Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết chương 4,5 Vật lý 10 nâng cao và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.46 KB, 13 trang )

THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN:VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:
Lớp:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C A C B B A D A C D C B A D B A D D A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D B B A C B B D D C D D B C B C A A B D
Câu 1: Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy
g = 9,8m/s
2
.Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 1,2s là:
A. 160,5W B. 250W C. 230,5W D. 130,25W
Câu 2: Trong va chạm mềm của vật m chuyển động đến vật M nằm yên, 80% năng lượng đã chuyển
sang nhiệt.Tỉ số hai khối lượng M/m là?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 3: Một vật có khối lượng 0,5 Kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s
đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường .Sau va chạm vật đi
ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s.Thời gian tương tác là 0,2 s .Lực
F

do tường tác dụng có độ
lớn bằng:
A. 17,5 N B. 1750 N C. 175 N D. 1,75 N
Câu 4: Một bọt khí có thể tích 1,5cm
3
được tạo ra từ khoang tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 100m dưới


mực nước biển. Hỏi khi bọt khí này nổi lên mặt nước thì sẽ có thể tích bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ của
bọt khí là không đổi, biết khối lượng riêng của nước biển là 10
3
kg/m
3
, áp suất khí quyển là p
0
= 10
5
Pa
và g = 10m/s
2
.
A. 15,5cm
3
B. 16cm
3
C. 16,5cm
3
D. 15cm
3
Câu 5: Một vận động viên nặng 650N nhảy với vận tốc ban đầu v
0
= 2m/s từ cầu nhảy ở độ cao 10m
xuống nước theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s
2
, sau khi chạm nước người đó chuyển
động thêm một độ dời 3m trong nước theo phương thẳng đứng thì dừng., lấy gốc thế năng tại mặt nước.
Độ biến thiên cơ năng của người đó là:
A. – 6850J B. – 8580J C. – 7850J D. – 5850J

Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì:
A. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
C. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
Câu 7: Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tài xế tắt máy và hãm
phanh , ôtô đi thêm 50m thì dừng lại . Lực ma sát có độ lớn (Lấy g = 10m/s
2
)
A. 4000N B. 2000N C. 5184 N D. 2952 N
Câu 8: Một vật khối lượng m được ném xiên lên một góc α so với phương ngang với vận tốc ban đầu
v
0
, bỏ qua lực cản không khí. Khi vật lên tới độ cao cực đại H thì động năng của vật là:
A. m /2 B. m sin
2
α/2 C. 0 D. m cos
2
α/2
Câu 9: Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống
tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn mốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8 m/s
2
. Thế năng của
thang máy khi ở tầng thượng là
A. 588.10
3
J B. 392.10
3
J C. 445.10
3

J D. 980.10
3
J
Câu 10: Một khối khí đựng trong bình kín ở 27
0
C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là
bao nhiêu khi ta đun nóng khí đến 87
0
C:
A. 4,8 atm B. 2,2 atm C. 1,8 atm D. 1,25 atm
Câu 11: Môt người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 50N cách mặt đất 1,2m trong
suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được là:
A. 50W B. 60W C. 30W D. 0
Câu 12: Lực nào sau đây không phải là lực thế ?
A. Lực hấp dẫn B. Lực đàn hồi C. Lực ma sát D. Trọng lực
Câu 13: Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí
xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích:
A. V
1
> V
2
B. V
1
< V
2
C. V
1
= V
2
D. V

1
≥ V
2

Câu 14: Tiết điện động mạch chủ của người là 3cm
2
, tốc độ máu từ tim ra là 30cm/s. Tiết diện
của mỗi mao mạch là 3.10
-7
cm
2
. Tốc độ máu trong mao mạch là 0,05cm/s. Số mao mạch của
người là:
A. 6.10
9
B. 2.10
9
C. 3.10
9
D. 8.10
9
A. Khi chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng luôn thay đổi.
B. Trong một ống dòng nằm ngang, nơi nào có vận tốc chảy càng lớn thì áp suất tĩnh càng lớn.
C. Trong một ống dòng nằm ngang, tốc độ của chất lỏng tỉ lệ thuận với diện tích tiết diện ống.
D. Trong dòng chảy của chất lỏng nơi nào có vận tốc chảy càng lớn thì các đường dòng càng sít
nhau.
Câu 16: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27
0
C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên
nhiệt độ tăng đến 60

0
C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần:
A. 3,2 B. 2,78 C. 2,85 D. 2,24
Câu 17: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột
thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột
không khí là l
1
= 15cm, áp suất khí quyển bằng p
0
= 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh
thẳng đứng đầu hở ở dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài l
2
bằng:
Câu 15: Hãy chọn câu đúng:
0
p
T
V
1
V
2
h
l
1
h
l
2
A. 23cm B. 20cm C. 30cm D. 32cm
Câu 18: Toa xe thứ nhất có khối lượng 3 tấn chạy với vận tốc 4m/s đến va chạm với toa xe thứa hai đứng
yên có khối lượng 5 tấn làm toa này chuyển động với vận tốc 3m/s. Sau va chạm, toa thứ nhất chuyển động

với vận tốc bằng bao nhiêu ? Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của xe thứ nhất.
A. 1m/s B. 9m/s C. -9m/s D. -1m/s
Câu 19: Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s
2
.
Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng :
A. 24 J B. 16 J. C. 32 J. D. 48 J.
Câu 20: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Sac lơ?
A. Xe đạp để ngồi nắng có thể bị nổ lốp.
B. Quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nước nóng có thể phồng ra
C. Khi bóp mạnh, quả bóng bay có thể bị vỡ
D. Mở nắp lọ dầu, ta ngửi thấy mùi thơm của dầu
Câu 21: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v
0
= 10m/s. Bỏ qua sức cản
của khơng khí . Cho g = 10m/s
2
. Ở độ cao nào thế năng bằng ba lân động năng ?.
A. 10m. B. 2m C. 5m D. 1,25m
Câu 22: : Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng q trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích
của một khối khí lí tưởng xác định:
A. p/T = const B. pV/T = const C. V/T = const D. pV = const
Câu 23: Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì:
A. Áp suất khí khơng đổi
B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích khơng đổi
C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
Câu 24: Một chất điểm m bắt đầu trượt khơng ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi α là góc
của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là
A. p = mgsinαt B. p = mgcosαt C. p = gsinαt D. p = mgt

Câu 25: Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 0
0
C có áp suất 1atm và thể tích là 22,4 lít. Hỏi một bình có
dung tích 5 lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 0
0
C có áp suất là bao nhiêu:
A. 1,12 atm B. 2,04 atm C. 2,24 atm D. 2,56 atm
Câu 26: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32
0
C được nén để thể tích giảm
bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén
sẽ bằng:
A. 97
0
C B. 652
0
C C. 1552
0
C D. 132
0
C
Câu 27: Số phân tử nước có trong 1g nước là:
A. 6,58.10
23
B. 3,35.10
22
C. 6,02.10
23
D. 3,48.10
23

Câu 28: Viên đạn khối lượng 5kg đang bay theo phương ngang với v=200
3
m/s thì nổ thành 2
mảnh.Mảnh thứ nhất có khối lượng 2kg và bay thẳng đứng xuống với vận tốc 500m/s.Hỏi mảnh thứ hai
bay góc hợp bao nhiêu độ so với phương ngang?
A. 60
o
B. 45
o
C. 37
o
D. 30
o
Câu 29: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu khơng bị biến dạng, khi tác dụng một
lực F = 3N kéo lò xo cũng theo phương ngang, ta thấy nó dãn được 2cm. Cơng do lực đàn hồi thực hiện
khi lò xo được kéo dãn thêm từ 2cm đến 3,5cm là:
A. – 0,04J B. 0,062J C. 0,04J D. – 0,062J
Câu 30: Khi khối lượng của khí thay đổi, ta chỉ có thể áp dụng:
A. Định luật Bôi lơ – Ma ri ôt B. Phương trình trạng thái
C. Phương trình Cla pe rôn – Men đê lê ép D. Định luật Sác lơ
Câu 31: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp
suất ban đầu của khí đó là:
A. 40 kPa B. 60 kPa C. 80 kPa D. 100kPa
Câu 32: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động theo PT x = 2t
2
-4t +3 (m).Độ biến thiên động lượng của vật
sau 3s là:
A. 14kgm/s B. 22kgm/s C. 26kg.m/s D. 24 kgm/s
Câu 33: Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h.
Động lượng của vật có giá trị là:

A. -3 Kgm/s B. -6 Kgm/s C. 3 Kgm/s D. 6 Kgm/s
Câu 34: Một viên đạn khối lượng m = 10g bắn đi theo phương ngang với vận tốc v
0
va chạm mềm với
khối gỗ khối lượng M = 1kg treo đầu sợi dây nhẹ cân bằng thẳng đứng. Sau va chạm khối gỗ chứa đạn
nâng lên độ cao cực đại h = 0,8m so với vị trí cân bằng ban đầu, lấy g = 9,8m/s
2
. Vận tốc v
0
có giá trị:
A. 200m/s B. 300m/s C. 400m/s D. 500m/s
Câu 35: : Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công.
A. N.m. B. J.s. C. J. D. KJ.
Câu 36: Hằng số của các khí có giá trị bằng:
A. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở 0
0
C
B. Tích của áp suất và thể tích chia cho số mol ở 0
0
C
C. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt ðộ bất kì chia cho nhiệt ðộ tuyệt ðối ðó
D.Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì
Câu 37: Trong một công xưởng một công nhân nâng các thùng hàng lên độ cao 10m. Trong 2h anh
công nhân nâng được 60 thùng hàng. Biết mỗi thùng hàng có khối lượng 60kg. Hỏi công suất của
người công nhân đó là bao nhiêu ?
A. 50W. B. 55W. C. 120W D. 60W.
Câu 38: Một ô tô chạy trên đường với vận tốc 72km/h. Công suất của động cơ là 60kW
Công của lực phát động của khi ô tô chạy được quãng đường S = 6km là
A. 18.10
6

J. B. 12.10
6
J. C. 18.10
5
J. D. 15.10
6
J.
Câu 39: Một khí chứa trong một bình dung tích 3 lít có áp suất 200kPa và nhiệt độ 16
0
C có khối lượng
11g. Khối lượng mol của khí ấy là:
A. 32g/mol B. 44 g/mol C. 2 g/mol D. 28g / mol
Câu 40: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T
1
và thể tích V
1
được biến đổi theo một
chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V
2
= 1,5 V
1
; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích
về trạng thái 1 ban đầu. Nhiệt độ lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị nào:
A. 2T
1
B. 3T
1
C. 4,5T
1
D. 1,5T

1

HẾT
THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN:VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:
Lớp:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B D B B C C D B B A D D C B B D B D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A A A D B A D D C C B B C A C C C D A A
Câu 1: Một bọt khí có thể tích 1,5cm
3
được tạo ra từ khoang tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 100m dưới
mực nước biển. Hỏi khi bọt khí này nổi lên mặt nước thì sẽ có thể tích bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ của
bọt khí là không đổi, biết khối lượng riêng của nước biển là 10
3
kg/m
3
, áp suất khí quyển là p
0
= 10
5
Pa
và g = 10m/s
2

.
A. 16,5cm
3
B. 16cm
3
C. 15,5cm
3
D. 15cm
3
Câu 2: Trong va chạm mềm của vật m chuyển động đến vật M nằm yên, 80% năng lượng đã chuyển
sang nhiệt.Tỉ số hai khối lượng M/m là?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 3: Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s
2
.
Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng :
A. 24 J B. 16 J. C. 32 J. D. 48 J.
Câu 4: Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí
xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích:
Câu 5: Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì:
B. Áp suất khí không đổi
B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi
C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
Câu 6: Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 0
0
C có áp suất 1atm và thể tích là 22,4 lít. Hỏi một bình có
dung tích 5 lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 0
0
C có áp suất là bao nhiêu:

B. 1,12 atm B. 2,04 atm C. 2,24 atm D. 2,56 atm
Câu 7: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27
0
C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên
nhiệt độ tăng đến 60
0
C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần:
A. 2,24 B. 2,85 C. 2,78 D. 3,2
Câu 8: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T
1
và thể tích V
1
được biến đổi theo một
chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V
2
= 1,5 V
1
; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích
về trạng thái 1 ban đầu. Nhiệt độ lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị nào:
A. 2T
1
B. 3T
1
C. 4,5T
1
D. 1,5T
1
0
p
T

V
1
V
2
Câu 9: Trong một cơng xưởng một cơng nhân nâng các thùng hàng lên độ cao 10m. Trong 2h anh cơng
nhân nâng được 60 thùng hàng. Biết mỗi thùng hàng có khối lượng 60kg. Hỏi cơng suất của người
cơng nhân đó là bao nhiêu ?
A. 120W B. 50W. C. 60W. D. 55W.
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Sac lơ?
A. Khi bóp mạnh, quả bóng bay có thể bị vỡ
B. Mở nắp lọ dầu, ta ngửi thấy mùi thơm của dầu
C. Quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nước nóng có thể phồng ra
D. Xe đạp để ngồi nắng có thể bị nổ lốp.
Câu 11: Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản khơng khí, lấy
g = 9,8m/s
2
.Cơng suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 1,2s là:
A. 230,5W B. 250W C. 130,25W D. 160,5W
Câu 12: Một ơtơ khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tài xế tắt máy và hãm
phanh , ơtơ đi thêm 50m thì dừng lại . Lực ma sát có độ lớn (Lấy g = 10m/s
2
)
A. 5184 N B. 2952 N C. 2000N D. 4000N
Câu 13: Một vật khối lượng m được ném xiên lên một góc α so với phương ngang với vận tốc ban đầu
v
0
, bỏ qua lực cản khơng khí. Khi vật lên tới độ cao cực đại H thì động năng của vật là:
A. 0 B. m sin
2
α/2 C. m /2 D. m cos

2
α/2
Câu 14: Số phân tử nước có trong 1g nước là:
A. 6,58.10
23
B. 3,48.10
23
C. 3,35.10
22
D. 6,02.10
23
Câu 15: Lực nào sau đây khơng phải là lực thế ?
A. Trọng lực B. Lực ma sát C. Lực đàn hồi D. Lực hấp dẫn
Câu 16: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột
thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột
khơng khí là l
1
= 15cm, áp suất khí quyển bằng p
0
= 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh
thẳng đứng đầu hở ở dưới thì cột khơng khí trong ống có chiều dài l
2
bằng:
A. 30cm B. 23cm C. 20cm D. 32cm
Câu 17: Toa xe thứ nhất có khối lượng 3 tấn chạy với vận tốc 4m/s đến va chạm với toa xe thứa hai đứng
yên có khối lượng 5 tấn làm toa này chuyển động với vận tốc 3m/s. Sau va chạm, toa thứ nhất chuyển động
với vận tốc bằng bao nhiêu ? Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của xe thứ nhất.
A. 1m/s B. 9m/s C. -9m/s D. -1m/s
Câu 18: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động theo PT x = 2t
2

-4t +3 (m).Độ biến thiên động lượng của vật
sau 3s
là:
A. 26kg.m/s B. 24 kgm/s C. 22kgm/s D. 14kgm/s
Câu 19: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp
suất ban đầu của khí đó là:
A. 40 kPa B. 60 kPa C. 80 kPa D. 100kPa
Câu 20: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v
0
= 10m/s. Bỏ qua sức cản
của khơng khí . Cho g = 10m/s
2
. Ở độ cao nào thế năng bằng ba lân động năng ?.
A. 10m. B. 2m C. 5m D. 1,25m
h
l
1
h
l
2
Câu 21: Môt người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 50N cách mặt đất 1,2m trong
suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được là:
A. 0 B. 50W C. 60W D. 30W
Câu 22: : Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công.
A. J.s. B. N.m. C. KJ. D. J.
Câu 23: Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi α là góc
của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là
A. p = mgsinαt B. p = mgcosαt C. p = gsinαt D. p = mgt
Câu 24: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì:
A. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.

B. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
C. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
D. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
Câu 25: Một khí chứa trong một bình dung tích 3 lít có áp suất 200kPa và nhiệt độ 16
0
C có khối lượng
11g. Khối lượng mol của khí ấy là:
A. 32g/mol B. 44 g/mol C. 2 g/mol D. 28g / mol
Câu 26: : Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích
của một khối khí lí tưởng xác định:
A. pV/T = const B. V/T = const C. p/T = const D. pV = const
Câu 27: Viên đạn khối lượng 5kg đang bay theo phương ngang với v=200
3
m/s thì nổ thành 2
mảnh.Mảnh thứ nhất có khối lượng 2kg và bay thẳng đứng xuống với vận tốc 500m/s.Hỏi mảnh thứ hai
bay góc hợp bao nhiêu độ so với phương ngang?
A. 60
o
B. 45
o
C. 37
o
D. 30
o
Câu 28: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng, khi tác dụng một
lực F = 3N kéo lò xo cũng theo phương ngang, ta thấy nó dãn được 2cm. Công do lực đàn hồi thực hiện
khi lò xo được kéo dãn thêm từ 2cm đến 3,5cm là:
A. – 0,04J B. 0,062J C. 0,04J D. – 0,062J
Câu 29: Khi khối lượng của khí thay đổi, ta chỉ có thể áp dụng:
A. Định luật Bôi lơ – Ma ri ôt B. Phương trình trạng thái

C. Phương trình Cla pe rôn – Men đê lê ép D. Định luật Sác lơ
Câu 30: Một vật có khối lượng 0,5 Kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s
đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường .Sau va chạm vật đi
ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s.Thời gian tương tác là 0,2 s .Lực
F

do tường tác dụng có độ
lớn bằng:
A. 1750 N B. 175 N C. 17,5 N D. 1,75 N
Câu 31: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32
0
C được nén để thể tích giảm
bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén
sẽ bằng:
B. 97
0
C B. 652
0
C C. 1552
0
C D. 132
0
C
Câu 32: Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h.
Động lượng của vật có giá trị là:
A. -3 Kgm/s B. -6 Kgm/s C. 6 Kgm/s D. 3 Kgm/s
Câu 33: Một viên đạn khối lượng m = 10g bắn đi theo phương ngang với vận tốc v
0
va chạm mềm với
khối gỗ khối lượng M = 1kg treo đầu sợi dây nhẹ cân bằng thẳng đứng. Sau va chạm khối gỗ chứa đạn

nâng lên độ cao cực đại h = 0,8m so với vị trí cân bằng ban đầu, lấy g = 9,8m/s
2
. Vận tốc v
0
có giá trị:
B. 200m/s B. 300m/s C. 400m/s D. 500m/s
Câu 34: Hãy chọn câu đúng:
A. Trong dòng chảy của chất lỏng nơi nào có vận tốc chảy càng lớn thì các đường dòng càng sít
nhau.
B. Khi chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng luôn thay đổi.
C. Trong một ống dòng nằm ngang, tốc độ của chất lỏng tỉ lệ thuận với diện tích tiết diện ống.
D. Trong một ống dòng nằm ngang, nơi nào có vận tốc chảy càng lớn thì áp suất tĩnh càng lớn.
Câu 35: Hằng số của các khí có giá trị bằng:
D. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở 0
0
C
E. Tích của áp suất và thể tích chia cho số mol ở 0
0
C
F. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt ðộ bất kì chia cho nhiệt ðộ tuyệt ðối ðó
D.Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì
Câu 36: Một vận động viên nặng 650N nhảy với vận tốc ban đầu v
0
= 2m/s từ cầu nhảy ở độ cao 10m
xuống nước theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s
2
, sau khi chạm nước người đó chuyển
động thêm một độ dời 3m trong nước theo phương thẳng đứng thì dừng., lấy gốc thế năng tại mặt nước.
Độ biến thiên cơ năng của người đó là:
A. – 5850J B. – 6850J C. – 8580J D. – 7850J

Câu 37: Một khối khí đựng trong bình kín ở 27
0
C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là
bao nhiêu khi ta đun nóng khí đến 87
0
C:
B. 4,8 atm B. 2,2 atm C. 1,8 atm D. 1,25 atm
Câu 38: Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống
tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn mốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8 m/s
2
. Thế năng của
thang máy khi ở tầng thượng là
A. 980.10
3
J B. 392.10
3
J C. 445.10
3
J D. 588.10
3
J
Câu 39: Một ô tô chạy trên đường với vận tốc 72km/h. Công suất của động cơ là 60kW
Công của lực phát động của khi ô tô chạy được quãng đường S = 6km là
A. 18.10
6
J. B. 12.10
6
J. C. 18.10
5
J. D. 15.10

6
J.
Câu 40: Tiết điện động mạch chủ của người là 3cm
2
, tốc độ máu từ tim ra là 30cm/s. Tiết diện
của mỗi mao mạch là 3.10
-7
cm
2
. Tốc độ máu trong mao mạch là 0,05cm/s. Số mao mạch của
người là:
A. 6.10
9
B. 2.10
9
C. 3.10
9
D. 8.10
9

HẾT
THPT NGUYỄN VIẾT XN
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MƠN:VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:
Lớp:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

B D C D B D D D A A C A C D C A B D A C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D C A A A D D B A B A C D B C C B B C B
Câu 1: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32
0
C được nén để thể tích giảm
bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén
sẽ bằng:
C. 97
0
C B. 652
0
C C. 1552
0
C D. 132
0
C
Câu 2: Toa xe thứ nhất có khối lượng 3 tấn chạy với vận tốc 4m/s đến va chạm với toa xe thứa hai đứng
yên có khối lượng 5 tấn làm toa này chuyển động với vận tốc 3m/s. Sau va chạm, toa thứ nhất chuyển động
với vận tốc bằng bao nhiêu ? Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của xe thứ nhất.
A. 1m/s B. 9m/s C. -9m/s D. -1m/s
Câu 3: Trong một cơng xưởng một cơng nhân nâng các thùng hàng lên độ cao 10m. Trong 2h anh cơng
nhân nâng được 60 thùng hàng. Biết mỗi thùng hàng có khối lượng 60kg. Hỏi cơng suất của người
cơng nhân đó là bao nhiêu ?
A. 120W B. 50W. C. 60W. D. 55W.
Câu 4: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Sac lơ?
A. Khi bóp mạnh, quả bóng bay có thể bị vỡ
B. Mở nắp lọ dầu, ta ngửi thấy mùi thơm của dầu
C. Quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nước nóng có thể phồng ra
D. Xe đạp để ngồi nắng có thể bị nổ lốp.

Câu 5: Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí
xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích:
Câu 6: Lực nào sau đây khơng phải là lực thế ?
A. Trọng lực B. Lực hấp dẫn C. Lực đàn hồi D. Lực ma sát
Câu 7: Số phân tử nước có trong 1g nước là:
A. 6,58.10
23
B. 3,48.10
23
C. 6,02.10
23
D. 3,35.10
22
Câu 8: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v
0
= 10m/s. Bỏ qua sức cản
của khơng khí . Cho g = 10m/s
2
. Ở độ cao nào thế năng bằng ba lân động năng ?.
0
p
T
V
1
V
2
A. 10m. B. 2m C. 5m D. 1,25m
Câu 9: Khi khối lượng của khí thay đổi, ta chỉ có thể áp dụng:
A. Phương trình Cla pe rôn – Men đê lê ép B. Phương trình trạng thái
C. Định luật Bôi lơ – Ma ri ôt D. Định luật Sác lơ

Câu 10: Tiết điện động mạch chủ của người là 3cm
2
, tốc độ máu từ tim ra là 30cm/s. Tiết diện
của mỗi mao mạch là 3.10
-7
cm
2
. Tốc độ máu trong mao mạch là 0,05cm/s. Số mao mạch của
người là:
A. 6.10
9
B. 2.10
9
C. 3.10
9
D. 8.10
9
Câu 11: Trong va chạm mềm của vật m chuyển động đến vật M nằm yên, 80% năng lượng đã chuyển
sang nhiệt.Tỉ số hai khối lượng M/m là?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 12: Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tài xế tắt máy và hãm
phanh , ôtô đi thêm 50m thì dừng lại . Lực ma sát có độ lớn (Lấy g = 10m/s
2
)
A. 4000N B. 2952 N C. 2000N D. 5184 N
Câu 13: Một viên đạn khối lượng m = 10g bắn đi theo phương ngang với vận tốc v
0
va chạm mềm với
khối gỗ khối lượng M = 1kg treo đầu sợi dây nhẹ cân bằng thẳng đứng. Sau va chạm khối gỗ chứa đạn
nâng lên độ cao cực đại h = 0,8m so với vị trí cân bằng ban đầu, lấy g = 9,8m/s

2
. Vận tốc v
0
có giá trị:
C. 200m/s B. 300m/s C. 400m/s D. 500m/s
Câu 14: Môt người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 50N cách mặt đất 1,2m trong
suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được là:
A. 50W B. 30W C. 60W D. 0
Câu 15: Một khí chứa trong một bình dung tích 3 lít có áp suất 200kPa và nhiệt độ 16
0
C có khối lượng
11g. Khối lượng mol của khí ấy là:
A. 2 g/mol B. 32g/mol C. 44 g/mol D. 28g / mol
Câu 16: Một vật khối lượng m được ném xiên lên một góc α so với phương ngang với vận tốc ban đầu
v
0
, bỏ qua lực cản không khí. Khi vật lên tới độ cao cực đại H thì động năng của vật là:
A. m cos
2
α/2 B. m /2 C. m sin
2
α/2 D. 0
Câu 17: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động theo PT x = 2t
2
-4t +3 (m).Độ biến thiên động lượng của vật
sau 3s
là:
A. 26kg.m/s B. 24 kgm/s C. 22kgm/s D. 14kgm/s
Câu 18: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp
suất ban đầu của khí đó là:

A. 40 kPa B. 60 kPa C. 80 kPa D. 100kPa
Câu 19: Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi α là góc
của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là
A. p = mgsinαt B. p = mgcosαt C. p = gsinαt D. p = mgt
Câu 20: Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 0
0
C có áp suất 1atm và thể tích là 22,4 lít. Hỏi một bình có
dung tích 5 lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 0
0
C có áp suất là bao nhiêu:
C. 1,12 atm B. 2,04 atm C. 2,24 atm D. 2,56 atm
Câu 21: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì:
A. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
D. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
Câu 22: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T
1
và thể tích V
1
được biến đổi theo một
chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V
2
= 1,5 V
1
; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích
về trạng thái 1 ban đầu. Nhiệt độ lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị nào:
A. 4,5T
1
B. 2T

1
C. 1,5T
1
D. 3T
1
A. Trong một ống dòng nằm ngang, tốc độ của chất lỏng tỉ lệ thuận với diện tích tiết diện ống.
B. Trong một ống dòng nằm ngang, nơi nào có vận tốc chảy càng lớn thì áp suất tĩnh càng lớn.
C. Khi chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng luôn thay đổi.
D. Trong dòng chảy của chất lỏng nơi nào có vận tốc chảy càng lớn thì các đường dòng càng sít
nhau.
Câu 24: Một vật có khối lượng 0,5 Kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s
đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường .Sau va chạm vật đi
ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s.Thời gian tương tác là 0,2 s .Lực
F

do tường tác dụng có độ
lớn bằng:
A. 17,5 N B. 175 N C. 1750 N D. 1,75 N
Câu 25: : Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích
của một khối khí lí tưởng xác định:
A. pV/T = const B. V/T = const C. p/T = const D. pV = const
Câu 26: Viên đạn khối lượng 5kg đang bay theo phương ngang với v=200
3
m/s thì nổ thành 2
mảnh.Mảnh thứ nhất có khối lượng 2kg và bay thẳng đứng xuống với vận tốc 500m/s.Hỏi mảnh thứ hai
bay góc hợp bao nhiêu độ so với phương ngang?
A. 37
o
B. 45
o

C. 60
o
D. 30
o
Câu 27: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột
thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột
không khí là l
1
= 15cm, áp suất khí quyển bằng p
0
= 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh
thẳng đứng đầu hở ở dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài l
2
bằng:
A. 32cm B. 20cm C. 30cm D. 23cm
Câu 28: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27
0
C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên
nhiệt độ tăng đến 60
0
C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần:
A. 2,85 B. 2,78 C. 3,2 D. 2,24
Câu 29: : Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công.
A. J.s. B. N.m. C. KJ. D. J.
Câu 30: Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h.
Động lượng của vật có giá trị là:
A. -3 Kgm/s B. -6 Kgm/s C. 6 Kgm/s D. 3 Kgm/s
Câu 31: Một ô tô chạy trên đường với vận tốc 72km/h. Công suất của động cơ là 60kW
Công của lực phát động của khi ô tô chạy được quãng đường S = 6km là
Câu 23: Hãy chọn câu đúng:

h
l
1
h
l
2
A. 18.10
6
J. B. 15.10
6
J. C. 18.10
5
J. D. 12.10
6
J.
Câu 32: Hằng số của các khí có giá trị bằng:
G. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở 0
0
C
H. Tích của áp suất và thể tích chia cho số mol ở 0
0
C
I. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt ðộ bất kì chia cho nhiệt ðộ tuyệt ðối ðó
D.Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì
Câu 33: Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống
tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn mốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8 m/s
2
. Thế năng của
thang máy khi ở tầng thượng là
A. 980.10

3
J B. 392.10
3
J C. 445.10
3
J D. 588.10
3
J
Câu 34: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng, khi tác dụng một
lực F = 3N kéo lò xo cũng theo phương ngang, ta thấy nó dãn được 2cm. Công do lực đàn hồi thực hiện
khi lò xo được kéo dãn thêm từ 2cm đến 3,5cm là:
A. 0,062J B. – 0,062J C. – 0,04J D. 0,04J
Câu 35: Một vận động viên nặng 650N nhảy với vận tốc ban đầu v
0
= 2m/s từ cầu nhảy ở độ cao 10m
xuống nước theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s
2
, sau khi chạm nước người đó chuyển
động thêm một độ dời 3m trong nước theo phương thẳng đứng thì dừng., lấy gốc thế năng tại mặt nước.
Độ biến thiên cơ năng của người đó là:
A. – 5850J B. – 6850J C. – 8580J D. – 7850J
Câu 36: Một khối khí đựng trong bình kín ở 27
0
C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là
bao nhiêu khi ta đun nóng khí đến 87
0
C:
C. 4,8 atm B. 2,2 atm C. 1,8 atm D. 1,25 atm
Câu 37: Một bọt khí có thể tích 1,5cm
3

được tạo ra từ khoang tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 100m dưới
mực nước biển. Hỏi khi bọt khí này nổi lên mặt nước thì sẽ có thể tích bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ của
bọt khí là không đổi, biết khối lượng riêng của nước biển là 10
3
kg/m
3
, áp suất khí quyển là p
0
= 10
5
Pa
và g = 10m/s
2
.
A. 15,5cm
3
B. 16,5cm
3
C. 15cm
3
D. 16cm
3
Câu 38: Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì:
C. Áp suất khí không đổi
B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi
C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
Câu 39: Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s
2
.

Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng :
A. 32 J. B. 16 J. C. 48 J. D. 24 J
Câu 40: Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy
g = 9,8m/s
2
.Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 1,2s là:
A. 130,25W B. 230,5W C. 160,5W D. 250W

HẾT

×