Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

TRƯỜNG ĐIỆN TỪ Em ch3 lecture 01 s1 13 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.94 KB, 9 trang )

Chương 3 – Trường từ tĩnh

Lecture-7: Trường từ tĩnh
[7. Use Ampere’s Law to calculate the magnetic field and determine the
inductance of simple structures.]

 Tran
Trần Quang
Quang Việt
Viet –– BMCS
Faculty–of
Khoa
EEEĐiện
– HCMUT-Semester
– ĐHBK Tp.HCM1/13-14

1. Mơ hình tốn
PTLH

PTVP



B = µH

ĐKB

 
rot H = J H 1t − H 2 t = J S

div B = 0 B1 n − B2 n = 0



[Trường từ của dịng điện khơng đổi]

 Tran
Trần Quang
Quang Việt
Viet –– BMCS
Faculty–of
Khoa
EEEĐiện
– HCMUT-Semester
– ĐHBK Tp.HCM1/13-14

1


2. Thế vectơ
2.1. Định nghĩa
2.2. Phương trình Poisson và nghiệm
2.3. Thế vectơ của dòng điện dây – định luật Biot - Savart
2.4. Thế vectơ của trục mang dịng
2.5. Từ thơng tính theo thế vectơ

 Tran
Trần Quang
Quang Việt
Viet –– BMCS
Faculty–of
Khoa
EEEĐiện

– HCMUT-Semester
– ĐHBK Tp.HCM1/13-14

2.1. Định nghĩa



 Mơ hình tốn: d iv B = 0

(



)

 Giải tích vectơ: d iv ro t A = 0
 Định nghĩa:
 Lưu ý:



B = ro t A



A  B


⇒ A + grad f  B


 Thế vectơ có tính đa trị → chọn ĐK phụ để đơn giản

các phương trình:


d iv A = 0

 Tran
Trần Quang
Quang Việt
Viet –– BMCS
Faculty–of
Khoa
EEEĐiện
– HCMUT-Semester
– ĐHBK Tp.HCM1/13-14

2


2.2. Phương trình Poisson và nghiệm
 Thiết lập phương trình : thiết lập ptrình tìm thế vectơ khi

biết phân bố của mật độ dịng trong thể tích V, mtr µ=const
 
Áp dụng phương trình : rot H = J (M H T )



... ⇒ grad (div A )-∆ A = µ J



⇒ ∆ A = -µ J
µ=const


 Biểu thức nghiệm: A =

µ





J
R
V

dV

(Nhận xét: A cùng chiều với J)

 Tran
Trần Quang
Quang Việt
Viet –– BMCS
Faculty–of
Khoa
EEEĐiện
– HCMUT-Semester

– ĐHBK Tp.HCM1/13-14

2.3. Thế vectơ của dòng điện dây – định luật Biot-Savart
 Trường hợp dòng điện dây:


A=

µ





J
V R


A=

dV

µI




 Định luật Biot - Savart:




B = ro t A = ro t

(

àI
4




d
L R

)


d
L R

 
 àI dìa R
B= ∫
4π L R 2

L

 Tran
Trần Quang
Quang Việt

Viet –– BMCS
Faculty–of
Khoa
EEEĐiện
– HCMUT-Semester
– ĐHBK Tp.HCM1/13-14

3


2.4. Thế vectơ của trục mang dịng
 Phương trình Poisson :


 Trục mang dòng : J = J ( x , y ) a z


 Thế vectơ : A = A ( x , y ) a z


 Phương trình Poisson : ∆ A = - µ J ⇒

∆ A = -µ J

 Điều kiện biên:
Bn =

 Tính được :

∂A

∂τ

Bτ = −

∂A
∂n

A1 = A 2
1 ∂ A1
1 ∂ A2

+
= JS
µ1 ∂n
µ 2 ∂n

 Điều kiện biên :

∂ A1 ∂ A2

=0
∂τ
∂τ
 Tran
Trần Quang
Quang Việt
Viet –– BMCS
Faculty–of
Khoa
EEEĐiện

– HCMUT-Semester
– ĐHBK Tp.HCM1/13-14

2.5. Từ thông tính theo thế vectơ





 Từ thơng: Φm = BdS
S





 Định nghĩa thế: B = ro t A


Φ
=
Ad
⇒ m 
∫L 
 Ví dụ:

 

⇒ Φ m = ∫S ( ro t A )d S


 Quy tắc cái đinh ốc thuận



A = A (x ,y) a z
Φ m =  [A (b )-A (a)]

 Tran
Trần Quang
Quang Việt
Viet –– BMCS
Faculty–of
Khoa
EEEĐiện
– HCMUT-Semester
– ĐHBK Tp.HCM1/13-14

4


3. Một số bài tốn tính trường từ tĩnh
Bài tốn 1: Trường từ của dây dẫn thẳng mang dịng
z
P(r,
z

z)

Ans:


dB

r
R

y
z'

aR

x
dl

 µI

B=
(cosθ1 -cosθ 2 )aφ
4πr
 µI 

 → ∞ ⇒ B=
2πr

 Tran
Trần Quang
Quang Việt
Viet –– BMCS
Faculty–of
Khoa
EEEĐiện

– HCMUT-Semester
– ĐHBK Tp.HCM1/13-14

3. Một số bài tốn tính trường từ tĩnh
Bài tốn 2: Trường từ của vịng dây mang dịng
Ans:


B=

d 1


µIa 2
a
2
2 3/ 2 z
2(a +z )


d 2

 Tran
Trần Quang
Quang Việt
Viet –– BMCS
Faculty–of
Khoa
EEEĐiện
– HCMUT-Semester

– ĐHBK Tp.HCM1/13-14

5


3. Một số bài tốn tính trường từ tĩnh
Bài tốn 3:
Lõi trụ bán kính a đồng trục với trục z của hệ trụ mang
dịng với mật độ J=6raz(A/m2). Tìm A và B nếu tồn bộ
khơng gian có µ=µ0 và A=0 tại r=a

Bài tốn 4:
Mặt mang dịng (z=0) rộng vơ hạn với mật độ Js=2ax
(A/m). Tìm A và B nếu tồn bộ khơng gian có µ=µ0 và A=0
tại z=0

 Tran
Trần Quang
Quang Việt
Viet –– BMCS
Faculty–of
Khoa
EEEĐiện
– HCMUT-Semester
– ĐHBK Tp.HCM1/13-14

4. Năng lượng trường từ tĩnh
4.1. Tính theo thế vectơ và mật độ dịng
4.2. Tính theo mật độ năng lượng trường từ


 Tran
Trần Quang
Quang Việt
Viet –– BMCS
Faculty–of
Khoa
EEEĐiện
– HCMUT-Semester
– ĐHBK Tp.HCM1/13-14

6


4.1. Tính theo thế vectơ và mật độ dịng
 Năng lượng trường từ của hệ n dòng điện dây (Ik)
 Cơng do nguồn cung cấp cho dịng thứ k trong tgian dt:

(

)

uk ik dt = ξ source + ddtφk ik dt = ξ source ik dt + ik dφk
Nhiệt lượng Tích lũy NLTT

 Năng lượng trường từ do hệ tích lũy trong tgian dt:
n

dWm = ∑ ik dφk
k =1


 Năng lượng trường từ do hệ tích lũy được khi xác lập Ik:


Wm = ∫ dWm
t =0

n

⇒ Wm =

1
2

∑I Φ
k

k =1

k



 Năng lượng trường từ do mật độ dòng J phân bố trong V:

 
Wm = 12 ∫ AJdV
V

 Tran
Trần Quang

Quang Việt
Viet –– BMCS
Faculty–of
Khoa
EEEĐiện
– HCMUT-Semester
– ĐHBK Tp.HCM1/13-14

4.2. Tính theo mật độ năng lượng trường từ

 
 
Wm = 12 ∫ AJdV = 12 ∫ AJdV
VJ

r→∞

V∞

 
   
div A × H = Hrot A − Arot H

(

V∞

S∞

)


 
   
div A × H = H B − AJ

(

)

 
 
⇒ Wm = 12 ∫ H BdV − 12 ∫ div A × H dV
V∞
V∞
 
 
⇒ Wm = 12 ∫ H BdV ⇒ w = 1 H B ( J / m 3 ) (MĐNL)
V∞
2
m
 
1
Tính năng lượng trường từ trong thể tích V: Wm = 2 ∫ H BdV

(

)

V


 Tran
Trần Quang
Quang Việt
Viet –– BMCS
Faculty–of
Khoa
EEEĐiện
– HCMUT-Semester
– ĐHBK Tp.HCM1/13-14

7


5. Tính điện cảm

 Hỗ cảm: L ij =

 Qui ước:

(i≠
≠j)

Φij
vòng i

Φ ij
Ij

(H )


 Điện cảm: L i = L ii =

dòng j

Φ ii
Ii

(H )

(i=j)
 Lu ý:

L ij = L ji = M

 Tran
Trần Quang
Quang Việt
Viet –– BMCS
Faculty–of
Khoa
EEEĐiện
– HCMUT-Semester
– ĐHBK Tp.HCM1/13-14

5. Tính điện cảm
 Năng lượng trường từ tích lũy trong cuộn dây:
n
1
Wm = 12 ∑ I k Φ k = 12 I Φ = LI 2
2

k =1

[L đặc trưng cho khả năng tích lũy NLTT của cuộn dây]
 Điện cảm trong và điện cảm ngồi:

Ltr =
Lng =

2Wmtr
I2
2Wmng
I2

[trong miền có chứa dịng]
[ngồi miền có chứa dịng]

 Tran
Trần Quang
Quang Việt
Viet –– BMCS
Faculty–of
Khoa
EEEĐiện
– HCMUT-Semester
– ĐHBK Tp.HCM1/13-14

8


5. Tính điện cảm

Ví dụ 1:

Ví dụ 2:

 Tran
Trần Quang
Quang Việt
Viet –– BMCS
Faculty–of
Khoa
EEEĐiện
– HCMUT-Semester
– ĐHBK Tp.HCM1/13-14

9



×