Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Giao an toan 8 tiet 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.56 KB, 8 trang )

Kiểm tra bà cũ
Câu
1:
Phân
tích
đa
thức
sau
thành
2
2
x4 y
x 4tử
nhân
Câu 2: Thực hiện phÐp tÝnh
5

3  3

a) 
 : 
 4  4

3

6

b) x : x




2



Với x 0

Đáp án
4 x 4  y x  4 x  4  y
x
C©u 1:
x  2  y x  2  y 
. x  2  y

C©u

2

2

2

2

x 

2

2

y  2 x  y  2 

5

3  3

2: a)  4  :  4 
   
6

b) x : x

2

3

3



 4

x

6 2

5 3

x

4


3



 4

2

2

9
 32 
4 16

Víi x  0


Tiết 15: Đ10.Chia đơn thức cho đơn thức

1.Quy tắc
mọi x  0, m, n  N, m  n thì:
xm : xn = xm-n
?1
Làm tính chia
3

a) x : x ;
3

2


2

7

b)15x : 3x

a) x : x x

3 2




2

c)20 x

;

Đáp ¸n

x



7

b)15 x : 3 x  15:3 .( x : x ) 5 x
5

5 4
5
c)20 x : 12 x  20:12 .( x : x)  x
3
7

2



2

5

5

: 12 x;


2

: 5x y

3

y :9

?2a) Tính15 x y
b) Tính12 x
2


2

x

2

Đáp án
a )15x

2

y
3

2

2

2

2

: 5 x y (15 : 5).( x : x).( y : y ) 3.x
2

2

3


b)12 x y : 9 x (12 : 9).( x : x

2

4
). y  x. y
3

NhËn xét: Đơn thức A chia hết
cho đơn thức B khi mỗi biến của
B đều là biến của Avới số mũ
không lín h¬n sè mị cđ nã trong
A.


*Quy
Muốn
chia đơn thức A cho đơn thức B
tắc:

( trong trường hợp A chia hết cho B ) ta
làm
nhưhệ
sau:
-Chia
số của đơn thức A cho hệ số
của đơn
thức biến
B.
-Chia luỹ thừa

của từng
trong A
cho luỹ thừa của từng biến đó trong
B.
-Nhân
các kết quả vừa tìm được với
nhau.

Bài 61( 27-SGK )Làm
4
3 3 3
1 2 2
2
2
b) x y : (  x y )
atÝnh
)5 x ychia.
: 10 x y
4
2
10

5

c)( xy) : ( xy)


Đáp án
Bài 61( 27-SGK )Làm
4

2
2
2
tính
chia.
a )5
y : 10 y (5 : 10).( :

x

x x ).( y

x

2

4

1
: y) 
2

y

3

3
2
3 3 3
1 2 2 3

1  3 2
3
b) x y : ( x y )  : ( ) .( x : x ).( y : y )  xy
4
2
2 
2
4
10

5

10  5

c)( xy) : ( xy) ( xy)

(

5

xy)



xy
5

5

2.áp

a.Tìm thương trong phép chia, biết
?3dụng

đơn thức bị chia là 15x3y5z, đơn
2 3
thức
chia

5x
b. Cho đa thức yP= 12x4y2 : (-9xy2).
Tímh giá trị của biểu thøc P t¹i x = -3


?3 a.

Đáp án
Ta15 x y z : 5 x y (15 : 5).( x : x ).( y : y ) 3x y
3

có:
Vậy

5

2

3

3


2

5

3

trong phép chia
15x3y5z cho đơn thức 5x2y3 là
2
2
2
3.x.y2.z 4 2
12 3  4
4

2

z

th­¬ng

: ( 9 x y ) 12 : ( 9).( x : x)( y : y )

P 12 x
có:

b. Ta
y
9x 3 x
Giá trị của biểu thức P tại x= -3 y

3
4
4
=P 1,005
là:
. ( 3)  .(  27) 4.9 36
3

3



3


Bài tập: Khoanh tròn vào
đáp
3
án đúng
2
7
: (-7)
D. 49
B. 7
C. 49
5
(x) : (–

1)
=

A.
7
2)
3
x)
=
A. –x

B. x

3)18x2y2z :
6xyz
A.
3x = B. 3xy

C. –x2

D. x2

C. 3xz

D. 3yz

4)-12x4y2z3 : -2x2yz2
=
2
2
C.
6x
yz

A. 6xyz B. 6x y

D.-6x2yz


Bài tập 62 (27Tính giá trị của
biểu thức: 15x4y3z2 :
SGK)
5xy2z2 tại

x = 2, y = -10,
z=
Đáp
án2004.

Ta có: 15x4y3z2 : 5xy2z2 =(15:5).
(x4:x).(y3:y2).(z2: z2)=3x3y. Vậy giá
trị của biểu thức 3x3y tại x = 2, y
= -10, z = 2004
Lµ: 3.23.(-10)=240.(-10)=-240.
H­íng dÉn vỊ nhà
Học thuộc quy tắc chia đơn thức
Làm
các bài
tập 39 43 ( SBT- 7).
cho đơn
thức.
Đọc trước bài mới: Chia đa thøc cho




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×