Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Cuc tri hinh hoc 9luyen thi 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.28 KB, 3 trang )

Tài liệu ôn thi TS 10

Chuyên đề

Trang 1
:

Toán cực trị hình học

I.Cơ sở lý thuyết:
-Để chứng minh 1 đoạn thẳng lµ lín nhÊt hay nhá nhÊt ta thêng dùa vµo các sự kiện
sau:
1.Với 3 điểm A,B,C ta luôn có AC AB + BC . DÊu “=” x¶y ra  B nằm giữa A và C.
2.Điểm A nằm ngoài đơng thẳng d . H là hình chiếu của A trên d. B là điểm bất kì
trên d.Ta có: AB AH
.Dấu = xảy ra B trùng H.
3.AB là dây cung bất kì của đờng tròn(O,R).Ta luôn có : AB 2R.Dấu = xảy ra
AB là đờng kính.
II. Bài tập vận dụng:
Bài 1: Cho đờng tròn (O;R) và dây AB cố định.C là điểm chính giữa của cung lớn
AB.Trên tia đối của tia CA lấy điểm I sao cho C là trung điểm AI. BI cắt đờng tròn
(O) tại D.
a) Chứng minh A,O,D thẳng hàng.
b) M là 1 điểm bất kì nằm trên cung lớn AB .Trên tia đối của tia MA lÊy ®iĨm K sao
cho MK = MB.Chøng minh 4 ®iĨm A,B,K,I cùng nằm trên 1 đờng tròn.
c) Chứng minh IK // DM
d) Tìm điểm M trên cung lớn AB sao cho tổng MA + MB đạt giá trị lớn nhất.
Hd:
a)chứng minh góc ABD = 900 => AD là đờng kính => 3 điểm A,O,D thẳng hàng
b)cm : góc AIB = gócAKB => ABKI nội tiếp (vì có 2 đỉnh I,K cùng nhìn AB dới 1 góc
bằng nhau)


c) cm DM và IK cïng vu«ng gãc AK
d) Chó ý : MA + MB = AK và AI cố định , AK IK
Baỡi 2: Cho nỉía âỉåìng trn (O) âỉåìng kênh AB. D l mäüt âiãøm nàịm trãn nỉía
âỉåìng trn âọ(D khäng trng våïi A v B). K DC vng gọc våïi AB tải C.Cạc nỉía
âỉåìng trn âỉåìng kênh AC v CB càõt DA,DB theo thỉï tỉû tải M v N.
a/Chỉïng minh DC = MN.
b/ Chỉïng minh tỉï giạc AMNB näüi tiãúp âỉåüc trong mäüt âỉåìng trn .
c/ Chỉïng minh MN l tiãúp tuún chung ca hai nỉía âỉåìng trn âỉåìng kênh AC
v CB.
d/Xạc âënh vë trê ca D trãn nỉía âỉåìng trn âãø MN cọ âäü di låïn nháút.
Hd:
a) cm AMDN l hỗnh chổợ nhỏỷt => DC = MN ( tờnh chỏỳt õổồỡng cheùo hỗnh chổợ
nhỏỷt)
b) cm goùc DMN = goùc NBA => AMNB näüi tiãúp( tỉï giạc 1 gọc trong = gọc ngoi tải
âènh âäúi)
c) Gi O1 , O2 l trung âiãøm ca AC v BC. Räưi cm MN vng gọc våïi O1M v O2N
=> MN l tiãúp tuún chung ca hai âỉåìng trn
Bi 3: Cho tam giạc ABC cọ ba gọc nhn näüi tiãúp (O,R).M l âiãøm di âäüng trãn
cung nh BC.Tỉì M k cạc âỉåìng thàóng MH,MK, láưn lỉåüt vng gọc våïi AB,AC(H
thüc âỉåìng thàóng AB,K thüc âỉåìng thàóng AC).
a)Chỉïng minh tỉï giạc AKMH näüi tiãúp.
b/Chỉïng minh hai tam giạc MBC v MHK âäưng dảng våïi nhau.
c) Gi I l giao âiãøm ca HK v BC.Chỉïng minh MI vng goùc BC.
b/Tỗm vở trờ cuớa M trón cung nhoớ BC âãø âäü di âoản HK låïn nháút
Hd:
a) cm AKMH cọ täøng hai gọc âäúi bàịng 1800.
b)cm hai tam giạc MBC v MHK âäưng dảng (gọc - gọc)
c) cm 4 âiãøm M,I,K,C cng thüc 1 âỉåìng trn => gọc MIC = goùcMKC => MI
vuọng goùc BC.
Thân Văn Chơng -GV trờng THCS Vâ Nh Hng



Tài liệu ôn thi TS 10

Trang 2

d) Sổớ duỷng cỏu b) cm âæåüc: 1 => HK BC : khäng âäøi => HK låïn nháút = BC
 Htruìng B  M l giao âiãøm ca AO våïi cung nh BC
Bµi 4: Từ 1 điểm A ở ngoài (O) kẻ hai tiếp tuyến AB,AC tới (O) ( B,C là các tiếp
điểm).Mlà 1 điểm di động trên cung lớn BC.Gọi K,H,I lần lợt là hình chiếu của M trên các
đờng thẳng AB,BC,AC.
a) Chứng minh các tứ giác MKBH,MICH nội tiếp đợc.
b) Chứng minh MH là tia phân giác của góc KMI
c)Gọi P là giao điểm của MB và HK,Q là giao điểm của MC và HI.cm PQ//BC.
d) Xác định vị trí của M trên cung lớn BC để tích MK.MH.MI lớn nhất.
Hd:
a) Tự cm
b)cm gãc HMK = gãc ABC vµ gãc HMI = gãcACB råi cm ABC = ACB => ®pcm
c)cm gãc PHM = gãc HCM vµ gãc QHM = gãc HBM råi áp dụng định lý tổng 3 góc tam
giác suy ra PMQ +PHQ = 1800 => tø gi¸c HPMQ néi tiÕp =>gãc QPM = gãcHBM =>
PQ//BC
d) Cm MK.MH = MI2 => MK.MH .MI = MI3
tÝch MK.MH.MI lín nhÊt  MI max M là điểm chính giữa của cung lớn BC
Bài 5: Cho tam giác đều ABC cạnh a,đờng cao AH .M là 1 điểm bất kì trên cạnh BC.Gọi
P,Q lần lợt là hình chiếu của M trên các cạnh AB,AC
a)Chứng minh tam giác MPB đồng dạng với tam giác HAC
b) Chứng minh 5 điểm A,P,H,M,Q cùng nằm trên 1 đờng tròn . Xác định tâm O của đờng tròn đó.
c) Chứng minh PQ vuông góc OH.
d) Xác định vị trí của M trên cạnh BC Sao cho PQ có độ dài nhỏ nhất.
Hd:

a) dùng trờng hợp góc - góc
b) cm tứ giác APMQ và APHQ nội tiếp => 5 điểm ....cùng thuộc đờng tròn đờng kính
AM, tâm O là trung điểm AM
c)cm H là điểm chính giữa cung PQ => PQ vuông góc OH
d) Tính PQ theo AM ta đợc: PQ = AM.=> PQmin  AMmin.
v× : AM AH => AMmin = AH  M trïng H
Bi 6: Cho nỉía âỉåìng trn tám O cọ âỉåìng kênh AB.V cạc tiãúp tuún
Ax,By(Ax,By v nỉía âỉåìng trn thüc cng mäüt nỉía màût phàóng båì AB).M l
mäüt âiãøm báút k thüc nỉía âỉåìng trn.tiãúp tuún tải M càõt Ax ,By theo thỉï
tỉû åí C v D.
a/Chỉïng minh tỉï giạc ACMO näüi tiãúp v OC vng gọc våïi OD.
b/Chỉïng minh AB l tiãúp tuún cuớa õổồỡng troỡn õổồỡng kờnh CD.
c/Tỗm vở trờ cuớa M trón nổớa õổồỡng troỡn õóứ hỗnh thang ABDC coù chu vi nhoớ nhỏỳt.
d/Tỗm vở trờ cuớa M trón nổớa õổồỡng troỡn õóứ hỗnh thang ABDC coù dióỷn tờch nhoớ
nhỏỳt.
Hd:
a) Sổớ dủng tênh cháút hai tiãúp tuún càõt nhau v tênh chỏỳt hai tia phỏn giaùc cuớa
hai goùc kóử buỡ thỗ vuäng goïc våïi nhau âãø cm OC vuäng goïc OD
b)Goüi I laì trung âiãøm CD. Cm IO = vaì IO vng gọc AB => AB l tiãúp tuún ca
âỉåìng trn õổồỡng kờnh CD
c) Chuù yù ACDB laỡ hỗnh thang vuọng(vỗ sao?) .goỹi P laỡ chu vi thỗ ta coù: P = 2(R + CD)
=> Pmin  CDmin
Ta coï CD AB = 2R : không đổi => CDmin = 2R CD// AB  OM vng gọc AB  M l
âiãøm chênh giỉỵa ca nỉía âỉåìng trn
d) Gi S l dt hỗnh thang ACDB ta tờnh õổồỹc : S = R .CD räưi lê lûn tỉång tỉû cáu
c => M l âiãøm chênh giỉỵa ca nỉía âỉåìng trn
Bi 7:Cho âỉåìng trn (O) bạn kênh R,âỉåìng thàóng d khäng âi qua O v càõt
âỉåìng trn tải hai âiãøm Av B.Tỉì mäüt âiãøm C trón d (C nũm ngoaỡi õổồỡng
Thân Văn Chơng -GV trêng THCS Vâ Nh Hng



Tài liệu ôn thi TS 10

Trang 3

troỡn ,ỡ A nũm giỉỵa C v B), kè hai tiãúp tuún CM,CN våïi âỉåìng trn (M,N tiãúp
âiãøm) .Gi H l trung âiãøm AB,âỉåìng thàóng OH càõt CN tải K.
a/Chỉïng minh 4 âiãøm C,O,H,N cng nàịm trãn mäüt âỉåìng trn.
b/Chỉïng minh KN.KC=KH.KO.
c/Âoản thàóng CO càõt âỉåìng trn (O) tải I,chỉïng minh I l tám âỉåìng trn näüi
tiãúp tam giạc CMN.
d/ Mäüt âỉåìng thàóng âi qua O v song song våïi MN càõt cạc tia CM,CN láưn lỉåüt tải
Ev F.Xạc âënh vë trê ca C trãn d sao cho diãûn têch tam giạc CEF l nh nháút .
Hd:
a) Chụ HA = HB => OH vng gọc AB
b) cm tam giạcKNO âäưng dảng tam giạc KHC
c) cm CI l phán giạc gọc MCD v MI l phán giạc gọc CMN => âpcm
d) Gi S l dt tam giạc CEF , ta cm âỉåüc S = ON.CF = R .CF
=> Smin  CFmin
Ta coï CF = CN + NF 2 = 2R => CFmin = 2R  CN = CF = R  CO = R
V©y C nằm trên d sao cho CO = Rthì S nhá nhÊt
Bi 8: Cho âỉåìng trn (O) , dỉåìng kênh AB = 2Rv mäüt âiãøm M chuøn âäüng
trãn nỉía âỉåìng trn âọ.v âỉåìng trn tám E tiãúp xục våïi âỉåìng trn (O) åí M v
tiãúp xục våïi âỉåìng kênh AB åí N.âỉåìng trn (E) càõt MA,MB láưn lỉåüt tải C v D
a/Chỉïng minh C,E ,D thàóng hng v CD// AB.
b/Chỉïng minh MN l tia phán giạc ca gọc AMB
c/Gi K laì giao âiãøm tia MN våïi (O).Tênh KM.KN theo R
d/ Gi giao âiãøm ca cạc tia CN,DN våïi KA,KB láưn lổồỹt laỡ C ,D .Tỗm vở trờ cuớa M
õóứ chu vi tam giạcNC’D’ âảt giạ trë nh nháút.
Hd:

a)cm CMD = 900 v C,M,D thüc (E) => CE l âỉåìng kênh => C,E,D thàóng hng
cm EDM = OBM => CD //AB
b) Cm cung NC = cungND => MN laì tia phán giaïc AMB
c) Cm KM .KN = KA2 = .....= 2R2
d) gi P l chu vi tam giạc NC’D’. cm âỉåüc: P = C’D’ + KA
=> Pmin  C’D’min
Ta cọ C’D’ = KN KO = R => C’D’min = R N trùng O M là điểm chính giữa của nửa
đờng tròn.
III. Bài tập tự làm:
Baỡi 1: cho õổồỡng trn (O;R) v mäüt âiãøm A våïi OA=R ,mäüt âỉåìng thàóng d
quay quanh A càõt (O) tai M, N ;goüi I l trung âiãøm ca âoản MN.
a/Chỉïng t OI vng goïc MN, suy ra I di âäüng trãn mäüt cung trn cäú âënh våïi hai
âiãøm giåïi hản B,C thüc (O)
b/ Tênh theo R âäü daìi AB,AC .suy ra A,O,B,C laì bọỳn õốnh cuớa hỗnh vuọng.
c/ Tờnh theo R dióỷn tờch ca pháưn màût phàóng giåïi hản båíi âoản AB,AC v cung
nh BC ca (O).
d/ Hy chè ra vë trê ca âỉåìng thàóng d tỉång ỉïng khi täøng AM +AN låïn nhỏỳt vaỡ
chổùng minh õióửu õoù .
Bài 2:Từ 1 điểm M ở ngoài đờng tròn (O) ta vẽ hai tiếp tuyến MA,MB tới đờng tròn.Trên
cung nhỏ AB lấy 1 điểm C .VÏ CD vu«ng gãc AB,CE vu«ng gãc MA,CF vu«ng gãc MB.Gọi I
là giao điểm của AC và DE,K là giao điểm của BC và DF.Chứng minh rằng
a)Các tứ giác AECD,BFCD nội tiếp đợc.
b) CD2 = CE.CF
c)Tứ giác ICKD nội tiếp đợc.
d) IK vuông góc CD
e) Xác định vị trí của C để tích CD.CE.CF lớn nhất

Thân Văn Chơng -GV trờng THCS Vâ Nh Hng




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×