Ứng dụng hệ điều hành doanh nghiệp BFO v8
tích hợp BSC
để phát triển doanh nghiệp
You can download this presentation at:
www.bmi.vn
Visit www.bmi.vn for more presentations on Business
information management and solution strategy
Agenda - Chương Trình
1. Đặt vấn đề
1. Sự thay đổi trong quản trị mục tiêu
2. Những thách thức của quản trị mục tiêu
3. Điểm yếu trong thông tin quản trị
4. 10 đo lường phi tài chính hiệu quả
2. Lịch sử phát triển “Công Nghệ Quản Trị”
1. Hệ thống quản trị doanh nghiệp thông minh?
2. Lợi ích trong việc sử dụng hệ thống qtdn thông minh.
3. Mô hình quản trị doanh nghiệp (BSC)
1. triết lý quản trị BSC
2. Mô phỏng kinh doanh
4. Tính năng của hệ điều hành doanh nghiệp BFO
5. Phân tích hiệu quả khi áp dụng hệ điều hành doanh nghiệp
A Period of Transition
Thời kỳ chuyển đổi
1. Traditional Industries – Kỹ
Nghệ Truyền Thống
2. Stability – Ổn Định
3. Physical Assets – Tài sản
hiện thực
4. Products/services – Sản
phẩm / Dịch Vụ
5. Financial data – Dữ kiện
Tài Chính
6. Cost Reduction – Giảm giá
thành
From To
1. Networked Economy –
Kinh Tế mạng lưới
2. Speed of Change –
Tốc Độ Thay Đổi
3. Use of Technology –
Sử dụng Công Nghệ
4. Customers / Markets –
Khách Hàng / Thị
Trường
5. Future Value – Giá Trị
Tương Lai
6. Revenue Growth –
Tăng Trưởng Doanh
Thu
Old Economy New Economy
Performance Management Challenges
Những thách thức của quản trị mục tiêu
•
Certainty – Chắc Chắn
•
Risk – Rủi Ro
•
Measurement
Focus – Chú Trọng Đo
Lường
•
Emphasis – Nhấn mạnh
•
Success
Criteria – Điều kiện thành
công
•
High
•
Low
•
Financial
Reporting
•
Historical
•
Simple ROI
•
Lower
•
Higher
•
Balanced – financial
and non-financial
•
Future potential
•
Strategy assurance
and validation
Old EconomyFeature New Economy
Management Information Weaknesses
Điểm yếu trong thông tin quản trị
Hầu hết những thông tin quản trị đòi hỏi
forward looking – nhìn về phía trước
outward facing - nhìn ra ngoài
commercially orientated – xu hướng thương mại
strategy driven – được định hướng theo chiến lược
Tuy nhiên hầu hết những thông tin quản trị sẵn có
backward looking – nhìn lại phía sau
focused on the use of internal resources – tập trung xử dụng các nguồn
lực bên trong
financially oriented – xu hướng tài chính
poorly linked to strategic intent – liên kết kém tới định hướng chiến lược.
Top 10 Non-Financial Effective Measures
10 Đo lường phi tài chính hiệu quả
These non-financial
factors can impact an
organisations market
value significantly –
Những yếu tố phi tài
chính này có thể ảnh
hưởng quan trọng đến
giá trị thị trường của
một công ty.
At least 35 percent of
investor portfolio
allocation decisions are
made based on them –
Íi nhất là 35% quyết
định đầu tư căn cứ trên
những đo lường này.
1) Strategy Execution – Thi hành chiến lược
2) Management Credibility – Tin nhiệm trong
quản trị
3) Quality of Strategy – Chất lượng chiến lược
4) Innovativeness – Đổi mới
5) Ability to Attract Talented People – Khả năng
thu hút tài năng
6) Market Position – Vị trí trong thị trường
7) Management Experience – Kinh Nghiệm quản
trị
8) Quality of Executive Compensation – Chất lượng
trả lương cho lãnh đạo
9) Quality of Major Processes – Chất lượng của
những qui trình chính
10) Research & Development Leadership – quyền
lãnh đạo trong nghiên cứu & phát triển
Source: Ernst & Young’s Centre for Business Innovation survey
Recent Research & Study
Hệ Điều Hành
Máy Tính
•
Máy tính cá
nhân
•
MS DOS
•
Win 3.1
•
Windows 98
•
Windows 2000
•
Windows XP
•
Windows 7
•
Máy chủ
(Server):
•
Unix
•
WinNT
•
WinServer 2003
•
WinServer 2008
Ứng Dụng CN QT
Thông Tin cho Cá
Nhân
•
MS Office
•
OpenOffice
•
GoogleDoc
Công Nghệ Quản
Trị Cơ Sở Dữ Liệu
•
Database
•
Data Link
•
Data Warehouse
•
Data Mining
•
Đại Diện:
•
Oracle
•
SQL
Ứng Dụng CN
Quản Trị Doanh
Nghiệp Tổng Thể
•
EOQ/BOM (Y50)
•
MRP (Y65)
•
MRP II (Y70)
•
ERP (y80)
•
ERM (Y90)
•
BI (2k)
•
DIS (EOS)
•
Đại Diện:
•
BFO (EOS)
•
SAP (ERP + BI)
•
Oracle (ERP + BI)
•
MS Dynamics
(ERP)
Công nghệ thông tin và Quản trị doanh nghiệp
BFO technology Model (BIV)
MRP – 65x
MRPII-75x
(+CRP)
ERP – 90x
(+Finance)
ES – 2000
(+ERM/MIS)
DIS– 2010
(BI)
Mô hình quản trị doanh nghiệp
Balanced Score Card Framework (BSC)
•
Robert S. Kaplan cha đẻ mô hình
Balanced Scorecard
Balance score card LÀ GÌ?
•
Là sự phối hợp hợp lý của nhiều Tiêu Chí Thành Quả (TCTQ)*, là khung
đo lường chiến lược công ty và những mục tiêu trên quan điểm của chủ
đầu tư, quan điểm của các thành viên then chốt và trên cơ sở của những
qui trình doanh nghiệp của một công ty.
•
Là một giải pháp kết hợp đo lường tài chính truyền thống với các
biện pháp đo lường phi tài chính để giúp những nhà quản trị có
những thông tin thích hợp, đầy đủ cho việc quản trị.
•
Các tiêu chí tài chính thường là ‘nhìn lại phía sau – backward looking’ và
không đủ khả năng truyền đạt chiến lược , những ưu tiên hành động cho
một hệ thống đa qui trình, đa cấp và cho những thành viên của một tổ
chức.
*** TCTQ: Là một số liệu, tỷ số then chốt để đo lường thành quả của một qui trình
doanh nghiệp. Ex. % Profit margin = Profit / Sales x 100
Triển khai BSC trong BFO
Xây dựng KPI – Bản đồ chiến lược
Giá cả
Chất
lượng
Khả năng
Đối tác
Tính năng
Dịch
vụ
Thươn
g hiệu
chọn lọc
Quy trình
Quản lý Hoạt động
Các Quy trình chọn lựa
NCC, sản xuất, chuyển giao
SP/DV+ Rui ro
Quy trình
Quản lý Khách hàng
Các Quy trình
gia tăng Giá trị Khách
hàng
Quy trình
Đổi mới
Các Quy trình
tạo sản phẩm & Dịch vụ
mới
Quy định và Quy trình
Xã hội
Các Quy trình
cải thiện công đồng & môi
trường
Thuộc tính của Sản phẩm/Dịch vụ
Mối quan hệ
Giá trị chào đến Khách
hàng
Cải tiến cấu
trúc chi phí
Gia tăng giá trị
Khách hàng
Tăng hiệu quả
sử dụng tài sản
Mở rộng cơ hội
tăng Doanh thu
Giá trị Cổ đông Dài hạn
Chiến lược năng suất
Chiến lược tăng trưởng
Vốn Nhân lực
Kỹ năng
Đào tạo
Kiến thức
Vốn Thông tin
Hệ thống
Cơ sở dữ liệu
Mạng
Vốn Tổ chức
Văn hóa
Tính lãnh đạo
kết nối
Đồng đội
Chiến lược
họ công việc
TẠO KẾT NỐI
Chiến lược
CNTT
Chương
trình thay
đổi tổ chức
TẠO SỰ SẴN SÀNG
Hình ảnh
Phạm
vi
Khách
hàng
Phạm vi
Tài chính
Phạm vi
Quy trình
Phạm vi
Học hỏi &
Phát triển
KPIs ON BFO
Dòng tiền
Dòng
người
1. Dòng người
2. Dòng hàng
3. Dòng tiền
Triết lý Quản trị 3 dòng Chảy
Job family
(cơ cấu tổ chức)
Đào tạo và phát
triển nguồn
nhân lực
Xây dựng văn
hóa doanh
nghiệp
Đánh giá nguôn
nhân lực
Quản trị dòng người
1. Xây dựng dòng chảy công việc cho từng bộ phận
2. Thiết lập năng lực nhân viên (Core competancy)
3. Xây dựng qui trình, qui chế lao động – tiền lương
4. Xây dựng tiêu chí & đánh giá nhân lực
Thị
trường
Kinh
doanh
Sản xuấtCung ứng
Tài chánh
Ứng dụng KRI và KPI
•
TẠO DÒNG CHẢY
•
Tổng hòa quan hệ của 5 nguồn lực
•
SỬ DỤNG HỮU HIỆU
NGU N TÀI NGUYÊN C A DOANH Ồ Ủ
NGHI P Ệ
Quản trị dòng hàng và dòng tièn
BFO Business Logics schema