Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giao an toan p7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.23 KB, 26 trang )

I.MỤC TIÊU:

TIẾT 31 :LUYỆN TẬP

-Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng
trong phạm vi 5.
-Kó năng : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng
một phép cộng.
-Thái độ : Thích làm tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 1, bảng phụ
ghi BT 1, 2, 3, 4.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT
Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút) Bài cũ học bài gì?
( Phép cộng trong phạm vi 5)- ( 1HS trả lời)
Làm bài tập 3/49: ( Điền số) (1 HS nêu yêu cầu).
1 + 4 = … ; 5 = 4 + … ; 3 + 2 = … ; 5 = 3 + … (4HS viết
bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
4+1=…; 5=1+…; 2+3=… ; 5=2+…
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
 
HOẠT ĐỘNG II:( 15’)
 


Hướng dẫn HS làm các bài tập
 
ở SGK.
 
+Mục tiêu: Củng cố bảng cộng
và làm tính cộng trong phạm vi 5. Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
+Cách tiến hành :
3HS lên bảng làm bài và
*Bài tập1/50: HS làm vở Toán.
chữa bài: HS đọc to phép
Hướng dẫn HS tự nêu cách làm,
tính. Cả lớp đổi vở để chữa
Sau khi chữa bài, GV cho HS nhìn vào
bài cho bạn.
dòng in đậm ở cuối bài: 3 + 2 = 2 +
3 ; 4 + 1 = 1 + 4, rồi giúp HS nhận xét
-HS học thuộc bảng
:” Khi đổi chỗ các số trong phép
cộng trong phạm vi 5.
cộng thì kết quả không thay đổi”.
-1HS đọc yêu cầu bài
GV ø chấm điểm và nhận xét bài
2:”Tính”
làm của HS.
-3HS làm bài ở bảng
*Bài 2/50: Cả lớp làm phiếu học
lớp, cả lớp làm phiếu học
tập.
tập rồi đôỉ phiếu chữa bài



Hướng dẫn HS nêu cách làm :
(Chẳng hạn : Lấy 2 cộng 2 bằng 4,
viết 4 sao cho thẳng cột dọc).
GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS.
*Bài 3/50 : Làm bảng con
GV nêu và hướng dẫn HS làm từng
bài:(Chẳng hạn chỉ vào 2 + 1 + 1 =…
rồi nêu:Lấy 2 cộng với 1 bằng 3 lấy
3 cộng 1 bằng 4, viết 4 vào sau dấu
bằng: 2 + 1 + 1 = 4)
( Không gọi 2+1+1 là phép cộng, chỉ
nói:“ Ta phải tính hai cộng một cộng
một”).
GV chấm điểm, nhận xét kết quả HS
làm.
HS nghỉ giải lao 5’
Bài tập 4/50: vở Toán.
HD HS:
Khi chữa bài GV lưu ý HS : ở phâøn 2
+ 3 … 3 + 2 có thể điền ngay dấu =
vào ô trống, không cần phải tính 2+
3 và 3 + 2.
GV chấm điểm và nhận xét bài làm
của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Tập biểu thị tình
huống trong tranh bằng một hoặc
hai phép tính cộng thích hợp.

+ Cách tiến hành:
Làm bài tập 5/50: HS thi đua ghép
bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài:

GV giúp HS thấy được mối liên hệ
giữa tình huống của tranh vẽ (ba con
chó thêm hai con chó nữa là năm
con chó) với phép tính 3 + 2 = 5.

1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
3HS làm bảng lớp, cả lớp
làm bảng con.

HS đọc yêu cầu bài 4:” Điền
dấu >,< ,=”.
HS tính kết quả phép tính 3 +
2 = 5 trước , sau đó lấy 5 so
sánh với 5 ta điền dấu
=).Tương tự như vậy với các
bài tập sau. HS làm bài rồi
chữa bài.

-HS nêu yêu cầu bài 5:“Viết
phép tính thích hợp:”
a,HS nhìn tranh nêu bài toán”
Có ba con chó , thêm hai con
nữa chạy đến. Hỏi có tất
cả mấy con chó?” rồi trao
đổi ý kiến xem nên viết gì

vào ô trống ( nên viết
phép cộng).
-Cho 2HS lên bảng thi đua tự
ghép phép cộng vào bìa
cài: 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5,
cả lớp ghép bìa cài.
b, Cách làm tương tự như
trên. Sau đó HS tự nêu phép
tính :1+ 4 = 5 hoặc 4 + 1 = 5
rồi ghép ở bìa cài.
Đội nào nêu được nhiều tình


Khuyến khích HS tự nêu được nhiều
bài toán và tự giải được nhiều
phép tính với tình huống trong tranh.
GV nhận xét thi đua của hai đội.

huống đội đó thắng.
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
  

HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (3’)
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán
để học bài: “Số 0 trong phép cộng ”.
-Nhận xét tuyên dương.

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngày dạy : ...............................

TIẾT 32: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Bước đầu nắm được: phép cộng một số
với 0 cho kết quả chính số đó; và biết thực hành tính
cộng trong trường hợp này.
- Kó năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một
phép tính thích hợp.
-Thái độ: Thích làm tính .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT 2, bảng phụ
ghi BT 1, 2, 3,
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT
Toán 1. Bảng con.Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì?
(Luyện tập) 1HS trả lời.
Làm bài tập 3/ 50: (Tính ).
1HS nêu yêu cầu.
(3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con)
GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CUÛA HS



HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
1.Giới thiệu phép cộng một
số với 0.
+Mục tiêu:Nắm được phép cộng
một sôù với 0 cho kết quả chính
số đó.

+Cách tiến hành :
a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng
3 + 0 = 3 ,0 + 3 = 3

-Hướng dẫn HS quan sát:
Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự
nêu phép tính.

-GV gợi ý HS trả lời:
GV viết bảng 3 + 0 = 3
+Giới thiệu phép tính 0 + 3 = 3 tiến
hành tương tự như phép cộng 3 + 0 = 3.
Cho HS nhìn hình vẽ sơ đồ nêu các câu
hỏi để HS nhận biết 3 + 0 = 3, 0 + 3 =
3, tức là 3 + 0 = 0 + 3 = 3
b,GV nên thêm một số phép cộng
với 0.(VD: 2 + 0, 0 + 2, 4 + 0, 0 + 4,…)
Từ đó giúp HS nhận xét:” Một số
cộng với 0 bằng chính số đó”ù.
Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể

che từng phần, rồi toàn bộ công
thức tổ chức cho HS học thuộc.
HS nghỉ giải lao 5’
HOẠT ĐỘNG III:HSthực hành cộng
một số với 0 (8’)
*Bài 1/51: Cả lớp làm vở Toán 1.
Hướng dẫn HS :
GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS.
*Bài 2/51: Làm phiếu học tập
GV lưu ý cách làm tính theo cột dọc

Quan sát hình vẽ thứ nhất
trong bài học để tự nêu
bài toán:” Lồng thứ nhất
có 3 con chim , lồng thứ hai
có 0 con chim. Hỏi cả hai
lồng có mấy con chim ?” HS
tự nêu :”Có 3 con chim
thêm (và) 0 con chim là 3
con chim ?”. “3 cộng 0 bằng
3”
HS đọc :” ba cộng không
bằng ba”.

HS đọc thuộc các phép
cộng trên bảng.(CN-ĐT).
HS đọc yêu cầu bài 1:”
Tính”
4HS làm bài, chữa bài:Đọc

kết quả:
1+0= ;5+0= ;0+2=;4
+0=;
0+1= ;0+5= ;2+0=;0
+4=;
HS đọc yêu cầu bài 2:”
Tính”.
5HS lần lượt làm bảng lớp,


(chú ý viết thẳng cột dọc).
GV chấm một số phiếu và nhận xét.
*Bài3/51: Làm bảng con.
1+…=1 ; 1+…=2 ; …+ 2=4
… + 3 = 3 ; 2 + … =2 ; 0 + … = 0
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống
trong tranh bằng một hoặc hai
phép tính thích hợp.
+Cách tiến hành: *Bài 4/51 : HS ghép
bìa cài.

cả lớp làm phiếu học tập.
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “
Điền số“
-3HS làm ở bảng lớp, CL
làm bảng con.

1HS nêu yêu cầu bài tập

4: “ Viết phép tính thích
GV yêu cầu HS:
hợp”.
Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài
HS ở 2 đội thi đua quan sát
toán khác nhau và tự nêu được nhiều tranh và tự nêu bài toán,
phép tính khác nhau.
tự giải phép tính:
( VD:a, Có 3 quả táo thêm 2 quả
Tự giải phép tính:3 + 2= 5,
táo.Có tất cả mấy quả táo?)
rồi ghép phép tính ở bìa
cài).
GV nhận xét kết quả thi đua của 2
b,HS tự nêu bài toán, tự
đội.
giải phép tính:3 + 0 = 3, rồi
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
ghép phép tính ở bìa
dò: (3 phút)
cài.Đội nào ghép đúng
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập phép tính và nhanh đội đó
đã làm.
thắng.
-Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để
Trả lời: “Số 0 trong phép
học :“Luyện tập”.
cộng”.
-Nhận xét tuyên dương.
Lắng nghe.

  
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN 9

Ngày dạy : ...............................
I.MỤC TIÊU:

TIẾT 33 :LUYỆN TẬP

-Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng
trong phạm vi các số đã học. Phép cộng một số với
0.


-Kó năng:Tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ các số
trong phép cộng, kết quả không thay đổi)
-Thái độ: Thích làm tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 4, bảng phụ
ghi BT 1, 2, 3, 4.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT
Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút) Bài cũ học bài gì? ( Số 0
trong phép cộng ) - (1HS trả lời)
Làm bài tập 3/51: ( Điền số)
(1 HS nêu

yêu cầu).
1+…=1;
1+…=2 ;
2+2=4
(3HS viết bảng
lớp- cả lớp làm bảng con).
…+3=3;
2+…=2 ;
0+…=0
GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
 
HOẠT ĐỘNG II:( 15’)
 
Hướng dẫn HS làm các bài tập
 
ở SGK.
 
+Mục tiêu: Củng cố bảng cộng
và làm tính cộng trong phạm vi
các số đã học.Tính chất của
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
phép cộng.
3HS lên bảng làm bài và
+Cách tiến hành :

chữa bài: HS đọc to phép
*Bài tập1/52: HS làm vở Toán.
tính. Cả lớp đổi vở để
Hướng dẫn HS tự nêu cách làm,
chữa bài cho bạn.
-HS học thuộc bảng cộng
GV ø chấm điểm và nhận xét bài
ở BT1..
làm của HS.
-1HS đọc yêu cầu bài
2:”Tính”
*Bài 2/52: Cả lớp làm bảng con.
-4HS làm bài ở bảng
Hướng dẫn HS nêu cách làm .
lớp, cả lớp làm bảng con.
Đọc bài và chữa bài:
1+2=3 ; 1+3=4 ; 1+4=5 ;
GV nhận xét bài làm của HS.
0+5=5


KL: Khi đổi chỗ các số trong phép
cộng, kết quả không thay đổi.
*Bài 3/52 : Ghép bìa cài.
GV nêu và hướng dẫn HS làm từng
bài:(Chẳng hạn chỉ vào 2 … 2 + 3 rồi
nêu:Lấy 2 cộng với 3 bằng 5 lấy 2
sánh với 5, viết dấu< vào chỗ
chấm : 2 < 2 + 3 )
GV nhận xét kết quả HS làm.

HS nghỉ giải lao 5’
Bài tập 4/52: Làm phiếu học tập.
HD HS cách làm :(Lấy một số ở cột
đầu cộng với một số ở hàng đầu
trong bảng đã cho rồi viết kết quả
vào ô vuông thích hợp trong bảng đó,
chẳng hạn: ở bảng thứ
nhất. Từ số1ở cột đầu, gióng ngang
sang phải, tới ô vuông thẳng cột với
số 1 (ở hàng đầu) thì dừng lại và
viết kết quả của phép cộng 1+1=2
vào ô vuông đó.
HD HS làm bảng thứ hai: Ta lấy 1( ở
cột đầu) lần lượt cộng với các số ở
hàng đầu(1+1,1+2,1+3),rồi lấy 2(ở
cột đầu )lần lượt cộng với các số ở
hàng đầu ( 2+1,2+2,2+3).Như vậy, ta
điền kết quả phép cộng vào các ô
vuông trong bảng theo từng hàng.
GV chấm điểm và nhận xét bài làm
của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Củng cố phép cộng
trong phạm vi các số đã học.
+ Cách tiến hành:
GV hỏi:”2 cộng 3 bằng mấy?”( hoặc”
1 cộng mấy bằng 4?”,hoặc mấy cộng
0 bằng 3?”… )rồi chỉ định bất kì HS
nào trả lời.
GV nhận xét thi đua của hai đội.

HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (3’)
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập

2+1=3 ; 3+1=4 ; 4+1=5 ;
5+0=5

1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
3HS làm bảng lớp, cả lớp
ghép bìa cài.

HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết
kết quả phép cộng”.

1HS lên bảng làm, cả lớp
làm PHT

2 HS lên bảng làm bảng 2
và bảng 3 cả lớp làm PHT.

Đội nào nhiều bạn trả lời
đúng đội đó thắng.
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
  


đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để
học bài:”Luyện tập chung”. -Nhận xét

tuyên dương.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Ngày dạy : ...............................

TIẾT 34 :LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng
trong phạm vi các số đã học. Phép cộng một số với 0.
-Kó năng: Làm tính cộng thành thạo.
-Thái độ: Thích làm tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK BT4, phiếu học tập bài 3, bảng
phụ ghi BT 1, 2, 3 .
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. Bảng
con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút) Bài cũ học bài gì?
( Luyện tập) - (1HS trả lời)
Làm bài tập 3/52: ( Điền dấu <, >, =)
(1 HS
nêu yêu cầu).
2… 2 + 3 ;
5…5+0;
2+3…4+0
(3HS viết
bảng lớp - cả lớp làm bảng con).

5… 2 + 1 ;
0+3…4;
1+0…0+1
GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
 
HOẠT ĐỘNG II:( 15’)
 
Hướng dẫn HS làm các bài tập
 
ở SGK.
 
+Mục tiêu: Củng cố bảng cộng
và làm tính cộng trong phạm vi
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
các số đã học, cộng một số với 1HS lên bảng làm bài và
0.
chữa bài: HS đọc to phép
+Cách tiến hành :
tính. Cả lớp đổi vở để
*Bài tập1/53: HS làm vở Toán.
chữa bài cho bạn.
Hướng dẫn HS tự nêu cách làm.Yêu
cầu HS viết số thẳng cột dọc.
-1HS đọc yêu cầu bài

GV ø chấm điểm và nhận xét bài
2:”Tính”
làm của HS.


*Bài 2/52: Cả lớp làm bảng con.
Hướng dẫn HS nêu cách làm ,VD : 2
+1 + 2 =… ta lấy 2 + 1 = 3, laáy 3 + 2 = 5
viết 5 sau dấu bằng.
GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3/53 : Làm phiếu học tập.
GV nêu và hướng dẫn HS làm từng
bài:(Chẳng hạn chỉ và 2 + 3 … 5 rồi
nêu:Lấy 2 cộng với 3 bằng 5 lấy 5 so
sánh với 5, viết dấu = vào chỗ chấm
:2+3=5)
GV lưu ý HS Đối với bài 2+1…1 + 2,và
1 +4 … 4 + 1, có thể điền ngay dấu =
vào chỗ chấm không cần phải tính
( củng cố tính chất của phép cộng:
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng,
kết quả không thay đổi.)
GV nhận xét kết quả HS làm.
HS nghỉ giải lao 5’
Bài tập 4/53: Ghép bìa cài.
HD HS cách làm :HS nhìn tranh nêu được
bài toán, rồi giải bài toán đó.

GV khyến khích HS nêu nhiều bài toán
khác nhau và giải nhiều cách khác

nhau.
GV nhận xét bài làm của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Củng cố phép cộng
trong phạm vi các số đã học.
+ Cách tiến hành:
GV hỏi:”4 cộng 1 bằng mấy?”( hoặc”
1 cộng mấy bằng 5?”,hoặc mấy cộng
0 bằng 4?”… )rồi chỉ định bất kì HS
nào trả lời, hoặc nối phép tính với
kết quả của phép tính đó.

-3HS làm bài ở bảng
lớp, cả lớp làm bảng con.
Đọc bài và chữa bài:
2+1+2= 5 ; 3+1+1= 5 ;
2+ 0+2= 4
1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
3HS làm bảng lớp, cả lớp
làm phiếu học tập.
Chữa bài tập.

HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết
phép tính thích hợp”.
HS nêu bài toán, rồi giải
bài toán đó: 2 HS lên bảng
ghép bài cài cả lớp ghép
bìa cài:
a, 2 + 1 = 3
b, 1 + 4 = 5


HS Trả lời…

Đội nào nhiều bạn trả lời
đúng đội đó thắng.
Trả lời (Luyện tập chung).
Lắng nghe.


GV căn cứ vào tốc độ làm bài của
 
HS để cho HS làm số lượng BT phù hợp
với từng đối tượng HS.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (3’)
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập
đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để
học bài:” Phép trừ trong phạm vi 3”. Nhận xét tuyên dương.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày dạy : ...............................

(Tiết 35 KTĐK – GHKI – ngày 2/11/2006)
Ngày dạy : ...............................

TIẾT 36 :PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3

I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức:- Hình thành khái niệm ban đầu về phép

trừ.
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm
vi 3.
-Kó năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
-Thái độ: Thích làm tính .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT1, bảng phụ ghi
BT 1, 2.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. Bảng
con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì?
(Luyện tập chung ) -1HS trả lời.
Làm bài tập 3/53 : (Điền dấu <, >, =)
( 1 HS
đọc yêu cầu)
2+3…5 ; 2+2…1+2 ; 1+4…4+1
2+2…5 ; 2+1…1+2 ; 5+0…2+3
( 3 HS lên
bảng làm, cả lớp làm bảng con).
Nhận xét và ghi điểm. Nhận xét KTBC.


3. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)

Giới thiệu phép trừ, bảng
trừ trong phạm vi 3.
+Mục tiêu:Hình thành khái niệm ban
đầu về phép trừ.
+Cách tiến hành :
a, Hướng đẫn HS học phép trừ 2 - 1 =
1.
-Hướng dẫn HS quan sát tranh:

-Gọi HS trả lời:
GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu:” Hai
con ong bớt một con ong còn lại một
con ong.” “ Hai bớt một còn một”.
-Ta viết : Hai bớt một bằng một như
sau: 2 – 1 = 1
( dấu – đọc là”trừ”). Chỉ vào 2 – 1 = 1
đọc rồi chỉ cho HS đọc:
Hỏi HS:” 2 trừ 1bằng mấy?”.
b, Hướng đẫn HS học phép trừ 3 - 1 = 2
; 3 – 2 =1, theo 3 bước tương tự như đối
với 2 – 1 = 1.
c, Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu
về mối quan hệ giữa cộng và trừ:
Cho HS xem sơ đồ, nêu các câu hỏi
để HS trả lời và nhận biết : 2 chấm
tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm
tròn: 2 + 1 = 3 ; 1 chấm tròn thêm 2
chấm tròn bằng 3 chấm tròn : 1 + 2 =
3 ; 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn
2 chấm tròn : 3 – 1 = 2 ; 3 chấm tròn

bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn: 3 –
2 = 1.
( GV thể hiện bằng thao tác trên sơ
đồ để HS nhận ra mối quan hệ giữa

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Quan sát hình vẽ trong
bài học để nêu bài
toán:“ Lúc đầu có 2 con
ong đậu trên bông hoa,
sau đó 1 con ong bay đi.
Hỏi còn lại mấy con
ong?” HS nêu câu trả
lời:”Lúc đầu có 2 con
ong, bay đi 1 con ong. Còn
lại 1 con ong.”
HS khác nhắc lại:” Hai
bớt một bằng một”. 
“Hai trừ một bằng một “.
( CN- ĐT).
-2 trừ 1 bằng 1.

HS đọc thuộc các phép
trừ trên bảng (Đọc CNĐT)
HS đọc yêu cầu bài 1:”


phép cộng và phép trừ từ bộ ba
các số 2, 1, 3).

HS nghỉ giải lao 5’
HOẠTĐỘNG III:HS thực hành cộng
trong PV 3 ( 8’)
*Bài1/ 54:Cả lớp làm phiếu học tập
Hướng dẫn HS :
GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS.
*Bà2/54: 3HS làm bảng lớp, cả lớp
bảng con.
GV giới thiệu cách viết phép cộng
theo cột dọc, cách làm tính theo cột
dọc (chú ý viết thẳng cột).

Tính”
4HS làm bài, HS đổi PHT ,
HS đọc kết quả phép tính
để chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 2:”
Tính”.
3HS làm tính và chữa
bài: đọc kết quả phép
tính: 2
3
3
+
+
+
1
2
1

1HS đọc yêu cầu bài
3:“Viết phép tính thích
hợp” .

Bài 3/54: Ghép bìa cài.
GV nhận xét bài làm của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 3 phút)
+ Mục tiêu: Biết làm tính trừ nhẩm HS tự nêu bài toán và
trong phạm vi 3.
tự giải phép tính: 3 – 2 =
+Cách tiến hành:
1.
GV nêu câu hỏi:” 3 trừ 1 bằng mấy?”; HS trả lời…
3 trừ mấy bằng 1?”;” Mấy trừ 1 bằng
1?”…
Trả lời (Phép trừ trong
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
phạm vi 3).
dò: (3 phút)
Lắng nghe. 
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập
đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để
học bài: “Luyện tập”. Nhận xét tuyên
dương.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN 10


Ngày dạy : ...............................

TIẾT 37 :LUYỆN TẬP


I.MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ
trong phạm vi 3.
Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ.
-Kó năng : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một
phép trừ.
-Thái độ: Thích học Toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi
BT 1, 2, 3.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT
Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài cũ học bài gì?
(Phép trừ trong phạm vi3) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 1/54 :(Tính)
(1 HS nêu yêu
cầu).
2–1=…
3–1=… 1+1=…
(3 HS viết bảng

lớp- cả lớp làm bảng con).
3–1=…
3–2=… 2–1=…
3–2=…
2–1=… 3–1=…
GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
 
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
 
Hướng dẫn HS làm các bài tập
 
ở SGK.
 
+Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và
làm tính trừ trong phạm vi 3.
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
+Cách tiến hành :
HS làm bài. Đổi vở để
*Bài tập1/55: HS làm vở Toán..
chữa bài: HS đọc kết quả
Hướng dẫn HS
của phép tính.
GV chấm điểm và nhận xét bài làm
của HS.

*Bài 2/55:Cả lớp làm phiếu học tập.
Hướng dẫn HS nêu cách làm :

-1HS đọc yêu
cầu:”Điền số”.
4HS làm bài ở bảng lớp,
cả lớp làm phiếu học tập


GV chấm điểm, nhận xét bài viết
của HS.
HS nghỉ giải lao 5’
*Bài 3/44 : Làm vở bài tập toán.
GV chấm điểm nhận xét kết quả HS
làm.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống
trong tranh bằng một phép tính
trừ.
+ Cách tiến hành:
Làm bài tập 4/55: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài:

Đội nào nêu nhiều bài toán và giải
đúng phép tính ứng với bài toán, đội
đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì?

-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để
học bài: “Phép trừ trong phạm vi 4”.
-Nhận xét tuyên dương.

rồi đổi phiếu để chữa bài.
1HS đọc yêu cầu:”Điền
dấu<, >, =”
4HS làm bảng lớp, cả lớp
làm vở bài tập Toán
( bài4 trang 55). HS đổi vở
để chữa bài.

HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết
phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng
bài toán rồi viết kết quả
phép tính ứng với tình
huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc
các phép tính:
a, 2 - 1 = 1.
b, 3 - 2 = 1.
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
 
 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------




Ngày dạy : ...............................

TIẾT38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm về phép
trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ.
-Kó năng: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi
4.
Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
-Thái độ: Thích làm tính .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, bảng
phụ ghi BT 1, 2, 3,
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT
Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì?
(Luyện tập) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 3/ 55:(Điền dấu+,-). 1HS nêu yêu cầu.
1…1=2
2…1=3
1… 2= 3
1…4=5
2…1=1
3…2=1
3…1 = 2

2…2=4
( 4 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm phiếu học tập)
GV chấm một số bài nhận xét ghi điểm. Nhận xét
KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp
(1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Giới thiệu phép trừ, bảng trừ
trong phạm vi 4.
+Mục tiêu:Hình thành khái niệm ban
đầu về phép trừ
+Cách tiến hành :
HS tự nêu câu trả lời:”
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 4 - 1 =
Có 4 quả táo bớt 1 quả
3.
táo ,còn 3 quả táo?”.
-Hướng dẫn HS quan sát:
HS khác nêu lại:” Ba thêm
Quan sát hình vẽ trong bài học để tự
một bằng bốn “
nêu bài toán:”Lúc đầu trên cành có
4 quả táo bị rụng hết 1 quả táo. Hỏi
trên cây còn lại mấy quả taùo?”


Gọi HS trả lời:

GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu:”Ba
con chim thêm một con chim được bốn
con chim. Ba thêm một bằng bốn”.-Ta
viết ba thêm một bằng bốn như sau:3 +
1=4
Hỏi HS:”3 cộng 1 bằng mấy?”.
b, Hướng đẫn HS học phép cộng 2 + 2=
4 theo 3 bước tương tự như đối với 3 + 1
= 4.
c, HD HS học phép cộng 1 + 3 = 4 theo 3
bước tương tự 2 + 2 = 4.
d, Sau 3 mục a, b, c, trên bảng nên giữ
lại 3 công thức:
3 + 1 = 4 ; 2 + 2 = 4 ; 1 + 3 = 4.
GV chỉ vào các công thức và nêu: 3 +
1 = 4 là phép cộng; 2 + 2 = 4 là phép
cộng; …”.
Để HS ghi nhớ bảng cộng GV nêu câu
hỏi :” Ba cộng một bằng mấy?”…” Bốn
bằng một cộng mấy?”…
đ, HD HS quan sát hình vẽ cuối cùng(có
tính chất khái quát về phép cộng)
trong bài học, nêu các câu hỏi để HS
bước đầu biết 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4 tức
là 3 + 1 cũng giống1 + 3 ( vì cũng bằng
4).
HS nghỉ giải lao 5’
HOẠT ĐỘNG III: HD HS t.hành cộng
trong PV 4( 8’)
*Bài 1/47: Cả lớp làm vở Toán 1.

Hướng dẫn HS :
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của
HS.
*Bài 2/47: Ghép bìa cài.
GV giới thiệu cách viết phép cộng
theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc
(chú ý viết thẳng cột).
*Bài3/47: Phiếu học tập.
2+1…3
4…1+2
1+3…3
4…1+3

Nhiều HS đọc:” 3 cộng 1
bằng 4” .
 

Nhiều HS đọc các phép
cộng trên bảng.(CN-ĐT)
HS trả lời:”Ba cộng một
bằng bốn”
“Bốn bằng một cộng
ba”…

HS đọc yêu cầu bài 1:”
Tính”
3HS làm bài, chữa bài :
Đọc kết quaû.
1+ 3 = 4 ; 3 + 1 = 4 ; 1 + 1
=2

2+ 2 = 4 ; 2 + 1 = 3 ; 1 + 2
= 3.
HS đọc yêu cầu bài 2:”
Tính”.
5HS lần lượt làm bảng
lớp, cả lớp ghép bìa cài.
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “
Điền dấu thích hợp vào
chỗ chấm “
-2HS làm ở bảng lớp, CL
làm phiếu học tập.

1HS nêu yêu cầu bài tập


1+1…3
4…2+2
4: “ Viết phép tính thích
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.
hợp”.
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 4 phút)
HS ở 2 đội thi đua quan sát
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống
tranh và tự nêu bài toán,
trong tranh bằng một hoặc hai phép tự giải phép tính :
tính thích hợp.
3 + 1= 4 rồi ghép phép
+Cách tiến hành: *Bài 4/47 : HS ghép
tính ở bìa cài
bìa cài.

Trả lời (Phép cộng trong
GV yêu cầu HS .Khuyến khích HS tự nêu phạm vi 4)
nhiều bài toán khác nhau và tự nêu
Lắng nghe.
được nhiều phép tính khác nhau. GV
  
nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập
đã làm.
-Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để
học :“Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày dạy : ...............................

TIẾT 39 :LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ
trong phạm vi 3,4
-Kó năng : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một
phép tính thích hợp ( cộng hoặc trừ) .
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi
BT 1, 2, 3.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT
Toán 1. Bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phuùt)


Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi4) 1HS trả
lời.
Làm bài tập 1/56 :(Tính)
(1 HS
nêu yêu cầu).
4–1=…
4–2=… 3+1=…
1+2=
(4 HS viết
bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
3–1=…
3–2=… 4–3=…
3–1=
2–1=…
4–3=… 4–1=…
3- 2=
GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
 
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).

 
Hướng dẫn HS làm các bài tập
 
ở SGK.
 
+Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và
làm tính trừ trong phạm vi 3, 4.
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
+Cách tiến hành :
HS làm bài. Đổi vở để
*Bài tập1/57: HS làm vở BT Toán..
chữa bài: HS đọc kết
Hướng dẫn HS
quả của phép tính.
GV chấm điểm và nhận xét bài làm
của HS.
*Bài 2/57:Cả lớp làm phiếu học tập.
Hướng dẫn HS nêu cách làm :
GV chấm điểm, nhận xét bài viết
của HS.
Bài 3/57: Làm bảng con.
Cho HS nhắc lại cách tính ;chẳng
hạn:”muốn tính:
4 – 1 – 1 =, ta lấy 4 trừ 1 bằng 3 , rồi
lấy 3 trừ 1 bằng 2”
HS nghỉ giải lao 5’
*Bài 4/57 : Làm vở Toán.
HD HS cách làm ,( chẳng hạn: 3 -1 … 3 2, ta laáy
3 –1 = 2 , laáy 3 - 2 =1, rồi lấy 2 so sánh
với 1 ta điền dấu >)


-1HS đọc yêu
cầu:”Điền số”.
4HS làm bài ở bảng
lớp, cả lớp làm phiếu
học tập rồi đổi phiếu
để chữa bài.

HS tự làm bài và chữa
bài.

1HS đọc yêu cầu:”Điền
dấu<, >, =”
2HS làm bảng lớp, cả
lớp làm vở Toán . HS
đổi vở để chữa bài.Đọc



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×