Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

4 de tn ly 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.43 KB, 7 trang )

Đề 1
Họ và tên: ........................................... Lớp ........
Chọn đáp án đúng
Câu 1
Một vật chuyển động trên mặt đất trong hệ qui chiếu trái đất khơng thể có
A . Thế năng
B .Động năng
C . Vận tốc
D .Động lượng
Câu 2
Khi vật bị rơi từ trên cao xuống bỏ qua sức cản thì
A . Công của trong lực không phụ thuộc vào hiệu độ cao
B . Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng của vật
C . Công của trọng lực bằng độ giảm động năng của vật
D . Công của trọng lực bằng khơng vì vật khơng chịu tác dụng của vật nào
Câu 3
Khi vận tốc của vật giảm đi 5 lần thì
A . Động lượng của vật giảm đi 5 lần
B .Động năng của vật giảm đi 5 lần
C .Thế năng của vật giảm đi 5 lần
D . Gia tốc của vật giảm đi 5 lần
Câu 4
Biểu thức tính động năng của một vật là:
A . Wđ= mv/2
B . Wđ= mv2
C. Wđ= mv2/2
D. Wđ= 2mv2
Câu 5
A .Động lượng của vật có khối lượng lớn hơn thì lớn hơn
B . Động lượngcủa vật có vận tốc lớn hơn thì lớn hơn
C .Động lượng của hai vật bằng nhau thì hai vật có cùng vận tốc và khối lượng


D . Cả ba câu trên đều sai
Câu 6
Khi một vật được ném xiên lên trên thì
A . Động năng của vật tăng dần
B .Tại vị trí cao nhất động năng bằng khơng
C . Tại vị trí cao nhất cơ năng bằng khơng
D . Tại mọi vị trí vật có cả động năng và thế năng
Câu 7
Trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang, vật chịu tác dụng của 2 lực F1=F2= 10 N vng góc
với nhau. Vật dịch chuyển đi 5m. Hỏi động năng của vật bằng bao nhiêu
A .25 J
B .50 J
C .50 J
D . 100 J

Câu 8


Động năng của viên đạn 5g bay với vận tốc 150m/s là
A . 25 J
B . 56,25 J
C . 250 J
D . 562,5 J
Câu 9 .
Kéo một vật 25 Kg bằng rịng rọc lên độ cao 15m . Cơng của trọng lực bằng
A . -4750 J
B .-3750 J
C . 3750J
D . 4750 J
Câu 10 Một vật 2Kg rơi từ trên cao xuống, khi cách mặt đất 5 m vật có vận tốc là 30 m/s.

Độ cao bắt đầu thả rơi vật là
A 30 m
B 40 m
C 50 m
D 60 m

Đề 2
Họ và tên: ........................................... Lớp ........


Chọn đáp án đúng
Câu 1
Biểu thức tính cơng của một lực F
A . A= Fs
B . A= F/s
C . A= Fscos
D . A= F/scos
Câu 2
A .Động năng của vật có khối lượng lớn hơn thì lớn hơn
B . Động năng của vật có vận tốc lớn hơn thì lớn hơn
C .Động năng của hai vật bằng nhau thì hai vật có cùng vận tốc và khối lượng
D . Cả ba câu trên đều sai
Câu 3
Một vật nằm yên trong một hệ qui chiếu có thể có
A . Vận tốc
B .Động năng
C . Thế năng
D .Động lượng
Câu 4
Khi vận tốc của vật tăng gấp đơi thì

A .Gia tốc của vật tăng gấp đôi
B .Động năng của vật tăng gấp đôi
C .Thế năng của vật tăng gấp đôi
D .Động lượng của vật tăng gấp đôi
Câu 5
Khi một vật được ném thẳng đứng lên trên thì
A .Tại vị trí cao nhất cơ năng bằng khơng
B .Tại vị trí cao nhất động năng bằng khơng
C .Tại mọi vị trí vật có cả động năng và thế năng
D .Động năng của vật tăng dần
Câu 6
Khi vật bị rơi từ trên cao xuống đất mềm và bị lún xuống một độ sâu h rồi dừng lại thì trên
qng đường lún
A .Cơng của lực cản bằng độ giảm động năng của vật
B . Công của lực cản bằng độ biến thiên thế năng của vật
C . Công của lực cản bằng độ biến thiên cơ năng của vật
D .Công của lực cản không phụ thuộc vào độ lún vì nó chỉ phụ thuộc vào động năng lúc
bắt đầu lún
Câu 7
Một vật 1Kg rơi từ trên cao xuống, khi cách mặt đất 5 m vật có vận tốc là 20 m/s. Độ cao
bắt đầu thả rơi vật là
A 10 m
B 15 m
C 20 m
D 25 m
Câu 8
Động năng của viên đạn 10g bay với vận tốc 250m/s là
A . 25 J
B . 31,25 J
C . 250 J

D . 312,5 J
Câu 9 .


Một vật có khối lượng là 3 Kg, chuyển động với vận tốc 5m/s động lượng của vật là :
A . 3 Kgm/s
B . 5 Kgm/s
C . 15 kgms
D . 15 Kgm/s
Câu 10
Kéo một vật 10 Kg bằng ròng rọc lên độ cao 20m . Công của trọng lực bằng
A . -2000 J
B . – 1000 J
C . 1000 J
D . 2000 J

Đề 3
Họ và tên: ........................................... Lớp ........

Chọn đáp án đúng
Câu 1
Đơn vị của động lượng là:


A . m/s2
B. kgms
C. kgm/s
D. J
Câu 2
Một vật rơi từ độ cao h. Khi nào thì động năng và thế năng của vật bằng nhau

A Tại độ cao h1=
B Tại độ cao h1=h/2
C Tại độ cao h1= /2
D Tại độ cao h1=h
Câu 3
Một vật chuyển động không nhất thiết phải có
A . vận tốc
B. động lượng
C. động năng
D. thế năng
Câu 4
Khi bắn một vật nặng hơn vào vật nhẹ hơn đứng yên,coi là va chạm đàn hồi xuyên tâm,
thì vật nặng sẽ
A .tiếp tục chuyển động theo hướng ban đầu
B . chuyển động theo hướng ngược lại
C . đứng yên tại vị trí va chạm
D .chuyển động chệch một góc nào đó so với hướng đầu
Câu 5
A Cơng là một đại lượng vơ hướng
B Cơng là một đại lượng có hướng
C Mọi lực tác dụng vào vật đều sinh công
D Công của một lực là đại lượng luôn dương
Câu 6
Biểu thức tính thế năng đàn hồi của một vật là:
A .Wt= kx2/2
B . Wt= kx/2
C. Wt= kx2/2m
D. Wt=mx2/2
Câu 7
Một ô tơ khối lượng 1 tấn đang chạy trên đường thì đột ngột hãm phanh. Sau khi hãm ơ tơ

cịn chạy thêm 100m mới dừng lại.biết lực hãm trung bình là 2000 N . Vận tốc của ô tô lúc
bắt đầu hãm phanh là
A 10 m/s
B 20m/s
C 30m/s
D 40m/s
Câu 8
Động năng của viên đạn 15g bay với vận tốc 200m/s là
A . 100 J
B . 200 J
C . 300 J
D . 400 J
Câu 9
Trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang, vật chịu tác dụng của 2 lực F1=F2= 20 N vng góc
với nhau. Vật dịch chuyển đi 10m. Hỏi động năng của vật bằng bao nhiêu
A .100 J
B .200 J
C .100 J


D . 200 J
Câu 10
Kéo một vật 15 Kg bằng rịng rọc lên độ cao 15m . Cơng của trọng lực bằng
A . -3250 J
B . – 2250 J
C . 2250 J
D . 3250 J





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×