Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De 7 ltdh hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.73 KB, 8 trang )

Bài 1 : Hỗn hợp X gồm 3 amin đơn chức, no, là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng được
trộn theo thứ tự khối lượng mol phân tử tăng dần với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10:5.
Cho 20 gam X tác dụng với dung dịch
vừa đủ. Cô cạn dung dịch thu được sau phản
ứng thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức của 3 amin trên lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Bài 2 : Trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam PE?
A. 14 gam
B. 28 gam
C. 56 gam
D. Không xác định được
Bài 3 : Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế vinyl axetat bằng phản ứng trực tiếp?
A.
B.
C.
D.
Bài 4 : Chất nào sau đây không tan trong nước?
A.
B.
C.
D. Cả 3 chất trên
Bài 5 : Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức cho kết quả nào sau đây?
A.
B.
C.
D. không xác định được
Bài 6 : A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon khơng phân nhánh có cơng thức phân tử
, cho tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH tạo ra 2 ancol đơn chức có số


ngun tử cacbon gấp đơi nhau. Cơng thức cấu tạo của A là
A.
B.
C.
D.
Bài 7 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu
được 3,36 lít
(đktc) và 2,7 gam nước. Cơng thức phân tử của chúng là
A.
B.
C.
D. Không xác định được
Bài 8 : 1 hỗn hợp gồm 2 anđehit X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no
đơn chức, mạch hở (khác
). Cho 1,02 gam hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch


dư thu được 4,32 gam
kim loại (hiệu suất phản ứng 100%). Công
thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Bài 9 : Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố
trong đó oxi chiếm 37,21%. Trong A chỉ có 1 loại nhóm chức, khi cho 1 mol A tác dụng
với dung dịch
dư ta thu được 4 mol
. Công thức của A là
A.

B.
C.
D.
Bài 10 : Khi cho 2,2-đimetylpropanol tác dụng với
thu được sản phẩm chính là chất
nào sau đây?
A. 1-clo-2,2-đimetylpropan
B. 3-clo-2,2-đimetylpropan
C. 2-clo-3-metylbutan
D. 2-clo-2-metylbutan
Bài 11 : Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của
A. 2-metyl buten-1
B. 3-metyl buten-1
C. 2-metyl buten-2
D. 3-metyl buten-2
Bài 12 : X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử
. Số đồng phân của X có
phản ứng với Na giải phóng

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Bài 13 : Có bao nhiêu đồng phân có cùng cơng thức phân tử
khi oxi hố bằng
( ) tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Bài 14 : Cho isopentan tác dụng với
theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol, có ánh sáng khuếch
tán. Sản phẩm monoclo nào dễ hình thành nhất là
A.
B.
C.
D.
Bài 15 : Số lượng đồng phân cấu tạo của



lần lượt là


A. 4 và 6
B. 7 và 8
C. 6 và 7
D. 5 và 6
Bài 16 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được 7,2 gam nước. Dẫn toàn bộ khí
vừa thu được vào dung dịch
dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 40 gam
B. 20 gam
C. 100 gam
D. 200 gam
Bài 17 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken. Cho sản phẩm cháy lần
lượt đi qua bình (1) đựng
và bình (2) đựng KOH rắn dư. Sau phản ứng thấy khối
lượng bình (1) tăng 4,14 gam và bình (2) tăng 6,16 gam. Số mol ankan có trong hỗn hợp


A. 0,03 mol
B. 0,06 mol
C. 0,045 mol
D. 0,09 mol
Bài 18 : Cho 0,3 mol
hấp thụ hồn tồn 4,48 lít
(đktc), lượng muối khan
thu được là
A. 20,8 gam
B. 23,0 gam
C. 31,2 gam
D. 18,9 gam
Bài 19 : Nung 100 gam hỗn hợp X gồm
cho đến khi khối lượng
hỗn hợp không đổi được 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng
trong X
là bao nhiêu?
A. 16%
B. 84%
C. 31%
D. 69%
Bài 20 : Khi cho một miếng
vào dung dịch
hiện tượng quan sát được là
A. sủi bọt khí khơng màu
B. xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan
C. xuất hiện kết tủa màu xanh
D. sủi bọt khí khơng màu và xuất hiện kết tủa màu xanh
Bài 21 : Trộn 5,4 gam bột
với 17,4 gam bột

rồi tiến hành phản ứng nhiệt
nhôm. Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử
thành
. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp
chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch
lỗng thì thu được 5,376 lít khí
(đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,5%
B. 60%
C. 20%
D. 80%


Bài 22 : Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm
bằng dung dịch
dư,
kết thúc thí nghiệm thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp B gồm

có khối lượng
12,2 gam. Khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 43,0 gam
B. 34,0 gam
C. 3,4 gam
D. 4,3 gam
Bài 23 : Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm [/ct]Fe, FeO, Fe_2O_3 [/ct] cần 2,24 lít
(ở đktc). Khối lượng sắt thu được là
A. 5,6 gam
B. 6,72 gam
C. 16,0 gam
D. 11,2 gam

Bài 24 : Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn các tạp chất kẽm, thiếc, chì có thể dùng
cách
A. khuấy loại thuỷ ngân này trong dung dịch HgSO4 loãng, dư rồi lọc dung dịch.
B. hoà tan loại thuỷ ngân này trong axit HNO3 loãng, dư, rồi điện phân dung dịch.
C. đốt nóng loại thuỷ ngân này và hồ tan sản phẩm bằng axit HCl.
D. hoà tan loại thuỷ ngân này trong dung dịch HCl dư.
Bài 25 : Câu nào sau đây khơng đúng
A. Số electron ở lớp ngồi cùng của ngun tử phi kim thường có từ 4 đến 7e.
B. Trong cùng nhóm, số electron ngồi cùng của các ngun từ thường bằng nhau.
C. Số electron ở lớp ngoài cùng của ngun tử kim loại thường có ít (1 đến 3e).
D. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bàn kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim.
Bài 26 : Sục
vào nước, thu được nước clo có màu vàng nhạt. Trong nước clo có
chứa các chất
A.
B.
C.
D.
Bài 27 : Cơ sở để sản xuất khí hiđro clorua trong cơng nghiệp là phản ứng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.

Bài 28 : Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dãy nào dưới đây
là đúng?
A.
B.
C.
D.

Bài 29 : Khi điều chế oxi trong phịng thí nghiệm bằng phản ứng phân huỷ
(xúc
tác
), khí oxi sinh ra thường bị lẫn hơi nước. Người ta có thể làm khơ khí oxi
bằng cách dẫn khí đi qua các ống sứ chứa chất nào dưới đây?


A.
B. Bột
C.
D. Bột S
Bài 30 : Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà – Lào Cai, cam Hà Giang đã được
bảo quản tốt hơn, vì vậy bà con nơng dân đã có thu nhập cao hơn. Ngun nhân nào dưới
đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày?
A. Ozon là một khí độc
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi
C. Ozon có tính chất oxi hố mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi
D. Ozon có tính tẩy màu
Bài 31 :
phản ứng với tạo thành
ở điều kiện nào dưới đây?
A. điều kiện thường
B. nhiệt độ cao khoảng
C. nhiệt độ cao khoảng
D. nhiệt độ khoảng
Bài 32 : Để tách riêng
ra khỏi hỗn hợp gồm
trong công nghiệp
người ta đã
A. cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong

B. cho hỗn hợp đi qua
nung nóng
C. cho hỗn hợp đi qua dung dịch
đặc
D. nén và làm lạnh hỗn hợp
hoá lỏng
Bài 33 : Nhiệt phân hồn tồn
trong khơng khí thu được sản phẩm gồm
A.
B.
C.
D.
Bài 34 : Để trung hoà 100ml dung dịch
1M, cần dùng bao nhiêu ml dung dịch
1M?
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 300 ml
D. 150 ml
Bài 35 : Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước
sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngồi vũ trụ. Khí nào dưới
đây là ngun nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A.
B.
C.
D.
Bài 36 : Hiđro có 3 đồng vị là
;
;
. Be có 1 đồng vị là

loại phân tử
cấu tạo từ các đồng vị trên?
A. 1
B. 6

. Có bao nhiêu


C. 12
D. 18
Bài 37 : Ion nào dưới đây không có cấu hình electron của khí hiếm?
A.
B.
C.
D.
Biết Na (Z=11), Al (Z=13), S (Z=16), Mn (Z=25)
Bài 38 : Cho các nguyên tử sau: Na (Z=11); Ca (Z=20); Cr (Z=24); Cu (Z=29). Dãy
nguyên tử nào dưới đây có số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau?
A. Ca; Cr; Cu
B. Ca; Cr
C. Na; Cr; Cu
D. Ca; Cu
Bài 39 : Cấu hình electron nào dưới đây là của ion
?
A.
B.
C.
D.
Bài 40 : Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử


A. 19
B. 28
C. 30
D. 32
Bài 41 : Cấu hình electron nào dưới đây viết khơng đúng?
A.
B.
C.
D.
Bài 42 : Có bao nhiêu liên kết trong chất hữu cơ sau?
A. 6
B. 8
C. 9
D. 11
Bài 43 : Điện hoá trị của natri trong NaCl là
A. +1
B. 1+
C. 1
D. 1Bài 44 : Liên kết trong phân tử
gồm
A. một liên kết đôi
B. hai liên kết đơn
C. một liên kết ba
D. một liên kết đơn, một liên kết ba


Bài 45 : Cho các nguyên tố sau
Nguyên tố O Cl Mg Ca C H Al N B
Lần lượt có độ âm điện là: 3,44 3,16 1,31 1,00 2,55 2,20 1,61 3,04 2,04
Trong các phân tử dưới đây:

, phân tử
có độ phân cực nhỏ nhất là
A.
B.
C.
D.
Bài 46 : Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hồn. Trong hợp chất của R với
hiđro (khơng có thêm ngun tố khác) có 5,882% hiđro về khối lượng. R là nguyên tố
nào dưới đây?
A. Oxi (Z=8)
B. Lưu huỳnh (Z=16)
C. Crom (Z=24)
D. Selen (Z=34)
Bài 47 : Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men
vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngơ, khoai, sắn) để ủ rượu
A. Nhiệt độ
B. Chất xúc tác
C. Nồng độ
D. Áp suất
Bài 48 : Theo định nghĩa axit - bazơ của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào sau đây
là lưỡng tính?
A.
B.
C.
D.
Bài 49 : Hồ tan
bằng dung dịch
được
A. kết tủa màu xanh
B. dung dịch không màu

C. kết tủa màu trắng
D. dung dịch màu xanh thẫm
Bài 50 : Cho dung dịch chứa x (g)
thu được sau phản ứng có mơi trường
A. axit
B. trung tính
C. bazơ
D. khơng xác định được

đặc, dư. Kết thúc thí nghiệm, thu

vào dung dịch chứa x (g) HCl. Dung dịch




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×