3 4;2 3 4 5;3 4 5 6;4 5 6 7]

A=

1

2

3

4

2


3

4

5

3

4

5

6

4

5

6

7

>> isempty(A)


ans =

logical


0
>> B=[]

B=

[]

>> isempty(B)

ans =

logical

1
15. Lệnh rref(A): tạo ma trận bậc thang từ A
Ví dụ:
>> A=[1 2 3;1 -1 0;2 1 0]

A=


1

2

3

1

-1


0

2

1

0

>> rref(A)

ans =

1

0

0

0

1

0

0

0

1


16.Lệnh fliplr(A): Đảo các phần tử của A từ trái sang phải.
Ví dụ:
>> A=[1 2 3;1 -1 0;2 1 0]

A=

1

2

3

1

-1

0

2

1

0

>> fliplr(A)




×