Chương 1: Nguyên tử
Bài 1:
Thành phần nguyên tử
I. Thành phần cấu tạo của
nguyên
Mô hìnhtửnguyên tử
1. Electron
a.Sự tìm ra electron
Tia âm cực là chùm hạt mang điện
tích âm và mỗi hạt đều có khối lư
ợng gọi là electron (e).
b.Khối lượng và điện tích của electron
qe = -1,602.10-19 C
me =9,1095.10-31 kg
2. Sự tìm ra hạt nhân
nguyên tử. (xem mô phỏng)
Nguyên tử có cấu tạo rỗng.Hạt nhân nằm ở
tâm nguyên tử và nó mang điện tích dương
3.Cấu tạo hạt nhân nguyên tử
a. Sự tìm ra proton.
- Năm 1916, Rutherford đà phát
hiện ra proton (p).
H
H+ + e
qp = +1,602.10-19C (=-qe)
mp = 1,6726.10-27kg
b. Sự tìm ra nơtron.
Năm 1932, Chatwick đà phát hiện
ra hạt nơtron (n).
qn = 0
mn= 1,6748.10-27kg mp
Đặc tính của các hạt cấu tạo nên
nguyên tử
Đặc
tính
hạt
Culôn
g
Điệ
n
tíc
h q Quy
ước
Vỏ electron của
nguyên tử
Hạt nhân
Electron (e)
Proton (p)
Nơtron (n)
qe = -1,602.1019
C
qp = 1,602.1019
C
qn = 0
-1
+1
Khèi lỵng me =9,1095.1031
m
kg
0
mp=1,6726.10-27 mn =1,6748.1027
Chú ý:
-
Các electron hoàn toàn giống nhau.
-
Nguyên tử trung hòa ®iƯn nªn trong
nguyªn tư sè electron b»ng sè proton.
II.Kích thước và khối lượng nguyên tử
1.Kích thư
ớc
1nm = 10-9m ; 1A0 = 10-10 m ; 1nm
0
=
10
A
R = 0,053 nm ;R = 10-5nm ;
H
Re,p=10-8nm
hn
2. Khối lượng nguyên tử.
-27
1
19,9026.10
kg
1 U = mC
=
12
12
= 1,66055.10-27kg
KLNT=
(đvC)
KLNT tuyệt ®èi (kg)
1,66055.10-27kg
VD: Tính khối lượng nguyên tử hiđro
theo đvC, biết khối lượng nguyên tử
tuyệt đối của nó là 1,6725.10-27kg.
1,6725.10-27 kg
MH =
1,66055.10-27 kg
= 1,08 đvC
KLNT được tính bằng đvC gọi là nguyên tư khè
Bµi tËp vËn dơ
ng
Bài tập :1 nguyên tử R có tổng số hạt
các loại bằng 115. Số hạt mang điện
tích nhiều hơn số hạt không mang
điện tích là 25 hạt. Tính nguyên tử
khối cđa nguyªn tư R?
Bµi tËp vỊ nhµ
3, 4, 5 /SGK
1.14 ,1.15/SBT