Hình Học Khơng Gian
Bài 1 : Cho tứ diện ABCD, I J là trung điểm AD và BC .
Tìm giao tuyến của
a) (IBC) và (JAC)
b) K bất kỳ thuộc IC . Tìm BK∩ (JAD)
c) M € [AB] , N € [AC] ( MN khơng song song với BC ). Tìm (IBC) ∩ (DMN)
Bài 2: Cho tứ diện ABCD , M N lần lượt là trung điểm AC, BC .Trên [BD] lấy P thoả BP = 2PD
Tìm giao tuyến của
a) (CDN) và (MNP)
b) (ADN) và (MNP)
Bài 3 : Cho tứ diện SABC. Gọi I,H là trung điểm SA, AB . Lấy K € [SC] thoả CK =3KS
a) Tìm BC ∩ (IHK)
b) Gọi M là trung điểm IH .Tìm KM ∩ (ABC)
Bài 4: Cho tứ diện ABCD. M,N lần lượt € AC, AD . Điểm O ở bên trong tam giác BCD.
Tìm giao điểm của
a) MN ∩(ABC)
b) AO ∩ (BMN)
Bài 5: Cho hình chop SABCD đáy là hình thang , đáy lớn AB. Gọi I,J,K là 3 điểm lần lượt thuộc
SA,AB,BC
Tìm
a) (SBD) ∩ IK
b) (IJK) ∩ SD
c) (IJK) ∩ SC
Bài 6 :Cho hình chop tứ giác SABCD. Trong tam giác SCD lấy 1 điểm M.
Tìm giao tuyến của (SBM) và (SAC). (SBM) và (SAD)
Bài 7: Cho hình chop SABCD, ABCD là hình thang ( AB là đáy lớn ) .GỌi M,N lần lượt là trung
điểm của SB,SC . Tìm giao tuyến của
a) (SAD) và (SBC)
b) (AMN) và (SAD)
c) (AMN) và (ABCD)
Bài 8: Cho hình chop SABCD, ABCD là hình thang (đáy lớn AB), M,N lần lượt thuộc SB, SD. Tìm
a) (CMN) và (SAC)
b) SA ∩ (CMN)
Bài 9 : Cho hình chop SABCD, ABCD là hình thang. AB là đáy lớn . AC ∩ BD = O . Lấy M,N,P lần
lượt thuộc SB,SD,AO .Tìm
a) (MNP) ∩ (SAC)
b) SC ∩ (MNP)
c) SABCD ∩ (MNP) . “Chú thích : Đi tìm thiết diện của (MNP) với hình chóp SABCD”
Bài 10 : Cho hình chop tứ giác SABCD . M là điểm nằm bên trong tam giác SCD.Tìm
a) (SMB) ∩ (SAC)
b) SM ∩ (SAC)
c) (AMB) ∩ SABCD
Bài 11: Cho hình chop SABCD, ABCD là hình bình hành . M,N lần lượt là trung điểm của BC và
DC. , K là điểm bất kỳ thuộc SA. Tìm (KMN) ∩ SABCD
Bài 12: Cho tứ diện ABCD. Gọi H,K là trung điểm của AB, BC . Trên CD lấy M sao cho KM
khơng song song với BD. Tìm thiết diện của tứ diện ABCD với ( HKM). Trong 2 Trường hợp
a) M ở giữa C và D
b) M ở ngồi C và D
Bài 12 : Cho hình chop đỉnh S đáy là hình thang ABCD, AB là đáy lớn . M,N,P lần lượt thuộc
SB,SD,SA. Tìm
a) (MNP) ∩ (SAC)
b) SABCD ∩ (MNP)
Bài 13 : Cho hình chop SABCD , đáy là hình bình hành. Gọi M, N là trung điểm của BC,CD . Gọi K
là điểm thuộc SO ( O là giao điểm của 2 đường chéo mặt đáy ) .Tìm thiết diện (KMN) với hình
chop
Bài 14 : Cho hình chop SABCD . Lấy M,N,P lần lượt thuộc SA,AB,BC sao cho chúng khơng là trung
điểm . Tìm giao điểm (MNP) với các cạnh của hình chop
Bài 15 : Cho hình chop SABCD, ABCD là hình thang với đáy lớn là AB . GỌi I,J,M lần lượt là trung
điểm của SA,SB,SD
a) Tìm (SAD) ∩ (SBC)
b) Tìm giao điểm K = IM ∩(SBC)
c) Tìm N = SC ∩ (IJM)
d) Gọi O = AC ∩ BD. Cmr: SO, IN, JM đồng quy
Bài 16 : Cho tứ diện ABCD. I,J là 2 điểm bên trong tam giác ABC và tam giác ABD, M thuộc CD.
Tìm IJ ∩ (ABM)
Bài 17: Cho tứ diện ABCD J,K lần lượt thuộc tam giác BCD và tam giác ACD.
Gọi L = JK ∩ (ABC) , I thuộc AB
a) Xác đinh L
b) (IJK) ∩ ABCD
Bài 18 : Cho hình chóp SABCD , đáy là hình bình hành . M là trung điểm SC.
a) Tìm I = AM ∩ (SBD)
b) Tìm E= SD ∩ (ABM)
c) Gọi N thuộc AB. Tìm MN ∩ (SBD)
Bài 19: Cho hình chop SABCD trong đó mặt đáy ABCD có các cặp cạnh đối khơng song song với
nhau. M thuộc SA. Tìm giao tuyến
a) (SAC) ∩ (SBD)
b) (SAC) ∩ (MBD)
c) (SAB) ∩ (SCD)
d) (MBC) ∩ (SAD)
Bài 20 : Cho hình thang ABCD có đáy lớn là AB, đáy nhỏ là CD. Điểm S (ABCD) .Xác định
giao tuyến của 2 mặt phẳng
a) (SAC) ∩ (SBD)
b) (SAD) ∩ (SBC)