Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Giao an toan p6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.5 KB, 14 trang )

TUẦN 7

Ngày dạy : ...............................

(Tiết 25 kiểm tra 1tiết- ngày 17/10/2006)
Ngày dạy : ...............................

TIẾT 26 :PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3

I.MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Hình thành khái niệm ban đầu về phép
cộng.
-Kó năng: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm
vi 3.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
-Thái độ: Thích làm tính .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT3, bảng phụ ghi
BT 1, 2, 3,
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT
Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì?
(Kiểm tra) -1HS trả lời.
GV nhận xét về bài kiểm tra và sửa các bài tập HS
sai nhiều.
Nhận xét KTBC: Tuyên dương những em làm bài tốt.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV


HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp
(1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Giới thiệu phép cộng, bảng
cộng trong phạm vi 3
+Mục tiêu:Hình thành khái niệm ban
đầu vềphép cộng
Quan sát hình vẽ trong bài
+Cách tiến hành :
học để nêu vấn đề cần
a, Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 1 = giải quyết:” Có 1 con gà,
2.
thêm 1 con gà nữa. Hỏi
-Hướng dẫn HS quan sát:
có tất cả mấy con gà?”
HS nêu câu trả lời:”Có
một con gà thêm 1 con gà
được 2 con gà.”
-Gọi HS trả lời:
HS khác nêu lại:” Một


GV vừa chỉ vào mô hình vừa nêu:”
Một con gà thêm một con gà được hai
con gà. Một thêm một bằng hai”.
-Ta viết một thêm một bằng hai như
sau:1 + 1 = 2
Hỏi HS:”1 cộng 1 bằng mấy?”.
b, Hướng đẫn HS học phép cộng 2 + 1=

3 theo 3 bước tương tự như đối với 1 + 1
= 2.
c, HD HS học phép cộng 1 + 2 = 3 theo 3
bước tương tự 2 + 1 = 3.
d, Sau 3 mục a, b, c, trên bảng nên giữ
lại 3 công thức:
1 + 1 = 2 ; 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3.
GV chỉ vào các công thức và nêu: 1 +
1 = 2 là phép cộng;2 + 1 = 3 là phép
cộng; …”.
Để HS ghi nhớ bảng cộng GV nêu câu
hỏi :” Một cộng một bằng mấy?”…
đ, HD HS quan sát hình vẽ cuối cùng(có
tính chất khái quát về phép cộng)
trong bài học, nêu các câu hỏi để HS
bước đầu biết 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3 tức
là 2 + 1 cũng giống1 + 2( vì cũng bằng
3).
HS nghỉ giải lao 5’
HOẠTĐỘNG III:HS thực hành cộng
trong PV 3 ( 8’)
*Bài 1/44:Cả lớp Làm vở Toán 1.
Hướng dẫn HS :
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của
HS.
*Bài 2/44: 3HS làm bảng lớp, cả lớp
bảng con.
GV giới thiệu cách viết phép cộng
theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc
(chú ý viết thẳng cột).

HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 3 phút)
+ Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong

thêm một bằng hai”. 
 
 1 cộng 1 bằng 2.
 

HS đọc các phép cộng
trên bảng.
HS trả lời:”Một cộng một
bằng hai”

HS đọc yêu cầu bài 1:”
Tính”
3HS làm bài, chữa bài :
Đọc kết quả.
1+ 1 = 2 ; 1 + 2 = 3 ; 2 + 1
= 3.
HS đọc yêu cầu bài 2:”
Tính”.
3HS làm tính và chữa bài.
1
1
2
+
+
+
1
2

1

-1HS đọc yêu cầu bài 3: “
Nối phép tính với số thích
hợp”:
-2HS đại diện 2 đội làm thi
ở bảng lớp, CL làm phiếu


phạm vi 3.
+Cách tiến hành:
*Bài 3/44 : làm phiếu học tập.
HS thi đua nối phép tính với số thích
hợp.

học tập.

Trả lời (Phép cộng trong
phạm vi3).
Lắng nghe.
 

GV chấm điểm một số phiếu học tập
và nhận xét kết quả thi đua của 2
đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để

học bài: “Luyện tập”.-Nhận xét tuyên
dương.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày dạy : ...............................

TIẾT 27 :LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng
trong phạm vi 3
-Kó năng : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một
phép cộng.
-Thái độ : Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT3, bảng phụ ghi
BT 2, 3.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT
Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)
Bài cũ học bài gì? (Phép cộng trong phạm vi3) 1HS trả
lời.
Làm bài tập 1/44 :(Tính)
(1 HS nêu
yêu cầu).


1+1=…
1+2=…

2+1=
bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài
tập ở SGK.
+Mục tiêu: Củng cố bảng cộng
và làm tính cộng trong phạm vi 3
+Cách tiến hành :
*Bài tập1/45: HS làm bảng con..
Hướng dẫn HS



(3 HS viết

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 
 
 
 

Đọc yêu cầu bài1:” Điền
số”.HS nhìn tranh và nêu được
bài toán rồi viết 2 phép cộng

ứng với tình huôùng trong tranh.
2HS làm bài. Chữa bài: HS đọc:
2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3.
-1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
3HS làm bài ở bảng lớp, cả
lớp làm vở rồi đổi vở chữa
bài.

GV ønhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/45:Cả lớp làm vở Toán .
Hướng dẫn HS nêu cách làm :
GV chấm điểm, nhận xét bài viết
của HS.
1HS đọc yêu cầu:”Điền số”.
*Bài 3/44 : Làm phiếu học tập.
3HS làm bảng lớp, cả lớp làm
phiếu học tập.
GV chấm điểm nhận xét kết quả
HS làm.
HS nghỉ giải lao 5’
Bài tập 4: Làm bảng con.
HS đọc yêu cầu bài 4:” Tính”.
HD HS:
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài
toán rồi viết kết quả phép
tính ứng với tình huống trong
tranh.
VD: HS nêu “Một bông hoa và
một bông hoa là mấy bông
hoa? HS trả lời:” Một bông hoa

và một bông hoa là hai bông
hoa”và viết 2 vào sau dấu =
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5
để có 1 + 1 = 2. Tương tự đối
phút)
với hai tranh vẽ sau.
+Mục tiêu: Tập biểu thị tình
HS làm bài, chữa bài.Đọc các


huống trong tranh bằng một
phép tính cộng.
+ Cách tiến hành:
Làm bài tập 5: HS ghép bìa cài.

phép tính.

HD HS nêu cách làm bài:

-HS nêu yêu cầu bài
toán:“Viết phép tính thích hợp:”
a,HS nhìn tranh nêu bài
toán”Lan có 1 quả bóng, Hùng
có 2 quả bóng. Hỏi cả hai bạn
có mấy quả bóng ?” Rồi viết
dấu + vào ô trống để có 1 +
2 = 3 và đọc “Một cộng hai
bằng ba”.
b, Cách làm tương tự như trên.
(HS thi đua nêu bài toán rồi

nêu phép tính:
1 + 1 = 2) Thi đua ghép phép tính
ở bìa cài.

GV giúp HS thấy được mối liên hệ
giữa tình huống của tranh vẽ (một
con thỏ thêm một con thỏ nữa)
với phép tính 1 + 1 = 2.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố,
dặn dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán
để học bài: “Phép cộng trong
phạm vi 4”.
-Nhận xét tuyên dương.

Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
 
 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày dạy : ...............................

TIẾT 28: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4

I.MỤC TIÊU:


-Kiến thức: Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về
phép cộng.
-Kó năng : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong
phaïm vi 4.


Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.

-Thái độ : Thích làm tính .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GVphóng to tranh SGK, phiếu
BT4, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3,
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT
Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì?
(Luyện tập) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 3/ 45:(Điền số). 1HS nêu yêu cầu.
1+1 =…
2+1=…
3=…+1
1+…=2
…+1=3
3=1+…
…+1=2
2+…=3
1+2=2+…
( 3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm phiếu học tập)
GV chấm một số bài nhận xét ghi điểm. Nhận xét

KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Giới thiệu phép cộng, bảng
cộng trong phạm vi 4.
+Mục tiêu:Hình thành khái niệm ban
đầu vềphép cộng
Q. sát hình vẽ trong bài để
+Cách tiến hành :
tự nêu bài toán:” Có 3 con
a, Hướng đẫn HS học phép cộng 3 + 1
chim cánh cụt thêm 1 con
= 4.
chim nữa. Hỏi có tất cả
-Hướng dẫn HS quan sát:
mấy con chim cánh cụt?”
HS tự nêu câu trả lời
HS khác nêu lại:” Ba thêm
một bằng bốn “
-Gọi HS trả lời:
Nhiều HS đọc:” 3 cộng 1
GV vừa chỉ vào mô hình vừa nêu:”Ba bằng 4” .
con chim thêm một con chim được bốn
 
con chim. Ba thêm một bằng bốn”.
-Ta viết ba thêm một bằng bốn như

sau:3 + 1 = 4
Hỏi HS:”3 cộng 1 bằng mấy?”.
b, Hướng đẫn HS học phép cộng 2 +
Nhiều HS đọc các phép
2= 4 theo 3 bước tương tự như đối với 3 cộng trên bảng.(CN-ĐT)


+ 1 = 4.
c, HD HS học phép cộng 1 + 3 = 4 theo 3
bước tương tự 2 + 2 = 4.
d, Sau 3 mục a, b, c, trên bảng nên giữ
lại 3 công thức:
3 + 1 = 4 ; 2 + 2 = 4 ; 1 + 3 = 4.
GV chỉ vào các công thức và nêu: 3
+ 1 = 4 là phép cộng; 2 + 2 = 4 là
phép cộng; …”.
Để HS ghi nhớ bảng cộng GV nêu câu
hỏi :” Ba cộng một bằng mấy?”…”
Bốn bằng một cộng mấy?”…
đ, HD HS quan sát hình vẽ cuối
cùng(có tính chất khái quát về phép
cộng) trong bài học, nêu các câu hỏi
để HS bước đầu biết 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 =
4 tức là 3 + 1 cũng giống1 + 3 ( vì
cũng bằng 4).
HS nghỉ giải lao 5’
HOẠT ĐỘNG III:HD thựchành cộng
trong PV 4 ( 8’)
*Bài 1/47: Cả lớp làm vở Toán 1.
Hướng dẫn HS :

GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS.
*Bài 2/47: Ghép bìa cài.
GV giới thiệu cách viết phép cộng
theo cột dọc, cách làm tính theo cột
dọc (chú ý viết thẳng cột).
*Bài3/47: Phiếu học tập.
2+1…3
4…1+2
1+3…3
4…1+3
1+1…3
4…2+2
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống
trong tranh bằng một hoặc hai
phép tính thích hợp.
+Cách tiến hành: *Bài 4/47 : HS ghép
bìa cài.
GV yêu cầu HS .Khuyến khích HS tự

HS trả lời:”Ba cộng một
bằng bốn”
“Bốn bằng một cộng ba”…

HS đọc yêu cầu bài 1:”
Tính”
3HS làm bài, chữa bài: Đọc
kết quả.

1+ 3 = 4 ; 3 + 1 = 4 ; 1 + 1 =
2
2+ 2 = 4 ; 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 =
3.
HS đọc yêu cầu bài 2:”
Tính”.
5HS lần lượt làm bảng lớp,
cả lớp ghép bìa cài.
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “
Điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm “
-2HS làm ở bảng lớp, CL
làm phiếu học tập.

1HS nêu yêu cầu bài tập
4: “ Viết phép tính thích
hợp”. HS ở 2 đội thi đua quan
sát tranh và tự nêu bài
toán, tự giải phép tính :3 +
1= 4 rồi ghép phép tính ở
bìa cài.
Trả lời (Phép cộng trong
phạm vi 4)
Lắng nghe.
 


nêu nhiều bài toán khác nhau và tự
 
nêu được nhiều phép tính khác nhau.

GV nhận xét kết quả thi đua của 2
đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập
đã làm.
-Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để
học :“Luyện tập”.
Nhận xét tuyên dương.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN 8

Ngày dạy : ...............................
I.MỤC TIÊU:

TIẾT 29 :LUYỆN TẬP

-Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng
trong phạm vi 3, 4.
-Kó năng : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng
một hoặc hai phép tính thích hợp.
-Thái độ : Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi
BT 1, 2, 3, 4.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT
Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:

1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)
Bài cũ học bài gì? (Phép cộng trong phạm vi 4) 1HS trả
lời.
Làm bài tập 1/47 :(Tính)
(1 HS nêu
yêu cầu).
1+3=…
3+1=…
1+1=…
(3 HS viết
bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
2+2=…
2+1=…
1+2=…
GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS


HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II:( 15’)
Hướng dẫn HS làm các bài
tập ở SGK.
+Mục tiêu: Củng cố bảng cộng
và làm tính cộng trong phạm 4.
+Cách tiến hành :

*Bài tập1/48: HS làm vở Toán.
Hướng dẫn HS làm, yêu cầu HS
trình bày thẳng cột.
GV ø chấm điểm và nhận xét bài
làm của HS.
*Bài 2/48: Cả lớp làm phiếu học
tập.
Hướng dẫn HS nêu cách làm :
(Chẳng hạn : Lấy 1 cộng 1 bằng 2,
nên điền 2 vào ô trống…)
GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS.
*Bài 3/48 : Làm bảng con
GV nêu và hướng dẫn HS làm
từng bài:(Chẳng hạn chỉ vào 1 +
1 + 1 =… rồi nêu lấy 1 cộng với 1
bằng 2 lấy 2 cộng 1 bằng 3, viết 3
vào sau dấu bằng: 1 + 1 + 1 = 3)
( Không gọi 1+1+1 là phép cộng,
chỉ nói:“ Ta phải tính một cộng
một cộng một”.
GV chấm điểm nhận xét kết quả
HS làm.
HS nghỉ giải lao 5’
Bài tập 4/48: Ghép bìa cài.
HD HS:
VD: HS nêu “Một bông hoa và một
bông hoa là mấy bông hoa?

 

 
 
 

Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
1HS lên bảng làm bài và
chữa bài: HS đọc to phép
tính.Cả lớp đổi vở để chữa
bài cho bạn.
-1HS đọc yêu cầu:”viết só
thích hợp vào ô trống”.
-3HS làm bài ở bảng lớp, cả
lớp làm phiếu học tập rồi
đôỉ phiếu chữa bài

1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
2HS làm bảng lớp, cả lớp làm
bảng con.

HS đọc yêu cầu bài 4:” Tính”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài
toán rồi viết kết quả phép
tính ứng với tình huống trong
tranh.HS trả lời:” Một bông hoa
và một bông hoa là hai bông
hoa”và viết 2 vào sau dấu =
để có 1 + 1 = 2. Tương tự đối
với hai tranh vẽ sau.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các
phép tính: 2 + 1 + 1 = 4 ; 1 + 2 +

1=4


HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5
phút)
+Mục tiêu: Tập biểu thị tình
huống trong tranh bằng một
hoặc hai phép tính cộng thích
hợp.
+ Cách tiến hành:
Làm bài tập 4/48: HS thi đua ghép
bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài:

-HS nêu yêu cầu bài
toán:“Viết phép tính thích hợp:”
-HS nhìn tranh nêu bài toán” Có
một bạn cầm bóng, ba bạn
nữa chạy đến. Hỏi có tất cả
mấy bạn?” rồi trao đổi ý kiến
xem nên viết gì vào ô trống
( nêu viết phép cộng).
-Cho 2HS lên bảng thi đua tự
ghép phép cộng vào bìa cài: 1
+ 3 = 4 cả lớp ghép bìa cài.

GV giúp HS thấy được mối liên hệ
giữa tình huống của tranh vẽ (một
bạn thêm ba bạn nữa) với phép
tính 1 + 3 = 4.

Trả lời (Luyện tập ).
GV nhận xét thi đua của hai đội.
Lắng nghe.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố,
dặn dò: (3’)
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán
để học bài: “Phép cộng trong
phạm vi 5”.
-Nhận xét tuyên dương.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Ngày dạy : ...............................

TIẾT30 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5

I.MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về
phép cộng.
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm
vi 5.
- Kó năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi 5..
-Thái độ : Thích làm tính .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT 3, bảng phụ
ghi BT 1, 2, 3,

- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT
Toán 1. Bảng con.Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút)
Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) 1HS trả lời.
Làm bài tập 2/ 48: (Điền số ). 1HS nêu yêu cầu.
(4 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con)
GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp
(1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
1.Giới thiệu phép cộng, bảng
cộng trong phạm vi 5.
+Mục tiêu:Nắm được và ghi nhớ phép
cộng trong pv 5 +Cách tiến hành :
Quan sát hình vẽ thứ nhất
a,Giới thiệu lần lượt các phép
trong bài học để tự nêu
cộng 4 + 1 = 5 .
bài toán :(Có 4 con cá
-Hướng dẫn HS quan sát:
thêm 1 con cá. Hỏi có tất
Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự
cả mấy con cá?) HS trả
nêu phép tính.
lời. HS nhắc lại:HS đọc: 4

cộng 1 bằng 5.( cn- đt)
GV chỉ vào hình vẽ nói:”Bốn thêm
một bằng năm”.
Ta viết” bốn thêm một bằng năm” như HS:” Bốn chấm tròn thêm
sau: 4 + 1 = 5.
một chấm tròn là năm
b,Giới thiệu phép cộng 1 + 4 = 5.( Tương chấm tròn”.
tự như trên).
HS:4 cộng 1 bằng 5.


c, GV đính sơ đồ ven lên bảng, hỏi HS: 4
chấm tròn thêm một chấm tròn là
mấy chấm tròn?
4 cộng 1 bằng mấy? GV ghi bảng 4+1=5
1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn là
mấy chấm tròn?
1 cộng 4 bằng mấy? Ghi bảng 1 + 4 = 5
GV nêu tính chất giao hoán của phép
cộng:” Khi thay đổi vị trí của hai số kết
quả vẫn không thay đổi”.
d,Giới thiệu phép tính 3 + 2 = 5, 2 + 3 =
5. ( Tương tự như 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5).
GV che bảng, tổ chức cho HS học thuộc
các công thức trên bảng.
HS nghỉ giải lao 5’
HOẠT ĐỘNG III:HS thực hành cộng
trong PV 5 ( 8’)
*Bài 1/49: Cả lớp làm vở Toán 1.
Hướng dẫn HS :

GV chấm điểm, nhận xét bài làm của
HS.
*Bài 2/49: Làm vở BT Toán.
GV lưu ý ( viết kết quả thẳng cột dọc).
GV chấm một vở và nhận xét.
*Bài3/49: Làm bảng con.

GV nhận xét bài HS làm.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống
trong tranh bằng một hoặc hai phép
tính thích hợp.
+Cách tiến hành:
*Bài 4/49: HS ghép bìa cài.
GV yêu cầu HS:

“Một chấm tròn thêm
bốn chấm tròn là năm
chấm tròn”.
1 cộng 4 bằng 5. Đọc 1+4 =
5 (cn-đt) HS đọc 2 phép tính:
4+1=5
1+4=5
HS đọc 2 phép tính: 2 + 3 =
5
3+2=5
HS đọc thuộc lòng các
phép cộng trên bảng.(cnđt).
HS đọc yêu cầu bài 1:”
Tính”

4HS làm bài, chữa bài:
Đọc kết quaû:
4+1 =5 ; 2 +3 =5 ; 2+ 2 =4 ;
4 +1 =5
3+ 2=5 ; 1 +4 =5 ; 2 +3 =5 ;
3 +1 =4

HS đọc yêu cầu bài 2:”
Tính”.
1HS làm bảng lớp, cả lớp
làm vở TB Toán.
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “
Điền số“
-4HS làm ở bảng lớp, CL
làm baûng con.
4+1= 5; 5= 4+1 ; 3+2 = 5 ;
5 = 3+2
1+4= 5; 5= 1+4 ; 2+3 = 5 ;
5 = 2+3

1HS nêu yêu cầu bài tập


Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán
khác nhau và tự nêu được nhiều phép
tính khác nhau.
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập

đã làm.
-Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để
học :“Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.

4: “ Viết phép tính thích
hợp”.
HS ở 2 đội thi đua quan sát
tranh và tự nêu bài toán,
tự giải phép tính:
a,4 + 1 =5 hoặc 1 + 4= 5
b,3 + 2 =5 hoặc 2 + 3 =5

Trả lời:“Phép cộng trong
phạm vi5”
Lắng nghe.
  
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Ngày dạy : ...............................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×