Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bai 25 hieu dien the (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (938.34 KB, 23 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ :
1/ Đơn vị đo cường độ dịng điện là gì? Dùng dụng
cụ nào để đo cường độ dòng điện ? Nêu dấu hiệu để
nhận biết dụng cụ đó?
Trả lời:
- Đơn vị đo cường độ dịng điện l: am pe (A).
- Dụng cụ đo cường độ dòng ®iƯn lµ:
Am pe kế
- Dấu hiệu để nhận biết Am pe kế là: Trờn mt
ng h đo điện cú ghi chữ A (hoặc mA).


KIỂM TRA BÀI CŨ :
2/ Nguồn điện có tác dụng gì? Kể một số nguồn
điện mà em biết?
Trả lời:
- Nguồn điện có khả năng cung cấp dịng
điện cho các thiết bị điện hoạt động.
- Một số nguồn điện: Pin, ac quy, máy
phát
điện,


Cháu cần loại
mấy vôn? Dùng
lắp đèn pin hay
máy nghe nhạc,
hay..?


Ông bán
cho cháu
một chiếc
pin!

Vậy vôn là gì?


TiÕt 29-Bµi
25


TiÕt 29 - Bài 25: HIỆU

ĐIỆN THẾ

I/ Hiệu điện thế:
- Giữa hai cực của
nguồn điện có một
hiệu điện thế.
- Ký hiệu: U
- Đơn vị đo: Vơn (V)
Cịn dùng đơn vị
milivơn (mV) và
kilôvôn (kV).
1mV=0,001V
1kV= 1000V

A.Vônta (1745-1827)



TiÕt 29 - Bài 25: HIỆU
I/ Hiệu điện thế:
- Giữa hai cực của
nguồn điện có một
hiệu điện thế.
- Ký hiệu: U
- Đơn vị đo: Vơn (V).
Cịn dùng đơn vị
milivơn (mV) v
kilụvụn (kV).
1mV =
0,001V
1kV =
1000V

IN TH

C1: Trên mỗi nguồn điện có ghi
giá trị hiệu điện thế giữa hai
cực của nó khi chưa mắc vào mạch.
Hóy ghi cỏc giỏ tr cho cỏc nguồn điện:

1,5
• Pin trịn:..........................V
6V hoặc 12
•Acquy xe máy:...........................V

220
•Ổ lấy điện trong nhà:..................V



TiÕt 29 - Bài 25: HIỆU

ĐIỆN THẾ

Một vài giá trị của hiệu điện thế:
Giữa hai đám mây trước khi có sét: vài triƯu
vơn.
Đường dây điện cao thế Bắc –Nam: 500.000 V.
Tu ho chy in: 25.000V.
Hệ thống điện ở các trm bơm thuỷ lợi:
380 V.
Pin vuông: 9V.
Giữa hai lỗ lấy điện máy biến áp: 220V, 110V,
100V, 24V, 12V...


TiÕt 29 - Bài 25: HIỆU
I/ Hiệu điện thế:
- Giữa hai cực của
nguồn điện có một
hiệu điện thế.
- Ký hiệu: U
- Đơn vị đo: Vơn (V).
Cịn dùng đơn vị
milivơn (mV) v
kilụvụn (kV).
1mV =
0,001V

II.
Vôn
1kV
= kế
Vôn
kế là dụng cụ
1000V
dùng để đo hiệu
điện thế

?

IN TH

HÃy nêu dự đoán về dấu
hiệu nhận biết vôn kÕ?


II/ Vôn kế
C2: Tỡm hiu vụn k:


hiệu

a

c

b


Đồng hồ đo điện
Hình
3. HÃy ghi đầy đủ vào bảng
đa năng
2.
Trong
các
vôn
kế
hình
Trên
mặt
vôn
kếở

25.2
1?
-1.
Nếu
trên
mặt
vôn
kế
ghi chữ
V
Vôn
kế
GHĐ
ĐCNN
25.2,

vônkế
nào
dùng
ghi số
chữ
thì
đoV.của
vôn
kế kim,
được tính
Hình
...........
...........
vôn
kế
nào
hiện
số?
Đáp án:
Vôn kế hình
theo
đơn
vị
nào?
25 ghi chữ
- HÃy
Nếunhận
trên.....V
mặt
vôn

kế
300 ký
biết
hiệu
25.2a
.....V
25.2a,b dùng kim.
mV
thì
số đo
vôn kế đư
ợc kế hình 25.2c
này
ở vôn
kế của
trong
Vôn
Hình
...........
...........
2,5
20 vị nào?
tính
theo
đơn
hình
25.2a,b
hiện sè.
25.2b
....V

....V


II/ Vôn kế
4. ở các chốt nối dây dẫn
của vôn kế có ghi dấu
gì?

+

V

Đáp án:
Một chốt của vôn kế có ghi dấu
+ (cực dương).
Chốt kia ghi dấu

(cực âm)

Hình 25.3


II/ Vôn kế
5.
HÃyrộng:
nhậnĐiền
biếtvào
chốtchỗ
điều
chỉnh

kim của
* Mở
trống
để tìm
hiểuvôn
vôn kế
kế mà nhóm em
có?phòng thí nghiệm
trong
- Trờn mt vụn k cú
5
Chữ
V
ghi:
................
3
- Có ........chốt
nối
1
(+
2
(-)
1
dây:
....chốt) ....... và........
chốt .....
15V (hoặc 3V)
GHĐ:.........................
0,5V (hoặc
.......

0,1V)
ĐCNN:.....................
-.........
HÃy chỉ chốt điều
chỉnh kim về 0?
3V
15V
- HÃy phân biệt
ampe kế và vôn kế?

V


TiÕt 29 - Bài 25:
I. Hiệu điện
- thế:
Giữa hai cực của

nguồn điện có một hiệu
điện thế.
- Ký hiệu: U
- Đơn vị đo: Vơn (V).
Cịn dùng đơn vị milivơn
(mV) và kilơvơn (kV).
1mV =
0,001V
1kV
= kế:
II.
V«n


1000V
Vơn kế là dụng cụ để
đo hiệu điện th.
III. Đo hiệu điện
thế giữa hai cực
của nguồn điện khi
mạch hở

HIU IN TH

1. HÃy vẽ sơ đồ cho mạch điện
hình 25.3, trong đóVvôn kế có
ký hiệu là:
Hình 25.3
- Trong thực tế có nhiều
loại
+
vôn kế khác nhau
X



+ -

+

V

-


V


III/ Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
khi mạch hở

5

2. Kiểm tra
xem vôn kế
của nhóm em
có giới hạn đo
là bao nhiêu,
có phù hợp để
đo hiệu điện
thế 6V hay
kh«ng?

1

V

3V

15V


III/ Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
khi mạch hở

3.
Kiểm
tra
hoặc
điều
chỉnh để kim
vôn
kế
chỉ
đúng vạch số 0
và mắc mạch
*điện
Lưu như
ý: hình
Xem
25.3
các +
pin

u ý: với
Chốt
trong
hình
vẽ
còn vôn
mới.
của
kế mắc
chốt
+

của
với
(+)
của
vôncực
kế đư
ợc mắc
nguồn
điện,
với cực nào
của
chốt
-điện
của vôn
nguồn

kế
với vôn
cực
chốtmắc
- của
-
của
nguồn
kế đư
ợc mắc
với
điện.
cực nào?


đáp án

-

+

+

-

V
V

Hình 25.3


III/ Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
khi mạch hở
4. Công tắc bị ngắt,
mạch hở. Đọc và ghi số chỉ
của vôn kế vào bảng 2
đối với 1 pin?
5. Thay pin
1,5V 1 bằng
1,5V pin 2
C3:
Từ tư
bảng
2, như
so

sánh
và làm
ơ1,5V
ng tự
trên. số
1,5V
vôn ghi trên vỏ pin với số
chỉ của vôn kế và rút ra
kết
Bảngluận.

Kết
2:
Ngun
S vụn
S ch ca
luận
của
kếk
bằng
inSố chỉ
trờn v
pinvônvụn

số vôn ghi trên vỏ nguồn
điện.
Pin 1

p2


p1

Pin 2

Mch in cú ngun in là pin 1 (pin 2)


III/ Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
khi mạch hở
* Mở rộng:
Bảng
2:Ngun
in

S vụn trờn
v pin

Pin 1

1,5 V

Pin 2

1,5V

2 pin

3V

Số chỉ của

vơn kế
1,5V
1,5V

3V

Mạch điện có nguồn
điện là 2 pin.


TiÕt 29 - Bài 25: HIỆU
I. Hiệu điện thế:
- Giữa hai cực của
nguồn điện có một hiệu
điện thế.
- Ký hiệu: U
- Đơn vị đo: Vơn (V).
Cịn dùng đơn vị milivơn
(mV) và kilôvôn (kV).
1mV = 0,001V; 1kV
II. Vôn kế:
= 1000V
Vôn kế l dng c
o hiu in th.
III. Đo hiệu điện
thế giữa hai cực khi
nguồn
điện+
hở của
Lưu ý: Chốt

vôn kế mắc với cực
dương của nguồn
điện, chốt - của
vôn kế mắc với cực
IV.
dụng ngn
“-”VËncđa
®iƯn

ĐIỆN THẾ

C4. Đổi đơn vị cho các giá trị sau:

2500
a) 2,5V =..............mV
6000
b) 6kV =..................V
0,11 kV
c) 110V =...............
1,2
d) 1200mV =..............V


IV. Vận dụng
C5. Quan sát mặt số của một dụng cụ đo điện
được vẽ trên hình 25.4 và cho biết:
a)Dụng cụ này có tên gọi là
gì? Ký hiệu nào trên
dụng cụ cho biết điều
đó?

b) Giới hạn đo và độ chia
nhỏ nhÊt cđa dơng cơ?
c) Kim cđa dơng cơ ë vÞ trí
(1) chỉ giá trị bao nhiêu?
d) Kim của dụng cụ ở vị trí
(2) chỉ giá trị bao nhiêu?

Hình 25.4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×