Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu Đề thi môn hóa học lớp 11 - Đề số 7 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.47 KB, 2 trang )

Họ và tên: Lớp: Điểm
A B C D A B C D A B C D A B C D
1 A B C D 6 A B C D 11 A B C D 16 A B C D
2 A B C D 7 A B C D 12 A B C D 17 A B C D
3 A B C D 8 A B C D 13 A B C D 18 A B C D
4 A B C D 9 A B C D 14 A B C D 19 A B C D
5 A B C D 10 A B C D 15 A B C D 20 A B C D
Câu 1: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh:
A. HNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, BaSO
4
, H
3
PO
4
B. CaCl
2
, CuSO
4
, CaSO
4
, HNO
3
C. H
2
SO


4
, NaCl, KNO
3
, Ba(NO
3
)
2
D. HCl, BaCl
2
, CaSO
4
, Na
2
SO
4
Câu 2: Chọn câu đúng: Theo Bronxtet trong các ion sau: NH
+
4
(1); CH
3
COO
-
(2); H
2
SO

4
(3); Na
+
(4) thì:

A. 1,3 là axit B. 1,4 là bazơ C. 3,4 là lưỡng tính D. 1,2,4 là trung tính
Câu 3: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm hidroxit lưỡng tính:
A. KOH, Zn(OH)
2
, Be(OH)
2
B. Ba(OH)
2
, Zn(OH)
2
, NaOH
C. Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Cr(OH)
3
D.Cả 3 câu đều đúng
Câu 4: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau:
A. NaNO
3
và CuSO
4
B. NaHSO
4
và KOH C. CaCl
2
và Na
2
CO

3
D. HCl và Na
2
CO
3
Câu 5: Chọn những ion có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Mg
2+
, SO
−2
4
, Cl

, Ba
2+
B. H
+
, Cl
-
, NO

3
, Al
3+
C. S
2-
, Fe
2+
, Cu
2+

, Cl
-
D. Fe
2+
, Cu
2+
, OH
-
, Cl
-
Câu 6: Có thể tạo được bao nhiêu dung dịch trong suốt chỉ chứa 1 muối từ các ion : Ba
2+
, Mg
2+
, SO
−2
4
, Cl
-
.
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 7: Nồng độ mol/l của ion H
+
trong dung dịch H
2
SO
4
0,05 M là:
A. 0,025 B. 0,1 C. 0,05 D. Tất cả đều sai
Câu 8: Các dung dịch muối nào sau đều có tính axit:

A. NaCl, K
2
SO
4
, Na
2
CO
3
B. ZnCl
2
, NH
4
Cl, CH
3
COONa
C. ZnCl
2
, NH
4
Cl, Al(NO
3
)
3
D. NH
4
Cl, ZnCl
2
, NaCl
Câu 9: Khi tan trong nước chất nào sau đây cho môi trường có pH > 7 ?
A. Na

2
HPO
4
B. FeCl
3
C. SO
3
D. NaCl
Câu 10: Muối nào sau đây không phải là muối axit : NaHSO
4
, NaHCO
3
, Na
2
HPO
4
, NaH
2
PO
4
, NaH
2
PO
3
, Na
2
HPO
3
?
A. NaHCO

3
, NaHSO
4
B. NaH
2
PO
3
, NaH
2
PO
3
C. Na
2
HPO
3
D. Na
2
HPO
4
Câu 11: Quì tím đổi màu thế nào khi nhúng vào các d
2
sau: NaCl(1); NH
4
Cl(2); AlCl
3
(3); Na
2
S(4); CH
3
COONa(5) ?

A. 1, 2 quì tím không thay đổi. B. 2, 3 quì tím hoá đỏ.
C. 1,3 quì tím hoá xanh. D. 4,5 quì tím hoá đỏ.
Câu 12: Chọn câu sai:
A. pH + pOH = 14 B. pH = lg
[ ]
+
H
C. pOH = -lg
[ ]

OH
D.
[ ]
+
H
= 10
-a
M pH = a
Câu 13: Nồng độ mol/l của ion H
+
trong d
2
NaOH 0,001M là:
A. 10
-3
M B. 10
-2
M C. 10
-10
M D. 10

-11
M
Câu 14: Dung dịch HCl có pH = 2, nồng độ H
+
và OH
-
trong dung dịch đó lần lượt là
A. 10
-3
M và 10
-3
M B. 10
-2
M và 10
12
M C. 10
-2
M và 10
-12
M D. 10
-3
M và 10
-12
M
Câu 15: Cho 50ml d
2
HCl 0,12M vào 50ml dung dịch NaOH 0,1M. pH của dung dịch sau phản ứng là:
A. 2 B. 3 C. 7 D. 10
Câu 16: Trộn lẫn 200ml d
2

NaHSO
4
0,5M với 200ml d
2
NaOH 0,7M tạo thành dung dịch A. Vậy độ pH của d
2
A là:
A. 1 B. 2 C. 13 D. 14
Câu 17: Chọn câu đúng: Các hỗn hợp muối sau đây khi hoà tan trong nước tạo môi trường có pH là:
A. Dung dịch KNO
3
và Na
2
CO
3
có pH > 7 B. Dung dịch NaCl và NaHCO
3
có pH > 7
C. Dung dịch NaHSO
4
và K
2
SO
4
có pH < 7 D. Tất cả đều đúng.
Câu 18 : Trộn 200ml d
2
HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M. Nồng độ mol/l của d
2
mới là:

A. 0,15M B. 1,2M C. 1,5M D. 1,6M
Câu 19: Theo Bronxtet ion nào sau đây lưỡng tính: NH
+
4
; CO
−2
3
; HCO

3
; HSO

4
?
A. NH
+
4
B. CO
−2
3
C. HSO

4
D. HCO

3
Câu 20: Dung dịch các muối nào sau đều có tính bazơ:
A. Na
2
CO

3
, NaNO
3
, KCl B. Na
2
CO
3
, K
2
S, CH
3
COOK C. NaCl, K
2
SO
4
, K
2
S D. NaCl, CH
3
COONa, NaNO
3
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Độ điện ly của NaCl trong dd NaCl 0,5 M là85 %. Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dd?
Câu 2: Pha loãng 100 ml dd Ba(OH)
2
với 1,5 lít nước thu được dd pH = 11. Tính nồng độ M của dd Ba(OH)
2
ban đầu? Biết rằng Ba(OH)
2
phân li hoàn toàn.

Câu 3: Theo Bronsted thì các chất và ion : NH
4
+
(1) ; Al(H
2
O)
3+
(2) ; C
6
H
5
O
-
(3) ; S
2-
(4) ; Zn(OH)
2
(5) ; Cl
-
(7). Chất nào là
lưỡng tính, axit , bazơ, trung tính?

×