Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Copy of ch4 hinhdang tt TINH THỂ, KHOÁNG VẬT VÀ THẠCH HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.49 KB, 17 trang )

Ch4. HÌNH DẠNG TINH THỂ
4.1. Hình đơn
4.2. Hình ghép
4.3. Cách suy đoán 47 hình đơn
4.4. Các hình đơn của các tinh
heä


4.1. HÌNH
ĐƠN

Từ một mặt cho trước  các mặt
còn lại.


Ch 4. HÌNH DẠNG TINH
THỂ
 Hình tháp đôi lập
phương
+ Tam giác đều và hình
vuông.
+ Lớp đối xứng 3L44L36L2
9PC.
+ Từ mặt 1 quay quanh
trục L4  các mặt 2, 3, 4;
+ Phản chiếu các mặt 1,
2, 3, 4 qua P  các mặt
5, 6, 7 và 8.


Ch 4. HÌNH DẠNG TINH THỂ


 Hình lập phương
+ Các mặt có cấu
trúc mạng giống
nhau,  tính chất
vật lý và hoá
học như nhau.
+ Nếu tinh thể phát
triển một cách lý
tưởng  các mặt
có hình dạng và
kích thước như nhau.


Ch 4. HÌNH DẠNG TINH
THỂ
4.2. HÌNH GHÉP
Gồm từ hai hình đơn trở lên,
(Các mặt thuộc các hình đơn khác
nhau và không có liên quan với
nhau qua các yếu tố đối xứng).


Ch 4. HÌNH DẠNG TINH THỂ
 Hình tháp 4
phương
+ Tam giác cân
và hình vuông.


Ch 4. HÌNH DẠNG TINH

THỂ
 Hình tháp trực
thoi
+ Bốn tam giác cân
và một hình thoi.
+ Từ tam giác cân
+ xoay quanh L2
hoặc phản chiếu
qua hai mặt đối
xứng  ?
+ Từ hình thoi  ?


Ch4. HÌNH DẠNG TINH THỂ
 Hình tháp 6
phương
+ Là hình ghép
(có hai hình đơn
khác nhau).


Ch 4. HÌNH DẠNG TINH
THỂ
 Phân biệt giữa hình đơn và hình
ghép
+ Các mặt của một hình đơn phải
giống nhau về hình dạng, kích thước
cũng như các tính chất vật lý, hoá
học,...
+ Các mặt thuộc các hình đơn khác

nhau của một hình ghép sẽ khác
nhau về hình dạng, kích thước và
các tính chất khác.


Ch4. HÌNH DẠNG TINH
THỂ

32 lớp đối xứng  47 hình ñôn


Ch4. HÌNH DẠNG TINH THỂ
4.3. CÁCH SUY ĐOÁN 47 HÌNH ĐƠN

+ Từ các tinh hệ  hình đơn 
hình đơn khác.
+ Do sự ràng buộc của các
yếu tố đối xứng nên không
thể có vô số hình đơn mà
chỉ tồn tại với một số lượng
nhất định.


Ch 4. HÌNH DẠNG TINH
THỂ
 Thí dụ 1: Tinh hệ
một xiên (L2PC)
+ Hình bình hành và
hình chữ nhật;
+ Mặt // L2  hình đôi

mặt;
+ Mặt cắt xiên L2 
hình hai mặt;
+ Mặt cắt  L2  hình
một mặt.


Thí dụ 2: Tinh hệ thoi
(3L23P C)
+  1) hình đôi
mặt,
2) hình lăng
trụ hệ thoi,
3) hình tháp
đôi hệ thoi


Ch4. HÌNH DẠNG TINH THỂ
Bảy hình đơn của tinh hệ hạng
thấp


Ch 4. HÌNH DẠNG TINH
THỂ
 Các hình đơn của tinh hệ hạng
thấp thường đơn giản; (7 hình đơn)
 Các hình đơn của tinh hệ hạng
trung rất đa dạng; (25 hình đơn)
 Các hình đơn của tinh hệ hạng cao
rất phức tạp. (15 hình đơn).


 Tất cả 47 hình đơn


Ch4. HÌNH DẠNG TINH
THỂ
4.4. CÁC HÌNH ĐƠN THUỘC CÁC
TINH HỆ
 Hình đơn của các tinh hệ hạng thấp
+ Tinh hệ 3 xiên chỉ có hình một
mặt và hình đôi mặt.
+ Tinh hệ một xiên lăng trụ hệ thoi.
 Hình đơn của các tinh hệ hạng trung
………………………
 Hình đơn của các tinh hệ hạng cao
…………………………


HEÁT



×