Kiểm tra bà cũ
Câu
1:
Phân
tích
đa
thức
sau
thành
2
2
x4 y
x 4tử
nhân
Câu 2: Thực hiện phÐp tÝnh
5
3 3
a)
:
4 4
3
6
b) x : x
2
Với x 0
Đáp án
4 x 4 y x 4 x 4 y
x
C©u 1:
x 2 y x 2 y
. x 2 y
C©u
2
2
2
2
x
2
2
y 2 x y 2
5
3 3
2: a) 4 : 4
6
b) x : x
2
3
3
4
x
6 2
5 3
x
4
3
4
2
2
9
32
4 16
Víi x 0
Tiết 15: Đ10.Chia đơn thức cho đơn thức
1.Quy tắc
mọi x 0, m, n N, m n thì:
xm : xn = xm-n
?1
Làm tính chia
3
a) x : x ;
3
2
2
7
b)15x : 3x
a) x : x x
3 2
2
c)20 x
;
Đáp ¸n
x
7
b)15 x : 3 x 15:3 .( x : x ) 5 x
5
5 4
5
c)20 x : 12 x 20:12 .( x : x) x
3
7
2
2
5
5
: 12 x;
2
: 5x y
3
y :9
?2a) Tính15 x y
b) Tính12 x
2
2
x
2
Đáp án
a )15x
2
y
3
2
2
2
2
: 5 x y (15 : 5).( x : x).( y : y ) 3.x
2
2
3
b)12 x y : 9 x (12 : 9).( x : x
2
4
). y x. y
3
NhËn xét: Đơn thức A chia hết
cho đơn thức B khi mỗi biến của
B đều là biến của Avới số mũ
không lín h¬n sè mị cđ nã trong
A.
*Quy
Muốn
chia đơn thức A cho đơn thức B
tắc:
( trong trường hợp A chia hết cho B ) ta
làm
nhưhệ
sau:
-Chia
số của đơn thức A cho hệ số
của đơn
thức biến
B.
-Chia luỹ thừa
của từng
trong A
cho luỹ thừa của từng biến đó trong
B.
-Nhân
các kết quả vừa tìm được với
nhau.
Bài 61( 27-SGK )Làm
4
3 3 3
1 2 2
2
2
b) x y : ( x y )
atÝnh
)5 x ychia.
: 10 x y
4
2
10
5
c)( xy) : ( xy)
Đáp án
Bài 61( 27-SGK )Làm
4
2
2
2
tính
chia.
a )5
y : 10 y (5 : 10).( :
x
x x ).( y
x
2
4
1
: y)
2
y
3
3
2
3 3 3
1 2 2 3
1 3 2
3
b) x y : ( x y ) : ( ) .( x : x ).( y : y ) xy
4
2
2
2
4
10
5
10 5
c)( xy) : ( xy) ( xy)
(
5
xy)
xy
5
5
2.áp
a.Tìm thương trong phép chia, biết
?3dụng
đơn thức bị chia là 15x3y5z, đơn
2 3
thức
chia
là
5x
b. Cho đa thức yP= 12x4y2 : (-9xy2).
Tímh giá trị của biểu thøc P t¹i x = -3
?3 a.
Đáp án
Ta15 x y z : 5 x y (15 : 5).( x : x ).( y : y ) 3x y
3
có:
Vậy
5
2
3
3
2
5
3
trong phép chia
15x3y5z cho đơn thức 5x2y3 là
2
2
2
3.x.y2.z 4 2
12 3 4
4
2
z
th¬ng
: ( 9 x y ) 12 : ( 9).( x : x)( y : y )
P 12 x
có:
b. Ta
y
9x 3 x
Giá trị của biểu thức P tại x= -3 y
3
4
4
=P 1,005
là:
. ( 3) .( 27) 4.9 36
3
3
3
Bài tập: Khoanh tròn vào
đáp
3
án đúng
2
7
: (-7)
D. 49
B. 7
C. 49
5
(x) : (–
1)
=
A.
7
2)
3
x)
=
A. –x
B. x
3)18x2y2z :
6xyz
A.
3x = B. 3xy
C. –x2
D. x2
C. 3xz
D. 3yz
4)-12x4y2z3 : -2x2yz2
=
2
2
C.
6x
yz
A. 6xyz B. 6x y
D.-6x2yz
Bài tập 62 (27Tính giá trị của
biểu thức: 15x4y3z2 :
SGK)
5xy2z2 tại
x = 2, y = -10,
z=
Đáp
án2004.
Ta có: 15x4y3z2 : 5xy2z2 =(15:5).
(x4:x).(y3:y2).(z2: z2)=3x3y. Vậy giá
trị của biểu thức 3x3y tại x = 2, y
= -10, z = 2004
Lµ: 3.23.(-10)=240.(-10)=-240.
Híng dÉn vỊ nhà
Học thuộc quy tắc chia đơn thức
Làm
các bài
tập 39 43 ( SBT- 7).
cho đơn
thức.
Đọc trước bài mới: Chia đa thøc cho