BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH
Thời gian làm bài: phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 135
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Ở một lồi thực vật biết rằng:
A-: thân cao, aa: thân thấp
BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng
Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau.
Tỉ lệ của loại hợp tử AAbb được tạo ra từ phép lai AaBb x AaBb là:
A. 12,5%
B. 6,25%
C. 25%
D. 18,75%
Câu 2: Ở một loài thực vật, gen A: thân cao, gen a: thân thấp, gen B: lá dài, gen b: lá ngắn. Hai cặp
gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể thường và khơng xuất hiện tính trạng trung gian
Kết quả về kiểu hình của phép lai
là:
A. 75% thân cao, lá ngắn : 25% thân thấp, lá dài
B. 50% thân thấp, lá ngắn : 50% thân cao, lá ngắn
C. 50% thân cao, lá dài : 50% thân thấp, lá ngắn
D. 75% thân cao, lá dài : 25% thân cao, lá ngắn
Câu 3: Hai phép lai nào sau đây tạo con lai đều là thể dị hợp về hai cặp gen?
A. Aabb x aaBB và AABB x aabb
B. AABB x AABB và AaBB x AaBb
C. AABb x AABb và AABB x aabb
D. Aabb x Aabb và AABb x AABb
Câu 4: Di truyền liên kết là hiện tượng:
A. Sự di truyền của tính trạng này làm hạn chế sự di truyền của các tính trạng khác
B. Các tính trạng di truyền độc lập với nhau
C. Sự di truyền của tính trạng này kéo theo sự di truyền của các tính trạng khác
D. Các tính trạng di truyền khơng phụ thuộc vào nhau
Câu 5: Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo
hiện tượng trội hoàn toàn.
Gen A: thân xám; gen a: thân đen
Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng
Gen D: lơng ngắn; gen d: lơng dài
Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân
Tỉ lệ của loại hợp tử A- B- D- tạo ra từ phép lai AaBbDd x AaBbDD là:
A. 37,5%
B. 6,35%
C. 18,75%
D. 56,25%
Câu 6: Cơ thể dị hợp 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng lai phân tích có xảy ra hốn vị với tần số
25% thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai là:
A. 37,5% : 37,5% : 12,5% : 12,5%
B. 25% : 25% : 25% : 25%
C. 42,5% : 42,5% : 7,5% : 7,5%
D. 75% : 25%
Câu 7: Nếu
thì tỉ lệ kiểu hình của F1 là:
A. 75% thân cao, lá ngắn : 25% thân thấp, lá dài
B. 50% thân cao, lá ngắn : 50% thân thấp, lá dài
C. 25% cao, dài : 25% cao, ngắn : 25% thấp, dài : 25% thấp, ngắn
D. 100% thân thấp, lá ngắn
Câu 8: Trong phép lai F1: AaBb x AaBb. Kết quả nào sau đây không đúng ở F2?
A. 3 A- bb
B. 9 A- BC. 3 aabb
D. 3 aaBCâu 9: Nếu các tính trội đều trội hồn tồn và mỗi gen qui định một tính trạng thì phép lai nào sau
đây cho tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 : 1 : 1?
Trang 1/7 - Mã đề thi 135
A. AaBb x aBb
B. Aabb x aaBb
C. AaBb x AaBb
D. AABb x AABb
Câu 10: Kết quả nào sau đây có thể xuất hiện từ hiện tượng hai tính trạng phân li độc lập và mỗi tính
trạng do một gen qui định?
A. (1 : 1) (1 : 1) = 1 : 1 : 1 : 1
B. Cả 3 kết quả trên
C. (3 : 1) (3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1
D. (3 : 1) (1 : 1) = 3 : 3 : 1 : 1
Câu 11: Hiện tượng di truyền liên kết được:
A. Menđen phát hiện trên đậu Hà Lan
B. Moocgan phát hiện trên ruồi giấm
C. Moocgan phát hiện trên bướm tằm
D. Mitsurin phát hiện trên chuột
Câu 12: Trong một tế bào, xét ba cặp gen dị hợp (Aa, Bb, Dd) nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể
thường với cặp gen Bb phân li độc lập với hai cặp gen còn lại. Kiểu gen của tế bào được viết là:
A.
hoặc
B.
hoặc
C.
hoặc
D.
hoặc
Câu 13: Ở một loài thực vật biết rằng:
A-: thân cao, aa: thân thấp
BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng
Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau.
Tổ hợp hai tính trạng nói trên thì ở lồi trên có thể có tối đa:
A. 8 kiểu hình
B. 5 kiểu hình
C. 4 kiểu hình
D. 6 kiểu hình
Câu 14: Ở một lồi thực vật biết rằng:
A-: thân cao, aa: thân thấp
BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng
Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau.
Phép lai Aabb x aaBb cho con có tỉ lệ kiểu hình nào sau đây?
A. 75% thân cao, hoa hồng : 25% thân thấp, hoa trắng
B. 50% thân cao, hoa hồng : 50% thân thấp, hoa hồng
C. 25% thân cao, hoa hồng : 25% thân cao, hoa trắng : 25% thân thấp, hoa hồng : 25% thân thấp,
hoa trắng
D. 50% thân cao, hoa trắng : 50% thân thấp, hoa trắng
Câu 15: F1 dị hợp n cặp gen lại với nhau, mỗi tính trạng do một gen qui định và có hiện tượng tính
trội khơng hồn tồn thì kết quả nào sau đây không xuất hiện ở F2?
A. Số tổ hợp
B. Tỉ lệ kiểu hình
C. Tỉ lệ kiểu gen
D. Số kiểu gen
Câu 16: F1 dị hợp hai cặp gen lại với nhau, mỗi gen qui định một tính trạng và khơng có hiện tượng
di truyền trung gian thì F2 có:
A. Có 9 kiểu gen
B. 14 tổ hợp
C. 6 kiểu hình khác nhau
D. Tỉ lệ kiểu hình là 3 : 3 : 1 : 1
Câu 17: Với mỗi gen qui định một tính trạng và tần số hốn vị gen nhỏ hơn 50% thì phép lai
nào sau đây cho kết quả 2 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau?
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Nếu P thuần chủng về hai cặp gen tương phản với nhau thì ở F2, kiểu gen chiếm tỉ lệ cao
nhất là:
A. Dị hợp một cặp gen B. Dị hợp hai cặp gen C. Đồng hợp trội
D. Đồng hợp lặn
Câu 19: Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ kiểu gen
là:
A. 50% aBD : 50% aBd
B. 25% ABd : 25%
C. 25% aBD : 25% ABd : 25% aBD : 25% aBd D. 50% ABD : 50% ABd
Câu 20: Ở một loại cơn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền
theo hiện tượng trội hoàn toàn.
Gen A: thân xám; gen a: thân đen
Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng
Trang 2/7 - Mã đề thi 135
Gen D: lơng ngắn; gen d: lơng dài
Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân
Phép lai nào sau đây có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất?
A. AabbDd x AabbDd
B. AABBDD x aabbdd
C. AaBbDD x AaBbDd
D. AaBbDd x AaBbDd
Câu 21: Ở một loài thực vật biết rằng:
A-: thân cao, aa: thân thấp
BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng
Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau.
Bố mẹ có kiểu gen là kiểu hình nào sau đây khơng tạo được con lai có kiểu hình thân cao, hoa hồng?
A. Aabb (thân thấp, hoa trắng) x AABB (thân cao, hoa trắng)
B. AaBB (thân cao, hoa đỏ) x Aabb (thân cao, hoa trắng)
C. AAbb (thân cao, hoa trắng) x aabb (thân thấp, hoa trắng)
D. AAbb ( thân cao, hoa trắng) x aaBB (thân thấp, hoa đỏ)
Câu 22: Ở một loài thực vật biết rằng:
A-: thân cao, aa: thân thấp
BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng
Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau
Con lai có tỉ lệ kiểu hình 75% thân cao, hoa hồng : 25% thân thấp, hoa hồng được tạo ra từ phép lai
nào sau đây?
A. AABb x aaBb
B. AaBb x AaBb
C. AABB x aabb
D. AaBB x Aabb
Câu 23: Điều kiện của nghiệm đúng chung định luật phân tính và đinh luật phân li độc lập là:
A. Bố mẹ thuần chủng
B. Mỗi tính trạng do một gen qui định
C. Tính trội hồn toàn
D. Số cá thể thu được phải đủ lớn
Câu 24: Trong phép lai về hai cặp tính trạng màu hạt và dạng hạt ở đậu Hà Lan mà Menđen đã tiến
hành, nhóm các kiểu gen nào sau đây xuất hiện ở F2 có tỉ lệ bằng nhau?
A. AABB, Aabb, aaBB, aabb
B. Aabb, AaBB, Aabb
C. AaBb, AABb, AaBB, AABB
D. AaBB, AABb, aabb
Câu 25: Điều khơng đúng khi nói về kiểu gen AaBBDd là:
A. Tạo giao tử aBD có tỉ lệ 12,5%
B. Lai phân tích cho 4 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau (nếu mỗi gen qui định một tính trạng)
C. Tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau
D. Thể dị hợp
Câu 26: Điều khơng đúng khi nói về ruồi giấm là:
A. Sinh sản nhanh, từ 10 – 14 ngày tạo ra một thế hệ mới
B. Dễ nuôi trong ống nghiệm
C. Khó phát hiện biến dị ở chúng
D. Có 4 cặp nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng
Câu 27: Trong phép lai hai cặp tính trạng với tính trội hồn tồn và con lai có 16 tổ hợp thì kiểu hình
nào sau đây chiếm tỉ lệ thấp nhất?
A. Hai câu B và C đúng
B. Kiểu hình có một tính trội và một tính lặn
C. Kiểu hình có hai tính trội
D. Kiểu hình có hai tính lặn
Câu 28: Ở một loại cơn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền
theo hiện tượng trội hoàn toàn.
Gen A: thân xám; gen a: thân đen
Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng
Gen D: lông ngắn; gen d: lơng dài
Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân.
Phép lai nào sau đây khơng tạo ra kiểu hình thân đen, mắt vàng, lông dài ở con lai?
A. AaBBdd x aabbdd B. Aabbdd x aaBbDd C. aabbDd x aabbDd D. AaBbDd x aaBbdd
Câu 29: Điều kiện định riêng cho định luật phân li độc lập và khơng địi hỏi ở định luật đồng tính với
định luật phân tính là:
Trang 3/7 - Mã đề thi 135
A. Bố mẹ thuần chủng
B. Gen nằm trên nhiễm sắc thể trong nhân tế bào
C. Mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể
D. Số cá thể phải đủ lớn
Câu 30: Ở một loài thực vật biết rằng:
A-: thân cao, aa: thân thấp
BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng
Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau.
Tỉ lệ của loại kiểu hình thân thấp, hoa hồng tạo ra từ phép lai AaBb x aaBb là:
A. 25%
B. 56,25%
C. 18,75%
D. 37,5%
Câu 31: Ở một loại cơn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền
theo hiện tượng trội hoàn toàn.
Gen A: thân xám; gen a: thân đen
Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng
Gen D: lông ngắn; gen d: lơng dài
Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân.
Tỉ lệ của kiểu gen aaBbdd tạo ra từ phép lai aaBbDd x AabbDd là bao nhiêu?
A. 18,75%
B. 56,25%
C. 3,125%
D. 6,25%
Câu 32: Biết mỗi tính trạng do một gen qui định và các tính trội đều trội hồn tồn, tỉ lệ kiểu hình tạo
ra từ phép lai AaBb x AaBb là:
A. 3 : 3 : 1 : 1
B. 9 : 3 : 3 : 1
C. 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1
D. 1 : 1 : 1 : 1
Câu 33: Nguyên nhân dẫn đến có hiện tượng gen qui định tính trạng liên kết với nhau là:
A. Sự tác động qua lại giữa các gen trong biểu hiện tính trạng
B. Các gen tổ hợp với nhau trong quá trình giảm phân
C. Quá trình tổ hợp của các gen trong thụ tinh
D. Số gen luôn nhiều hơn số nhiễm sắc thể trong tế bào
Câu 34: Kiểu gen nào sau đây tạo ra 4 loại giao tử?
A. AaBbDd
B. AaBbdd
C. AAbbDd
D. AaBBDD
Câu 35: Ở một loại cơn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền
theo hiện tượng trội hoàn toàn.
Gen A: thân xám; gen a: thân đen
Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng
Gen D: lơng ngắn; gen d: lơng dài
Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân
Tỉ lệ kiểu hình được tạo ra từ phép lai AaDd x aaDd là:
A. 1 thân xám, lông dài : 1 thân đen, lông ngắn
B. 3 thân xám, lông ngắn : 1 thân xám, lông dài : 3 thân đen, lông ngắn : 1 thân đen, lông dài
C. 1 thân xám, lông ngắn : 1 thân xám, lông dài : 1 thân đen, lông ngắn : 1 thân đen, lông dài
D. 3 thân đen, lông dài : 1 thân đen, lơng ngắn
Câu 36: Ở một lồi thực vật biết rằng:
A-: thân cao, aa: thân thấp
BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng
Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau.
Số kiểu gen tối đa về hai tính trạng có thể có ở loài trên là:
A. 8 kiểu
B. 7 kiểu
C. 9 kiểu
D. 6 kiểu
Câu 37: Đặc điểm của hiện tượng di truyền liên kết là:
A. Mang tính phổ biến trong tự nhiên
B. Chỉ xảy ra trên nhiễm sắc thể thường, không xảy ra trên nhiễm sắc thể giới tính
C. Trong cùng lồi, chỉ xảy ra ở giới đực, không xảy ra ở giới cái
D. Chỉ xảy ra ở động vật, không xảy ra ở thực vật
Câu 38: Tỉ lệ kiểu gen của phép lai AaBbDd x AaBbDd được triển khai từ biểu thức nào sau đây?
A. (1 : 2 : 1) (3 : 1)
B. (3 : 1) (3 : 1) (3 : 1)
Trang 4/7 - Mã đề thi 135
C. (1 : 2 : 1) (3 : 1) (1 : 1)
D. (1 : 2 : 1) (1 : 2 : 1) (1 : 2 : 1)
Câu 39: Khi xảy ra hốn vị thì kiểu gen nào sau đây cho tỉ lệ về giao tử khác với liên kết gen hồn
tồn?
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Ở một loại cơn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền
theo hiện tượng trội hoàn toàn.
Gen A: thân xám; gen a: thân đen
Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng
Gen D: lơng ngắn; gen d: lơng dài
Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân
Bố mẹ có kiểu gen, kiểu hình nào sau đây sinh ra con lai có 50% thân xám, mắt đỏ và 50% thân xám,
mắt vàng?
A. Aabb (thân xám, mắt vàng) x AaBB (thân xám, mắt đỏ)
B. AaBB (thân xám, mắt đỏ) x aabb (thân đen, mắt vàng)
C. AAbb (thân xám, mắt vàng) x aaBb (thân đen, mắt đỏ)
D. aaBB (thân đen, mắt đỏ) x aaBb (thân đen, mắt đỏ)
Câu 41: Hiện tượng nào sau đây có thể xuất hiện từ kết quả gen phân li độc lập và tổ hợp tự do?
A. Hạn chế số loại giao tử tạo ra
B. Có nhiều gen biến dị tổ hợp ở con lai
C. Kiểu gen được di truyền ổn định qua thế hệ D. Con lai ít có sự sai khác so với bố mẹ
Câu 42: Kết luận nào sau đây đúng khi nói về kết quả của phép lai AaBb x Aabb?
A. Có 9 kiểu gen
B. Tỉ lệ kiểu gen là triển khai của biểu thức
C. Tỉ lệ kiểu hình là
D. Có 8 tổ hợp giao tử ở con lai
Câu 43: Sự di truyền liên kết ở sinh vật biểu hiện bằng 2 hiện tượng nào sau đây?
A. Liên kết gen lặn và liên kết gen trội
B. Gen liên kết và gen khơng liên kết
C. Liên kết tồn phần và liên kết một phần
D. Liên kết gen hoàn toàn và liên kết gen khơng hồn tồn
Câu 44: Trong một phép lai giữa hai cây P, thu được F1, tiếp tục giao phấn F1, ở F2 có tổng số
20000 cây, trong đó có 1250 cây thấp, quả vàng. Biết hai tính trạng còn lại là thân cao và quả đỏ, di
truyền theo hiện tượng tính trội hồn tồn, mỗi gen qui định một tính trạng. Những tính trạng trội là:
A. Thân thấp và quả vàng
B. Thân cao và quả đỏ
C. Thân thấp và quả đỏ
D. Thân cao và quả vàng
Câu 45: Ở một loại cơn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền
theo hiện tượng trội hoàn toàn.
Gen A: thân xám; gen a: thân đen
Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng
Gen D: lông ngắn; gen d: lơng dài
Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân
Tổ hợp ba tính trạng nói trên, số kiểu gen có thể có ở lồi cơn trùng được nêu là:
A. 27 kiểu
B. 36 kiểu
C. 21 kiểu
D. 16 kiểu
Câu 46: Trong một phép lai giữa hai cây P, thu được F1, tiếp tục giao phấn F1, ở F2 có tổng số
20000 cây, trong đó có 1250 cây thấp, quả vàng. Biết hai tính trạng còn lại là thân cao và quả đỏ, di
truyền theo hiện tượng tính trội hồn tồn, mỗi gen qui định một tính trạng.
Kết luận nào sau đây đúng về cặp P đã mang lai?
A. Đều đồng hợp trội
B. Thuần chủng về 2 cặp tính trạng tương phản
C. Đều đồng hợp lăn
D. Đều dị hợp 2 cặp gen
Câu 47: Mỗi gen qui định một tính trạng và tính trội hồn toàn, phép lai nào sau đây cho kết quả về
kiểu hình giống với ở phép lai gen phân li độc lập AaBb x aabb?
A.
có xảy ra hốn vị gen với tần số 50%
Trang 5/7 - Mã đề thi 135
B.
C.
liên kết gen hồn tồn
liên kết gen hồn tồn
D.
có xảy ra hoán vị gen
Câu 48: Nếu mỗi gen quy định một tính trạng và các tính trội đều trội hồn tồn thì hai phép lai nào
sau đây cho kết quả kiểu hình giống nhau?
A. AAb x aaBB và AaBb x AaBb
B. AaBb x aabb và AaBB x AaBB
C. AaBb x aabb và Aabb x aaBb
D. AABB x aabb và AABb x Aabb
Câu 49: Nếu thực hiện phép lai
thì tỉ lệ kiểu hình xuất hiện ở con lai là:
A. 100% thân thấp, lá ngắn
B. 75% thân cao, lá ngắn : 25% thân thấp, lá ngắn
C. 100% thân cao, lá ngắn
D. 75% thân cao, lá dài : 25% thân cao, lá dài
Câu 50: Nếu mỗi gen qui định một tính trạng và có một tính trội khơng hồn tồn thì kết quả tỉ lệ
kiểu hình ở con lai tạo ra từ phép lai AaBb x AaBb là:
A. 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1
B. 1 : 1 : 1 : 1
C. 3 : 3 : 1 : 1
D. 9 : 3 : 3 : 1
-----------------------------------------------
cauhoi
dapan
1B
2D
3A
4C
5D
6A
7C
8C
9A
10 B
11 B
12 A
13 D
14 C
15 B
16 A
17 C
18 B
19 C
20 D
21 C
22 D
23 D
24 A
25 A
26 C
27 D
28 A
29 C
30 A
31 D
32 B
33 D
34 B
35 B
----------- HẾT ----------
Trang 6/7 - Mã đề thi 135
36 C
37 A
38 D
39 D
40 C
41 B
42 D
43 D
44 B
45 A
46 B
47 A
48 C
49 B
50 A
Trang 7/7 - Mã đề thi 135