Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bai3 TRƯỜNG ĐIỆN TỪ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.5 KB, 6 trang )

Thí nghiệm mạch điện
BÀI 3:

Bài 3

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỆN
MẠCH BA PHA
Họ&Tên SV

MSSV

Nhóm TN

Ngày TN

I. Mắc tải tam giác :
+ Vẽ mạch Thí nghiệm:

+ Số liệu đo:
UAB =
IA =

UBC =
IB =

UCA=
IC =

Iab =

Ibc =



Ica =

+ Vẽ đồ thị vectơ (dòng-áp) theo số liệu đo:

+ Nhận xét quan hệ áp –dòng trên dây và trên pha : . . .

II. Mắc tải hình sao - không dây trung tính :
+ Vẽ mạch Thí nghiệm:

Trang 1

. . . . .


Thí nghiệm mạch điện

1) Chọn C = 0 :
+ Số liệu đo:
IA =
IB =
UAB =
UBC =

Bài 3

IC =
UCA =

UAO =


UBO =

UCO =

+ Vẽ đồ thị vectơ (dòng-áp) theo số liệu đo:

+ Nhận xét quan hệ áp –dòng trên dây và treân pha : . . .

. . . . .

2) Khảo sát quỹ tích điểm trung tính :
+ Số liệu ño:
C=0
UAO =
UBO =
UCO =

C = 10 µ

C = 15 µ

C = 20 µ

Trang 2

C = 25 µ

C = 31.5 µ



Thí nghiệm mạch điện

Bài 3

+ Vẽ các điểm trung tính tải theo số liệu đo:

+ Nhận xét với dạng quỹ tích lý thuyết : . . . . .

.

.

.

3) Đo công suất :
a) Phương pháp 3 Watt kế :
+ Vẽ mạch Thí nghiệm:

+ Số liệu đo:
C=0
PA =
PB =
PC =
+ Nhận xét :

. .

.


.

.

C = 31.5 µ
PA =
PB =
PC =
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

b) Phương pháp 2 Watt kế :
+ Vẽ mạch Thí nghiệm (các wattmeters trên các pha A và pha C) :


Trang 3

.

.

.

.


Thí nghiệm mạch điện

Bài 3

+ Số liệu đo:
C=0
PAB =
PCB =
+ Nhận xét : . .

ƒ

.

.

.


C = 31.5 µ
PAB =
PCB =
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Trình bày phạm vi sử dụng của từng phương pháp đo công suất : . .
. . . . . . . . . . .

4) Xác định thứ tự pha của nguồn ba pha:
+ Vẽ mạch Thí nghiệm:

+ Nguồn 3 pha là thứ tự : . . .

+ Giải thích:………………….
5) Xác định trở kháng Z của tải ba pha :
+ Trở kháng tải : Z =
+ Xác định bằng cách : . .

.

.

.

.

.

.

III. Mắc tải hình sao - có dây trung tính :
+ Vẽ mạch Thí nghiệm:

Trang 4

.

.

.

.


.

.

.

.

.


Thí nghiệm mạch điện

Bài 3

1) Chọn C = 0 :
+ Số liệu đo:
UAB =
IA =

UBC =
IB =

UCA =
IC =

UAO =
PA =

UBO =

PB =

UCO =
PC =

+ Vẽ đồ thị vectơ (dòng-áp) theo số liệu đo:

+ Nhận xét số liệu đo và đồ thị vectơ : . .

.

.

.

.

.

.

2) Chọn C = 31,5 µF :
+ Số liệu đo:

UAB =
IA =

UBC =
IB =


UCA =
IC =

UAO =
PA =

Trang 5

UBO =
PB =

UCO =
PC =


Thí nghiệm mạch điện

Bài 3

+ Vẽ đồ thị vectơ (dòng-áp) theo số liệu đo:

+ Nhận xét số liệu đo và đồ thị vectơ : . .

Trang 6

.

.

.


.

.

.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×