Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ap dung cac dinh luat bao toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.21 KB, 3 trang )

áp dụng các định luật bảo toàn trong hoá học

Bài tập áp dụng Định luật Bảo toàn .
Thí dụ 1. Cho hỗn hợp A khối lợng 53,4 gam gồm phoi bào Fe và Cu. Đốt nóng A trong không khí thu đợc
hỗn hợp rắn A1 khối lợng 72,6 gam gồm Cu (II) oxit vµ 3 oxit cđa Fe ( FeO , Fe 3O4 , Fe2O3).
a. ViÕt c¸c PTHH cđa c¸c phản ứng xảy ra.
b. Để hòa tan hết A 1 cần dùng ít nhất bao nhiêu ml dung dịch hồn hợp 2 axit HCl 2M và H 2SO4 1M. Sau khi
hoàn tan, đem cô cạn cẩn thận dung dịch thì thu đợc bao nhiêu gam hỗn hợp muối khan? (DS: : 600 ml;
153,6g)
Thí dụ 2. Cho hỗn hợp A khối lợng 17,43 gam gồm Fe và kim loại M (hóa trị không đổi n) với số mol bằng
nhau tác dụng hết với lợng vừa đủ là 410 ml dung dịch HNO 4 loÃng đun nóng, thu đợc dung dịch A1 và
7,168 lít hỗn hợp khí B gồm NO và N 2O có tổng khối lợng là 10,44 gam. Cô cạn cẩn thận A thì thu đợc m1
gam muối khan.
a. Xác định kim loại M . (Al)
b. Tính nồng độ mol dung dịch HNO3 và m1 . (4M)
Thí dụ 3. Đun nóng 28 gam sắt vụn trong không khi trong một thời gian, thu đợc hỗn hợp rắn A khối lợng
a gam gåm Fe vµ 3 oxit cđa nã (FeO , Fe 3O4, Fe2O3). Hòa tan hết A trong lợng d dung dịch HNO3 đun nóng,
thu đợc dung dịch A1 và 2,24 lit khí duy nhất NO ( ĐKTC).
a. Viết các PTPƯ xảy ra.
b. Tính khối lợng a. (37,6g)
c. Cô bớt dung dịch A1 rồi làm lạnh đến
gần 0oC thu đợc 157,5 gam tinh thĨ hidrat víi hiƯu st kÕt tinh là 90% . HÃy xác định CTPT của tinh thể
hidrat. (Fe(NO3)3 . 6 H2O )
Thí dụ 4. Cho hỗn hợp A khối lợng 16,64 gam gồm Fe3O4 và Fe2O3 vào một ống sứ tròn đợc nung nóng. Cho
một dùng khí CO đi chậm qua ống sứ đó để CO phản øng hÕt, khÝ CO 2 ®i ra khái èng sø đợc hấp thụ hết
vào bình đựng lợng d dung dịch Ba(OH)2, tạo thành m1 gam kết tủa trắng. Chất rắn thu đợc trong ống
sứ sau phản ứng có khối lợng 14,64 gam gồm Fe, FeO và Fe 3O4 đợc hòa tan hết trong dung dịch HNO 3
đun nóng, đợc dung dịch A1 và 2,016 lít khí duy nhất NO ( ĐKTC ).
a. Viết các PTPƯ xảy ra. b. Xác định thành phần phần trăm khối lợng của mỗi oxit trong A vµ tÝnh m 1 .
(27.88%Fe3O4)
ThÝ dơ 5. Cho 2,64 gam một sunfua kim loại tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit nitric đun nóng, thu


đợc dung dịch A1, 3,36 lít ( ĐKTC) hỗn hợp khí B gồm NO 2 vµ NO cã tØ khèi so víi hidro b»ng 19,8. Thêm
vào A1 lợng d dung dịch BaCl2 thấy tạo thành m 1 gam kết tủa trặng thực tế không tan trong dung dịch
axit d. HÃy xác định công thức phân tử sủa sunfua kim loại và tính m1. (FeS ; 6,99 gam)
Thí dụ 6. Cho hỗn hợp X khối lợng 19,6 gam gồm Ca và CaC 2 tác dụng hết với nớc, thu đợc hồn hợp khí A.
Dẫn A đi qua xúc tác Ni đun nóng, nó biến thành 5,6 lít hỗn hợp khí B có tỉ khối so với hidro bằng 8,8.
Dẫn C đi chậm qua bình đựng lợng d nớc brom dể phản ứng hoàn toàn, thấy có 33,36 lit hỗn hợp khí C đi
ra khỏi bình đựng nớc brom. Các thể tịch khí đều đo ở ĐKTC. HÃy viết các PTHH của các phản ứng xảy
ra và tính % thể tích của các khí trong các hỗn hợp A, B và C .
Thí dụ 7. Cho một bình kín dung tích là 11,2 lit; thực tế không đổi theo nhiệt độ chứa 12,8 gam khí
O2 và 2,46 gam hỗn hợp A gồm dimetylamin và 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong một dÃy đồng đẳng.
Nhiệt độ trong bình là 27,3 oC; áp suất là p1 = 1,1at. Bật tia điện trong bình để đốt cháy hết A; nhiệt
độ sau phản ứng là 109,2oC; áp suất là p2. Dẫn các khí trong bình đi rất chậm qua bình đựng lợng d
dung dịch Ba(OH)2, thấy khối lợng bình tăng lên 10,66 g; trong bình có 27,58 gam kết tủa trắng đợc tạo
thành .
a. Xác định áp suất p2 . (1,5 at.)
b. Xác định CTPT của các hidrocacbon và tính % theo thĨ tÝch cđa chóng trong A. Cho Ba = 137.
(CH4 60%)
Bài 1: Trong dung dịch có a mol Mg 2+,b mol Ba2+, c mol SO42-, vµ d mol NO 3- . H·y lËp biĨu thøc vỊ quan
hƯ gi÷a a, b, c, d.
¸p dơng víi a = 0,01, b= 0,02, c=0,03. Tính d
Bài 2: Dung dịch có chứa Fe 2+(0,1 mol), Al3+ (0,2mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Tính x, y biết khi
cô cạn dung dịch thu đợc 46,9 g chất rắn khan.
Bài 3: : Hỗn hợp X gåm Fe, FeO, Fe2O3, cho luång khÝ CO ®i qua èng ®ùng m gam X ®un nãng. Sau khi
kÕt thóc thí nghiệm thu đợc 64 gam chất rắn trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí B (đktc) có tỉ khối so
H2 là 20,4. Tìm m.
Bài 4: Khử hoàn toàn 8g oxit 1 kim loại cần 3,36 lít H 2. Hoà tan lợng kim loại thu đợc vào dung dịch HCl
thấy thoát ra 2,24 (l) H2 đktc. Xác định công thức PT oxit (cho M kim loại từ 52 ®Õn 58,7).
Bµi 5: Cho luång khÝ CO ®i qua èng sứ nung nóng đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO vµ Fe 2O3. Sau khi
kÕt thóc thÝ nghiƯm thu đợc chất rắn B gồm 4 chất nặng 4,784 g. Khí ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào
dung dịch Ba(OH)2 d thu đợc 9,062 g kết tủa. Mặt khác hoà tan B = dung dịch HCl thấy thoát ra 0,6272

lít H2 đktc.
1. Tính % KL các oxit trong hỗn hợp
2. Tính % các chất trong B. Biết trong B sè mol oxit s¾t tõ = 1/3 tỉng sè mol oxit sắt II và oxit
sắt III.
Bài 6: Khử 1,6 g một oxit sắt cần 1,12 lít CO (đktc). Tìm CT oxit

1


áp dụng các định luật bảo toàn trong hoá học

Bài 7: Cho 3,2 gam kim loại M tác dụng hết với HNO 3 thu đợc 8,96 lít hỗn hợp NO vµ NO 2 cã tØ khèi so víi
H2 = 17. Tìm kim loại.
Bài 8: Nung m gam sắt ngoài không khí, sau 1 thời gian thu đợc 12 gam chất rắn gồm 4 chất. Cho toàn
bộ lợng này vào dung dịch HNO3 d thu đợc 0,1 mol NO. Tính m.
Bài 9: Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (có hoá trị không đổi) Chia hỗn hợp thành 2 phần
bằng nhau. Hoà tan hết phần 1 trong dung dịch HCl, đợc 2,128 lít H2. Hoà tan hết phần 2 trong dung
dịch HNO3 đợc 1,792 lít khí NO duy nhất .
a) Xác định kim loại M và % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp X
b) Cho 3,61 gam X tác dụng với 100ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu đợc dung dịch B và 8,12 gam chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho chất rắn B đó tác dụng với dung dịch HCl d
thu đợc 0,672 lít H2. Tính nồng độ mol của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong dung dịch A
(Các thể tích khí đợc đo ở điều kiện tiêu chuẩn và các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Bài 10: Để m gam phoi bào sắt (A) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) có khối lợng
12 gam gồm sắt và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3. cho B tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thÊy gi¶i
phãng ra 2,24 lÝt khÝ NO duy nhÊt (đktc).
Viết các phơng trình phản ứng.Tính khối lợng m của A.
Bài 11: Hỗn hợp A đợc điều chế bằng cách hoà tan 27,9 gam hợp kim gồm Al, Mg với l ợng vừa đủ dung
dịch HNO3 1,25M và thu đợc 8,96 lít khí A (đktc) gồm NO và N2O, có tỉ khối so H2 bằng 20,25.
Viết các phơng trình phản ứng. Xác định thành phần % theo khối lợng các kim loại trong hợp kim.
Tính thể tích dung dịch HNO3 đà dùng.

Bài 12: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại M, N có hoá trị tơng ứng là m, n không đổi (M, N không tan trong nớc và
đứng trớc Cu). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO 4 d. Cho Cu thu đợc phản ứng hoàn
toàn với dung dịch HNO3 d đợc 1,12 lít khí NO duy nhất. Nếu cho lợng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn
trong dung dịch HNO3 d thì thu đợc bao nhiêu lít N2.
(Biết thể tích các khí đợc đo ở đktc)
Bài 13: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu đợc 5,04 gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt. Hoà tan hoàn toàn A trong
dung dịch HNO3 thu đợc 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO và NO2. Tỉ khối của Y đối với H2 là 19. tính x.
Bài 14: X là hỗn hợp gồm CuO và FeO. Nung 14g X với cacbon trong điều kiện không có không khí cho
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 3,92 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO và CO 2. Dẫn Y qua nớc
vôi trong d thÊy xt hiƯn 1,75g kÕt tđa.
a) ViÕt c¸c phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Tính % khối lợng các oxit trong X.
Bài 15: Cho 1,35 g hỗn hợp gåm Cu, Mg, Al t¸c dơng hÕt víi dd HNO 3 thu đợc hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO
vào 0,04 mol NO2.
a) Tính khối lợng muối tạo ra trong dung dịch. b. Tính số mol HNO3
Bài 16 Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R 1, R2 có hoá trị x, y không đổi (R 1, R2 không tác dụng với nớc và đứng trớc Cu trong dÃy hoạt động hóa học của kim loại). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dd HNO 3 d thu ®ỵc
1,12 l khÝ NO duy nhÊt ë ®ktc.
NÕu cho lỵng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dd HNO 3 thì thu đợc bao nhiêu lít N2. Các thể
tích khí đo ở đktc.
Bài 17: Cho hỗn hợp gồm 0,2mol Fe và 0,1mol Fe2O3 tác dụng với dd HCl d tạo dd A
A tác dụng với xút d tạo kết tủa , nung kết tủa đến khối lợng không đổi trong không khí đợc m gam chất
rắn . m có giá trị là :
Bài 18: Chia m gam hỗn hợp 2 rợu no đơn chức thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn đợc 2,24lít CO2(đktc)
Phần 2 mang tách nớc hoàn toàn đợc hỗn hợp anken . Đốt cháy hỗn hợp anken này đợc a gam H2O. a có giá
trị là
Bài 19: Một hỗn hợp A gồm 2x mol axit cacboxylic đơn chức, 2y mol ancol đơn chức, 2z mol este tạo
thành từ axit và ancol trên. Chia hỗn hợp thành hai phần bằng nhau, mỗi phần 1,55 gam. Đốt cháy hoàn
toàn phần thứ nhất, thu đợc 1,736 lít CO2 (đktc) và 1,26 gam H2O. Phần thứ hai phản ứng vừa hết với
25ml dung dịch NaOH 0,5M thu đợc p gam chất B và 0,74 gam chất C. Cho toàn bộ C phản ứng với

CuO (lấy d) thì thu đợc chất D (hiệu suất 100%). Cho D phản ứng hết với dung dịch AgNO 3 trong NH3
giải phóng Ag. Lọc lấy Ag rồi hoà tan hết trong HNO 3 đặc nóng thu đợc 0,448 lít khí NO2 (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc).
a) Tính x, y, z và p. b) Xác định CTCT của các chất trong hỗn hợp A. c) Tính thành phần % khối lợng của
các chất trong hỗn hợp A.
Bài 20: Cho m1 gam hỗn hợp gồm Mg, Al vào m2 gam dung dịch HNO 3 24%, sau khi các kim loại tan hết
có 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO, N 2O và N2 bay ra (đktc) và đợc dung dịch A. Thêm một lợng oxi vừa đủ
vào X, sau phản ứng thu đợc hỗn hợp khí Y. Dẫn Y tõ tõ qua dung dÞch NaOH d cã 4,48 lÝt hỗn hợp khí Z
đi ra (đktc), tỉ khối hơi của Z so víi H2 b»ng 20. NÕu cho dung dÞch NaOH vào A để đ ợc lợng kết tủa lớn
nhất thì thu đợc 62,2 gam kết tủa. Viết các phơng trình phản ứng. Tính m1, m2. Biết lợng HNO3 đà lấy
d 20% so với lợng cần thiết để phản ứng. Tính c% các chất trong dung dịch A.

2


áp dụng các định luật bảo toàn trong hoá học

Bài 21: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và muối cacbonat
của kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu đợc 4,48 lít khí (đktc). Đem cô cạn dung dịch
thu đợc thì thu đợc bao nhiêu gam muối khan.
Bài 22: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại M, N có hoá trị tơng ứng là m, n không đổi (M, N không tan trong nớc
và đứng trớc Cu). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO 4 d. Cho Cu thu đợc phản ứng
hoàn toàn với dung dịch HNO 3 d ®ỵc 1,12 lÝt khÝ NO duy nhÊt. NÕu cho lỵng hỗn hợp A trên phản ứng
hoàn toàn trong dung dịch HNO3 d thì thu đợc bao nhiêu lít N2.
Bài 23: Để đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam chất hữu cơ A (chøa C, H, O) cÇn 1,904 lÝt O 2 (đktc) và thu đợc khí CO2 cùng hơi nớc theo tỉ lệ thể tích 4:3. HÃy xác định công thức phân tử của A. Biết tỉ khối
hơi của A so với không khí nhỏ hơn 7
Bài 24: Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 d đợc 1,12 lít hỗn hợp X (đktc) gồm NO và NO2
cã tØ khèi so H2 b»ng 21,4. H·y tÝnh tæng khối lợng muối nitrat tạo thành.
Bài 25: Hoà tan hoàn toàn 4,431 gam hỗn hợp Al, Mg bằng dung dịch HNO 3 loÃng thu đợc dung dịch A và
1,568 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí không mầu có khối lợng 2,59 gam, trong đó có một khí bị hoá nâu trong

không khí.
a)
Tính thành phần % theo khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Tính số mol HNO3 đà phản ứng.
b)
Khi cô cạn dung dịch A thì thu đợc bao nhiêu gam muối khan.
Bài 26: Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong bình đựng O2 thu đợc 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và
Fe. Hoà tan hoàn toàn lợng hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu đợc V lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 có
tỉ khối so H2 bằng 19.
Viết các phơng trình phản ứng. Tính V (đktc).
Bài 27: Cho 16,2 gam kim loại M (hoá trị không đổi) tác dụng với 0,15 mol oxi. Chất rắn thu đợc sau
phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl d thu đợc 13,44 lít H2 (đktc). Xác định kim loại M
(Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
Bài 28: Hoà tan hoàn toàn 32 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 d thu đợc 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí
gồm NO2 và NO, hỗn hợp này có tỉ khối so H2 bằng 17. Xác định kim loại M.
Bài 29: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3, toàn bộ lợng khí NO thu đợc đem oxi hoá
thành NO2 rồi chuyển hết thành HNO3. Tính thể tích khí oxi (đktc) đà tham gia vào quá trình trên
Bài 30: Cho 0,1 mol este tạo bởi axit 2 lần axit và rợu một lần rợu tác dụng hoàn toàn với NaOH thu đợc 6,4
gam rợu và một lợng muối có khối lợng nhiều hơn lợng este là 13,56% (so với lợng este). Tính khối lợng muối
và xác định công thức cấu tạo của este.
Bài 31: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau bằng dung
dịch NaOH thu đợc 11,08 gam hỗn hợp muối và 5,56 gam hỗn hợp 2 rợu. Xác định CTPT của este.
Bài 32: Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe 2O3 ®èt nãng. Sau khi
kÕt thóc thÝ nghiƯm thu đợc chất rắn B gồm 4 chất nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ
vào dung dịch Ba(OH)2 d thì thu đợc 9,062 gam kết tủa. Mặt khác hoà tan chất rắn B bằng dung dịch HCl
d thấy thoát ra 0,6272 lít H2 (đktc).
a) Tính % khối lợng các oxit trong A.
b) Tính % khối lợng c¸c chÊt trong B, biÕt r»ng trong B sè mol s¾t tõ oxit b»ng 1/3 tỉng sè mol cđa s¾t
(II) và sắt (III) oxit.

3




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×