KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
NĂM: 2014
************
HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
ĐỀ SỐ: 01
LỚP: ĐH11ĐTVT, ĐDD
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
(SINH VIÊN KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU)
NỘI DUNG ĐỀ THI:
Câu 1: (3 điểm)
Trình bày phương trình 1 và 2 của Maxwell và ý nghĩa vật lý của chúng?
Câu 2: (3 điểm)
Trình bày về h i ni
về
i trư ng h ng
ng hư ng?
Câu 3: (2 điểm)
Ch
t hình c u t ch i n b n
của n v i
i
ật
ng ài và
nh là a Gi s
i n t ch ph n ph
t ρs = Q/4лa2 T nh cư ng
i n t ch
ều tr n bề
t
i n trư ng t i nh ng
tr ng hình c u?
Câu 4: (2 điểm)
Đ t h c 4 0 , 103 Ci / m(1/ m) H y tì
xe
t h là d n i n và i n
gi i h n the bư c s ng
t
i.
-----------HẾT------------
Mã đề: 01TĐT/ĐH/2014
Trang 1
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
NĂM: 2014
************
HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
ĐỀ SỐ: 01
MÃ ĐỀ: 01TĐT/ĐH/2014
LỚP: ĐH11 ĐTVT, ĐDD
Câu:
1.
Nội dung:
Điểm:
* Phương trình Maxwell thứ nhất:
1,0
Bằng c ch bổ sung thành ph n dòng i n dịch và vế ph i của bi u thức ịnh luật dòng
t àn ph n cùng v i dòng i n d n phương trình thứ nh t như sau:
D
l Hdl S JdS S t dS (1)
Phương trình (1 1 31)
tr ng
Vì
t vòng
t
i quan h gi a c c vectơ của trư ng i n t ( H , D )
n b t ì c c dòng i n d n ch y qua n ,
t n tr ng h ng gian:
D
l Hdl S rotHdS S JdS S t dS (2)
t S là tuỳ ý n n ta nhận ược phương trình Maxwell thứ nh t d ng vi ph n như
sau:
Nếu
D
rotH J
J J dc (3)
t
d n i n ri ng σ=0 thì J E => J 0 n n phương trình c
i trư ng c
d ng:
E
rotH 0
J dco (4)
t
Phương trình chỉ ra : Dòng i n dich hay i n trư ng biến thi n cũng t
ra t trư ng
x y tương ương dòng i n d n.
* Phương trình Maxwell thứ hai:
Maxwell ch rằng bi u thức của ịnh luật c
vòng d y d n
n
à
à còn úng ch b t ì
1,0
ứng i n t
t vòng
i n) tr ng h ng gian Tr ng trư ng hợp tổng qu t vòng
Mã đề: 01TĐT/ĐH/2014
p dụng h ng chỉ ch
t
n nà ( h ng nh t thiết d n
n này c th
t ph n nằ
Trang 2
tr ng tr n h ng, ph n h c nằ
tr ng i n
i hay tr ng i
l i Ta nh n ược
phương trình sau:
B
l Edl S t dS (5)
Nếu p dụng ịnh lý Grin St c ch vế tr i v i S là tuỳ ý nh n ược phương trình sau:
B
rotE
(6)
t
Vậy t trư ng biến thi n t
ra i n trư ng x y.
1,0
* Ý nghĩa vật lý của phương trình thứ nhất và thứ hai của Maxwell:
B t ỳ sự biến thi n nà của i n trư ng ều g y n n t trư ng x y( ư ng sức hép
n) và ngược l i Đi n trư ng và t trư ng biến thi n h ng th tồn t i
nhau, chúng lu n li n h
kh c t
2.
c lập v i
ật thiết v i nhau và li n tục chuy n t d ng này sang d ng
n n s ng i n t truyền lan v i vận t c nh s ng
M i trư ng
ng hư ng là
i trư ng
à t nh ch t của n
ọi i
là như nhau
Tr ng c c
i trư ng này c c véc tơ H , B và E, D là s ng s ng v i nhau t ng
1,0
i:
B H , D .E
Nếu chiếu c c phương trình véc tơ tr n xu ng c c trục tọa
ta ược c c phương trình
v hư ng:
B x H x
B y H y
B z H z
Đ iv ic c
i trư ng b t
Dx E x
D y E y
Dz E z
ng hư ng
ịnh qua c c phương trình:
i quan h gi a c c véc tơ tr n ược x c
1,0
B x xx H x xy H y xz H z
B y yx H x yy H y yz H z
B z zx H x zy H y zz H z
D x xx E x xy E y xz E z
D y yx E x yy E y yz E z
D z zx E x zy E y zz E z
Mã đề: 01TĐT/ĐH/2014
Trang 3
C c hằng s , c th
xx
yx
zx
xx
yx
zx
xy
yy
zy
xy
yy
zy
xz
yz
zz
D E
t th
gọi là tenxơ
i n th
Tr ng thực tế h ng tồn t i c c
M i trư ng b t
à c và
i trư ng
ng hư ng c tenxơ
trư ng h ng ổi còn
h a(
B H
xz
yz
zz
gọi là tenxơ
1,0
ược viết dư i d ng như sau:
t th
ều
ang t nh tenxơ
i n hình là pher t ược t h a b i t
i trư ng c tenxơ
i n th
i n hình là
i trư ng i n
i trư ng plas a)
p dụng phương trình 3 của Maxwell d ng t ch ph n:
3.
0,5
Dd S q
S
L y S là
tc ub n
nh a D t nh ch t
i xứng n n D t i
ọi i
tr n hình c u là
0,5
như nhau:
Dd S D.4r 2
S
a)
ét trư ng hợp thứ nh t: Đi
M
ng ài hình c u(r a)
0,5
Ta c : q = Q
D 4 л r2 = Q = ρS 4 лa2
D = ρS.(a2/r2)
b) Trư ng hợp thứ hai: Đi
M
tr ng hình c u(r a)
0,5
Ta c : q = 0, D = 0.
4.
Ta c : p j
*
( hằng s phức tuy t
p
i)
1,0
*
J dâ n E
*
*
J di ch j E
Mã đề: 01TĐT/ĐH/2014
J dâ n
J di ch
( j 1)
Trang 4
T s gi a ph n
và ph n thực của εp ch nh là t s gi a dòng i n d n và dòng
i n dịch (dòng i n dịch ch y tr ng i n
i, còn dòng i n d n di chuy n tr ng i
l i)
-
Nếu
(hay
1) thì
t c t nh ch t của ch t i n
-
Nếu
(hay
1) thì
t c t nh ch t d n i n
Gi i h n the bư c s ng
t
60
0
càng l n thì
T
y ta c th
t h là d n i n hay i n
1,0
60
1
1
1
= (2/3).102(m)
3
4
15 15.10
t càng c t nh d n i n hơn
ết luận là:
-
V iλ
(2/3).102
thì
t c t nh d n i n
-
V iλ
(2/3).102
thì
t c t nh i n
Mã đề: 01TĐT/ĐH/2014
i là:
hay
1
4 0
hay
1
Mà
xe
i
i
Trang 5
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
NĂM: 2014
************
HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
ĐỀ SỐ: 02
LỚP: ĐH11ĐTVT, ĐDD
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
(SINH VIÊN KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU)
NỘI DUNG ĐỀ THI:
Câu 1: (3 điểm)
Trình bày phương trình 3 và 4 của Maxwell và ý nghĩa vật lý của chúng?
Câu 2: (3 điểm)
H y trình bày về
ph n c c của
ng i n t ?
Câu 3: (2 điểm)
M t i n t ch d ng
i n th
ph n b
ề the th t ch
t tr ng h ng h H y tì
c
c
cư ng
c b n
nh là a v i
i n trư ng E
tr ng và
i
ng ài
?
Câu 4: (2 điểm)
S ng ph ng tr yền tr ng
tha
4
6Hz Lập bi
c ng
bi n
i trư ng i n
cư ng
i
ng nh t
i n trư ng của
th c gi tr t c th i cư ng
ng hư ng r ng v h n c
ng E
t trư ng của
-3 (V
ng và
ật
) và f
d ng
t tr ng bình
-----------HẾT------------
Mã đề: 02TĐT/ĐH/2014
Trang 1
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
NĂM: 2014
************
HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
ĐỀ SỐ: 02
MÃ ĐỀ: 02TĐT/ĐH/2014
LỚP: ĐH11 ĐTVT, ĐDD
Câu:
1.
Nội dung:
Maxwell c i
nh l ật Ga
Điểm:
và ng y n lý li n tục của t th ng p dụng ch c trư ng
hợp i n trư ng và t trư ng là tĩnh
h ng ổi cũng như v i trư ng hợp tổng
0,5
t của
i n t trư ng biến thi n the th i gian Ta c :
D
dS dV Q (1)
S
V
divBdV 0
(2)
V
Vì th t ch V là t ỳ ý n n nhận ược c c phương trình Maxwell th 3 và th 4 như a :
divD (3)
divB 0 (4)
5
Đ ti n ch vi c the d i ta viết thành hai d ng a :
D ng t ch ph n:
D
l Hdl S J dS S t dS
B
l Edl S t dS
(5)
Ddl dV Q
S
0,5
V
BdS 0
S
Mã đề: 02TĐT/ĐH/2014
Trang 2
D ng vi ph n:
5
D
rotH J
t
B
(6)
rotE
t
divD
divB 0
* Ý nghĩa vật lý của phương trình thứ ba và thứ tư của Maxwell:
- DivD ≠ : ta th y ư ng c của i n trư ng là những ư ng c ng h ng hép
n
àc i
- DivD
t i i n t ch +
i
c i t i –q.
: i n trư ng inh ra chỉ d
biến thi n của t trư ng Đư ng
n h c hép n h c tiến ra v c c
- DivB 0 ư ng c của t trư ng v a hép
2.
Ta c c c l i
c của
n v a tiến xa v c c
ng ph n c c cơ b n ược ử dụng:
- Ph t hình: S ng ph n c c ngang.
- Ph t thanh: S ng ph n c c
ng h c ngang.
- S ng ngắn: S ng ph n c c ngang.
- S ng FM: S ng ph n
S phụ th
ng h c ngang.
c hư ng của vectơ E và th i gian và h ng gian g i là
ph n c c ph n
c c
S ng i n t
về chỉ
hi tr yền lan vectơ cư ng
và hư ng Vì vậy hi
ta th y n vẽ l n
Xét t i
t i
th c hi n
t
c
t ch y n
ỹ
i n trư ng và t trư ng c th thay ổi c
ng tr yền lan nế
nà
an
t i
c i của vectơ E thì
.
nh tr ng h ng gian cùng v i th i gian i
ng t nh tiến d c the
c i của vectơ E
t ư ng th ng thì ta n i
ph n c c th ng(ph n c c t yến t nh) Tương t nế
i
ng i n t
c i của vectơ E vẽ n n
t
hình elip ta c ph n c c elip c n vẽ n n ư ng tr n ta c ph n c c tr n Nế nhìn the
hư ng tr yền
ng vectơ E
ngược l i c ph n c c tr n
Gi
ử c hai
Mã đề: 02TĐT/ĐH/2014
ay the chiề
i
ng h ta c ph n c c tr n
ay ph i
ay tr i
ng ph ng ph n c c t yến t nh v ng g c v i nha ta c :
E1 x0 E mx cos(t z )
E 2 y 0 E my cos(t z )
Trang 3
Ở
y Emx và Emy là bi n
c c
ng thành ph n, φ là g c l ch pha ban
của hai
ng ph ng
E
Suy ra 1
E mx
E2
E my
2
2
2 E1 E 2 cos sin 2
E mx E my
Phương trình này bi
di n
Elip c trục l n là
t g c φ v i trục x
2 E mx E my
cos ; v i Emx > Emy
tg 2
-
E 2 mx E 2 my
Khi Emx =Emy; φ
hi φ
-
nπ (n
±
±π 2 thì ph n c c lúc này là ph n c c tr n.
±2
Như vậy hi t thay ổi véc tơ E ẽ
ch
ỳ: T
2
) thì là ph n c c th ng
ay cùng về ph a ngược chiề
nút của n v ch thành ư ng el p Chiề
ay về ph a thành ph n trư ng chậ
3.
t hình elip
i
ng h
v i
ay của E là chiề
pha
p dụng phương trình 3 của Maxwell d ng t ch ph n:
Dd S q
0,5
S
L y S là
tc
b n
nh a D t nh ch t
i x ng n n D t i
i i
tr n hình c
là
như nha
Dd S D.4r 2 q
S
a) Xét trư ng hợp th nh t: Đi
M
ng ài hình c (r a)
0,75
Ta c :
D 4 л r2 = Q
D
Q
4r 2
M i trư ng là h ng h n n
Mà D
Mã đề: 02TĐT/ĐH/2014
E
0
Q
Q
E=
2
4r
4r 2
Trang 4
b) Trư ng hợp th hai: Đi
Ta ch ng
inh
Q
4
.a 3
3
M t h c ta c
4.
Ta c
ược q
và q .
D
E E
Mà D
Em
Hm
à
M
Q 3
.r
a3
t
4
.r 3
3
0,75
c ng th c t nh
q
ật
i n t ch
Q
4
Q
. .r 3 3 .r 3
4
a
.a 3 3
3
q
Q
Q
.r 3
r
D
2
2
3
4r
4r .a
4 .a 3
Q
r
4 .a 3
0 120
60 ()
4 0
2
Em 103
Hm
( A / m)
60
Bi
tr ng hình c (r a)
(1)
th c gi tr t c th i của cư ng
t trư ng:
H H cos(t kt) (1)
V i k 2f 4 0 0 và C
Bi
th c t c th i của
-
tb
Mã đề: 02TĐT/ĐH/2014
ật
1
0 0
d ng c ng
1
E m H m v i Hm c bi
2
3.108 (m / s) k 2f .
1
4f
C 3.108
t tr ng bình là:
th c như ( )
Trang 5