Ch 7. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CÁC ĐÁ
7.1. Đá magma
7.2. Đá trầm tích
7.3. Đá biến chất
Ch 7. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CÁC ĐÁ
7.1. Đá magma ?
+ Dung thể magma
[T0C, P, D]
Kết tinh
Đá magma
Ch 7. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CÁC ĐÁ
@ Dung thể ?
+ Là trạng thái vật chất ở nhiệt độ rất cao
+ Không phân biệt được phần tan và không tan
(khác dung dịch)
+ Có nhiệt độ nóng chảy > nhiệt độ nóng chảy của tất cả các thành phần
(khối nóng chảy ở lò luyện kim, lò thủy tinh).
Ch 7. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CÁC ĐÁ
+ Nguyên nhân hình thành
Khi P giảm,
Vật chất chuyển từ trạng thái tới hạn nóng chảy,
Lị magma
(độ linh động rất lớn và di chuyển từ nơi có T 0C cao thấp, từ P cao thấp
(có xu hướng lên phía trên).
Ch 7. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CÁC ĐÁ
+ Điều kiện hình thành
(1) Độ sâu lớn
(2) Áp suất rất lớn
(trạng thái sệt kìm hãm sự nóng chảy của đá)
(3) Nhiệt độ rất cao
( > nhiệt độ nóng chảy của đá)
Ch 7. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CÁC ĐÁ
+ Kết quả
Magma sẽ kết tinh
Đá xâm nhập và phun trào
Ch 7. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CÁC ĐÁ
+ Thành phần
Silicalte nóng chảy là chủ yếu
(dung thể silicate)
Tại sao ?
Đôi khi: carbonate, sulfur hay oxide
Ch 7. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CÁC ĐÁ
@ Lava ?
+ Khi dung thể trào ra trên mặt đất.
+ Phân biệt với dung thể ?
(1) Vị trí.
(2) Chất bốc (ít hơn).
Núi lửa dạng khiên.
Dòng lava
Ch 7. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CÁC ĐÁ
Núi lửa Kilauea (Hawaii)
Ch 7. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CÁC ĐÁ
Lava.
Đặc trưng cho đá phun trào dưới nước.
Ch 7. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CÁC ĐÁ
+ Độ sâu
- Đá magma xâm nhập
Kết tinh dưới mặt đất
(sâu, vừa, nông).
- Đá magma phun trào
(chảy tràn, phun nổ, phun nghẹn).
Indonesie (khói, bụi)
Núi lửa Etna (Italie)
Núi lửa Amasa (gần Tokyo)
GEOPET
Ch 7. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CÁC ĐÁ
@ Thứ tự kết tinh
+ Khống vật kết tinh sớm dạng tự hình
+ Khoáng vật kết tinh muộn hơn mức độ tự hình kém hơn
(dạng nửa tự hình).
+ Khống vật kết tinh sau cùng tha hình nhất
(chen chúc về khơng gian).
Thứ tự kết tinh hình dạng khống vật
Ch 7. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CÁC ĐÁ
+ Trong không gian hình dạng ?
+ Trên mặt phẳng hình dạng ?.
Biotite
Amethyst