Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Giao an (56)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 14 trang )


Bài toán: Cho tam giác vuông ABC
A (
(
= 900)
dạng

= 900) và tam giác
AABC
.Có góc B = góc B.Chứng minh hai tam giác đồng

+Viết các tỉ số về cạnh của chúng (Mỗi vế là tỉ số giữa hai cạnh
của cùng một tam giác)
C
C

Xét

ABC và

ABC có:

B

A

A = A = 900

ABC

B = B (gt)


AB

A’B’
;
=
AC
A’C’

AC
AB

=

A’C’
;
A’B’

AC
BC

=

A’C’
B’C’

;

AB
BC


=

A’B’C’ (gg)

S

B

A

A’B’
B’C’




SS:

C

A

C

Cạ
hu nh
yề
n

Cạnh kề


Cạnh
đối

a)

Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc
nhọn
Mở đầu

Cạnh
đối

1

B

A

Cạ
hu nh
yề
n

Cạnh
kề

B



SS:

1

Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc
nhọn
?1 Xét tam giác ABC vuông
B tại A có
Chứng minh
AC rằng
= 1 b)  = 600
AB
a)  = 450

AC
AB

=

= .

C

3

a)  = 450 suy ra tam giác ABC là tam giác
ACA
vuông cân tại
=1
A

AB
AB =
AC . Vậy
AC
Ngược lại
ABC vuông cân = 450
=1
AB
AB = AC
BC
C
b) B =
C = 300


trong
tam
giác
AB =
0
= 60
2 vuông)
BC = 2 AB .Cho AB = a
BC = 2a
AC = BC2 – AB2 (§ lÝ = (2a)2 - a2 = a 3
Pitago)
AC
AC
a 3
.Ngư


c
lại
Vậ
= 3
= 3
=
AB
a
nếu:
y AB
AC = 3
AB3 =
BC = AB2 + AC2
BC
a
BC = 2a
Gọi M là trung
AM = MB =
=a
2
điểmAMB
của ®Òu
BC
 = 600 = AB


B

M


A

B


SS:

1

Cạnh
đối

Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc
nhọn
a)
Mở đầu
nh n

b)
Định
C yề
hu
nghĩa


Cạnh kề
+Tỉ số giữa cạnh đối trên cạnh huyền được
gọi là sin của góc
Kí hiệu là : Sin

+Tỉ số giữa cạnh kề trên cạnh huyền được gọi
là côsin của góc
Kí hiệu là : Cos
+Tỉ số giữa cạnh đối trên cạnh kề được gọi là
tang của gãc 
KÝ hiƯu lµ : Tg  ( hay tan )
+Tỉ số giữa cạnh kề trên cạnh đối được gọi là
côtang của góc
Kí hiệu là : Cotg (hay cot )


SS:

1

Cạnh
đối

Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc
nhọn
C
a)
Mở đầu
Cạ
b)
Định
hu nh
yề
nghĩa
n

Cạnh
AC
Sin = đối
=

Cạnh
BC
Cạnh kề
A
huyền
Cạnh kề
AB
Cos =
=
Cạnh
BC
huyền
Cạnh
AC
Tg = đối
=
Cạnh
AB
kề
Cạnh
AB
Cotg = kề
=
Cạnh
AC

đối

B

Nhận xét: Tỉ số lượng giác của góc nhọn luôn luôn dư
ơng
Và sin 1 ; cos  1


SS:

1

Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc
nhọn
a)
Mở đầu
b)
Định
nghĩa
?1
?2
Cho tam giác ABC vuông
A có
C = tại
tỉ số lượng gi¸c cđa gãc
Sin 

=


Tg  =

AB
BC
AB
AC

Cos  =

Cotg  =

.H·y viÕt c¸c 
B

AC
BC
AC
AB


A

C


SS:

1

Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc

nhọn
a)
Mở đầu
b)
Định
a
nghĩa
Ví dơ 1: Cho h×nh vÏ .H·y
450
tÝnh
0:
0
0
0
sin 45 , Cos 45 , Tg 45 , Cotg 45
B

Sin 450 = Sin B =
Cos 45 = Cos B =
0

Tg 45 = Tg B =
0

AC
BC
AB
AC
AC


=
=

a
a 2
a
a 2
a

=
=

2
2
2
2

=
= 1
AB
a
AB
a
0
Cotg 45 = Cotg B =
=
= 1
AC
a


A

a
a 2

C


SS:

1

Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc
nhọn
a)
Mở đầu
b)
Định
nghĩa
Ví dơ 2: Cho h×nh vÏ .h·y
tÝnh
sin 60:0, Cos 600, Tg 600, Cotg 600

Sin 60 = Sin B =
0

Cos 60 = Cos B =
0

Tg 60 = Tg B =

0

AC
BC
AB
BC
AC

=
=

a 3
2a
a
2a
a 3

=
=

C

2a

3
2
1
2

=

= 3
AB
a
AB
a
3
Cotg 600 = Cotg B =
=
=
AC
3
a 3

B

a

600

a

A

3


Hết giờ

1


Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc
nhọn
a)
Mở đầu
b)
Định
nghĩa
Quan sát hình vẽ tính tỉ số lượng
giác của góc N (hoµn thµnh vµo
giÊy trong)
Sin N = --- = --Cos N = --- = ---

N

2007

M
4

3

P

5

Sin N =

Tg N = --- = --Cotg N = --- = ---

10

19
18
17
16
15
14
13
12
11
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
45
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0

39
38
37
36
34
33
32
31
30
50
53
60
43
42
41
40
46
49
48
35
52
51
56
55
57
44
47
58
54
59

SS:

Cos N =
Tg N =
Cotg N =

MP
NP
MN
NP

=

4
5

=

3
5

MP

4
=
MN
3
MN
MP


=

3
4


1

Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc
nhọn
a)
Mở đầu
b)
Định
nghĩaBài toán: Một máy bay phản lực cất cánh theo phư
ơng nghiênghợp với mặt đất một góc
.Tính tỉ
số lượng giác của gãc
theo h×nh vÏ.
6 km

10 km

m
a
tN
e
Vi

A


in
l
r
i

e



6
3
=
10 5
8
4
Cos  =
=
10
5
Sin  =

8 km

6
3
=
8
4
4

8
Cotg  =
=
6
3
Tg  =


SS:

1

Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc
nhọn
a)
Mở đầu
b)
Định
nghĩa

dụ
Ví :1
dụ :2

+Ghi nhớ các công thức định nghĩa các tỉ số lư
ợng giác của một góc nhọn.
+Biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lượng giác
của góc 450 và gãc 600
+Bµi tËp vỊ nhµ sè:10; 11 trang 76 SGK
Sè :21; 22; 23; 24 Trang 92 SBT




Sin 450 = Sin B =

AC
BC

=

a
a 2

2
2

=


A’B’C’
ABC
AC
b)  = 600
=
?1 Xét tam giác ABC vuông tại AB
A có
Chứng minh rằng

3


A A’

= .

a)  = 450
AC
AB
=

A’B’
A’C’


b)  = 600

=1

B
=

C

BC
AB =
C
2
=

BC
1


2
1

C

=
2 =



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×