Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Hinh hoc (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.08 KB, 2 trang )

Hình Học Khơng Gian

Bài 1 : Cho tứ diện ABCD, I J là trung điểm AD và BC .
Tìm giao tuyến của
a) (IBC) và (JAC)
b) K bất kỳ thuộc IC . Tìm BK∩ (JAD)
c) M € [AB] , N € [AC] ( MN khơng song song với BC ). Tìm (IBC) ∩ (DMN)
Bài 2: Cho tứ diện ABCD , M N lần lượt là trung điểm AC, BC .Trên [BD] lấy P thoả BP = 2PD
Tìm giao tuyến của
a) (CDN) và (MNP)
b) (ADN) và (MNP)
Bài 3 : Cho tứ diện SABC. Gọi I,H là trung điểm SA, AB . Lấy K € [SC] thoả CK =3KS
a) Tìm BC ∩ (IHK)
b) Gọi M là trung điểm IH .Tìm KM ∩ (ABC)
Bài 4: Cho tứ diện ABCD. M,N lần lượt € AC, AD . Điểm O ở bên trong tam giác BCD.
Tìm giao điểm của
a) MN ∩(ABC)
b) AO ∩ (BMN)
Bài 5: Cho hình chop SABCD đáy là hình thang , đáy lớn AB. Gọi I,J,K là 3 điểm lần lượt thuộc
SA,AB,BC
Tìm
a) (SBD) ∩ IK
b) (IJK) ∩ SD
c) (IJK) ∩ SC
Bài 6 :Cho hình chop tứ giác SABCD. Trong tam giác SCD lấy 1 điểm M.
Tìm giao tuyến của (SBM) và (SAC). (SBM) và (SAD)
Bài 7: Cho hình chop SABCD, ABCD là hình thang ( AB là đáy lớn ) .GỌi M,N lần lượt là trung
điểm của SB,SC . Tìm giao tuyến của
a) (SAD) và (SBC)
b) (AMN) và (SAD)
c) (AMN) và (ABCD)


Bài 8: Cho hình chop SABCD, ABCD là hình thang (đáy lớn AB), M,N lần lượt thuộc SB, SD. Tìm
a) (CMN) và (SAC)
b) SA ∩ (CMN)
Bài 9 : Cho hình chop SABCD, ABCD là hình thang. AB là đáy lớn . AC ∩ BD = O . Lấy M,N,P lần
lượt thuộc SB,SD,AO .Tìm
a) (MNP) ∩ (SAC)
b) SC ∩ (MNP)
c) SABCD ∩ (MNP) . “Chú thích : Đi tìm thiết diện của (MNP) với hình chóp SABCD”
Bài 10 : Cho hình chop tứ giác SABCD . M là điểm nằm bên trong tam giác SCD.Tìm
a) (SMB) ∩ (SAC)
b) SM ∩ (SAC)
c) (AMB) ∩ SABCD


Bài 11: Cho hình chop SABCD, ABCD là hình bình hành . M,N lần lượt là trung điểm của BC và
DC. , K là điểm bất kỳ thuộc SA. Tìm (KMN) ∩ SABCD
Bài 12: Cho tứ diện ABCD. Gọi H,K là trung điểm của AB, BC . Trên CD lấy M sao cho KM
khơng song song với BD. Tìm thiết diện của tứ diện ABCD với ( HKM). Trong 2 Trường hợp
a) M ở giữa C và D
b) M ở ngồi C và D
Bài 12 : Cho hình chop đỉnh S đáy là hình thang ABCD, AB là đáy lớn . M,N,P lần lượt thuộc
SB,SD,SA. Tìm
a) (MNP) ∩ (SAC)
b) SABCD ∩ (MNP)
Bài 13 : Cho hình chop SABCD , đáy là hình bình hành. Gọi M, N là trung điểm của BC,CD . Gọi K
là điểm thuộc SO ( O là giao điểm của 2 đường chéo mặt đáy ) .Tìm thiết diện (KMN) với hình
chop
Bài 14 : Cho hình chop SABCD . Lấy M,N,P lần lượt thuộc SA,AB,BC sao cho chúng khơng là trung
điểm . Tìm giao điểm (MNP) với các cạnh của hình chop
Bài 15 : Cho hình chop SABCD, ABCD là hình thang với đáy lớn là AB . GỌi I,J,M lần lượt là trung

điểm của SA,SB,SD
a) Tìm (SAD) ∩ (SBC)
b) Tìm giao điểm K = IM ∩(SBC)
c) Tìm N = SC ∩ (IJM)
d) Gọi O = AC ∩ BD. Cmr: SO, IN, JM đồng quy
Bài 16 : Cho tứ diện ABCD. I,J là 2 điểm bên trong tam giác ABC và tam giác ABD, M thuộc CD.
Tìm IJ ∩ (ABM)
Bài 17: Cho tứ diện ABCD J,K lần lượt thuộc tam giác BCD và tam giác ACD.
Gọi L = JK ∩ (ABC) , I thuộc AB
a) Xác đinh L
b) (IJK) ∩ ABCD
Bài 18 : Cho hình chóp SABCD , đáy là hình bình hành . M là trung điểm SC.
a) Tìm I = AM ∩ (SBD)
b) Tìm E= SD ∩ (ABM)
c) Gọi N thuộc AB. Tìm MN ∩ (SBD)
Bài 19: Cho hình chop SABCD trong đó mặt đáy ABCD có các cặp cạnh đối khơng song song với
nhau. M thuộc SA. Tìm giao tuyến
a) (SAC) ∩ (SBD)
b) (SAC) ∩ (MBD)
c) (SAB) ∩ (SCD)
d) (MBC) ∩ (SAD)
Bài 20 : Cho hình thang ABCD có đáy lớn là AB, đáy nhỏ là CD. Điểm S  (ABCD) .Xác định
giao tuyến của 2 mặt phẳng
a) (SAC) ∩ (SBD)
b) (SAD) ∩ (SBC)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×