Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Middle 11 TRƯỜNG ĐIỆN TỪ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.66 KB, 1 trang )

Khoa Điện
BMCSKTĐiện

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN TRƯỜNG ĐIỆN TỪ – CQ11 (Ngày 20-10-2012)
------ Thời gian 80 phút , không kể chép đề -----------

Bài 1: Trong không gian (ε = ε0) tồn tại trường điện tónh với thế điện có biểu thức ϕ =

G
Tính vectơ cường độ trường điện E tại r = 2 ? (b) Tính

v∫

S

1
πr

(hệ tọa độ cầu). (a)

G G
EdS với mặt kín S : r = 2; 0 < θ < 60o; 0 < φ < 360o ?

G

G

Bài 2: Miền 1 (z > 0) có µ1 = µ0 . Miền 2 (z < 0) có µ2 = 6µ0. Biết trên biên tồn tại dòng mặt JS = 60a y A/m

G


G

G

G

và trường từ về phía môi trường 1 laø : H1 = 10a x + 50a y − 20a z A/m . Tìm vectơ cường độ trường từ trên biên

G

về phía môi trường 2: H 2 ?
Bài 3: Trong môi trường chân không (σ = 0, ε = ε0, µ = µ0) tồn tại trường điện từ biến thiên có thành phần trường

G
G  2r cos(πz) cos(4π.108 t)a φ (A/m) khi r > a
từ cho trong hệ tọa độ trụ: H = 
. (a) Dùng hệ phương trình Maxwell,
khi r < a
0
G
xác định thành phần trường điện E ở miền r > a ? (b) Xác định vectơ mật độ dòng mặt trên biên r = a ?
Bài 4: Quả cầu bán kính a, tích điện khối với mật độ ρV = 28r4/a4 (C/m3), đặt đồng tâm với vỏ cầu dẫn (bằng
kim loại) có bán kính trong là b, bán kính ngoài là c (biết c > b > a). Cho ε = ε0 trong toàn không gian. (a) Tìm
vectơ cảm ứng điện ở các miền ? (b) Xác định mật độ điện tích mặt trên bề mặt ngoài vỏ cầu (r = c) ? (c) Tìm
thế điện của bề mặt vỏ cầu (chọn gốc thế tại vô cùng ϕ∞ = 0) ?
Bài 5: Tụ điện phẳng, diện tích cốt tụ là S, nối với nguồn một chiều U = const (cốt tụ tại x = 0 có thế điện U,
cốt tụ tại x = d nối đất). Điện môi lý tưởng có độ thẩm điện ε = ε0(2 + x/d). (a) Tìm cảm ứng điện, cường độ
trường điện và thế điện trong điện môi ? (b) Tìm mật độ điện tích phân cực (liên kết) mặt tại x = 0 và mật độ
điện tích phân cực khối bên trong điện môi ? (c) Tìm điện dung C của tụ ?


--------------------------------

Bộ môn duyệt

♦ Sinh viên không được sử dụng tài liệu - Cán bộ coi thi không giải thích đề thi .
♦ Một số công thức cơ bản có thể tham khảo:

gradϕ =
G
divA =

1 ∂ϕ
h1 ∂u1

1
h1h 2 h 3

G
a1 + h12

∂ϕ
∂u2

G
a 2 + h13

∂ϕ
∂u3

G

a3

 ∂ (h 2 h3A1 ) + ∂ (h1h3A2 ) + ∂ (h1h 2 A3 ) 
∂u 2
∂u 3
 ∂u1


∆ϕ = div(gradϕ ) =

1
h1h 2 h3





∂u1

(

h 2 h3 ∂ϕ
h1 ∂u1

) + ...

G
G
G
G

dS =±h2h3du2du3a1 ± h1h3dudu
1 3a2 ± h1h2dudu
1 2a3
G G

D
v∫ s dS = q
G G ∗
H
v∫ d A = I
L

G G G
rotH = J + ∂∂Dt

G G
G
G
an × (H1 − H2 ) = Js

∆ϕ = − ρεV
G
G
∆A = −µJ

G
E =−gradϕ
G
G
B = rotA


G
G
rotE = − ∂∂Bt

G
divD = ρ V

G G
G
a n × (E1 − E 2 ) = 0

G
rotA =

1
h 1h 2 h 3

G
h1a1

G
h 2a2

G
h 3a 3


∂u1



∂u 2


∂u 3

h1A1

h 2A 2

h 3A 3

G
G
G
∆ A = grad(divA) − rot(rotA)

G
G
G
G
d A = h1du1a1 + h 2 du2a 2 + h 3du3a 3

ε0 = 361π 10−9(F/m)

C=

Q
U


G G G
an .(D1 − D2 ) = ρS

h1

h2

h3

Đề các

1

1

1

Trụ
Cầu

1
1

r
r

1
rsinθ

G G

G G
G
G
D = εE B = µH J = σ E
dV = h1h 2 h 3 du1du2 du3

GG
We = 12 ∫ E.DdV = 12 C.U2
V∞

GG
H.BdV = 12 L.I2

G G

ϕ = −∫ Edl + C

G
G
P
=


ε
)E
0

GG
G
2

PJ = ∫ EJdV
ρ pV = − divP
R = UI = UP
V
J
G G G
G G G
G G G
∂ρ
a n .(B1 − B2 ) = 0 an .(J1 − J2 ) = − ∂t
ρpS = −a n (P1 − P2 )

µ0 =4π.10 (H/m) L =
G
G
∂ρ
divB = 0 divJ = − ∂t
−7

Heä

Φ
I

Wm =

1
2 V



V

S



×