Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Giao an toan p8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.96 KB, 15 trang )

Ngày dạy : ...............................

TIẾT 42 :SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ

I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Bước đầu nắm được: 0 là kết quả của
phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả
là chính số đó; và biết thực hành tính trong những
trường hợp này.
- Kó năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép
tính trừ thích hợp.
-Thái độ: Thích làm tính .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT
Toán 1. Bảng con.Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút)
Làm bài tập 2/ 60: (Tính ). 1HS nêu yêu cầu. (3 HS
lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con)
GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
1.Giới thiệu phép trừ hai số
bằng nhau.
a,Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0 .


+Mục tiêu:Nắm được: 0 là kết quả
của phép trừ hai số bằng nhau.
Quan sát hình vẽ thứ
+Cách tiến hành :
nhất trong bài học để tự
Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự
nêu bài toán:” Lồng thứ
nêu phép tính.
nhất có 1 con vịt, con vịt
chạy ra khỏi lồng. Hỏi
trong lồng còn lại mấy
con vịt ?”
HS tự nêu :”1 con vịt bớt
-GV gợi ý HS trả lời:
1 con vịt còn 0 con vịt”.1
trừ 1
GV viết bảng 1 - 1 = 0
HS đọc :” một trừ một
b,Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0. ( Tiến
bằng không”.
hành tương tự như phép trừ 1 – 1 = 0 )


c, GV có thể nêu thêm một số phép
trừ khác nữa như
2 - 2 ; 4 – 4, cho HS tính kết quả.
KL: Một số trừ đi số đó thì bằng
0.
2,Giới thiệu phép trừ “ Một số
trừø đi 0”

a,Giới thiệu phép trư ø4 - 0 = 4
Cho HS nhìn hình vẽ sơ đồ bên trái nêu
vấn đề, chẳng hạn như:”Tất cả có 4
hình vuông, không bớt hình nào.Hỏi
còn lại mấy hình vuông?”.(GV
nêu:Không bơt hình vuông nào là bớt
0 hình vuông ).
GV gợi ý để HS nêu:”4 hình vuông bớt
0 hình vuông còn 4 hình vuông”; “ 4 trừ
0 bằng 4”. GV viết bảng:
4 – 0 = 4 rồi gọi HS đọc :
b,Giới thiệu phép trừ 5 - 0 = 5:
( Tiến hành tương tự như phép trừ 4 – 0
= 4).
c, GV có thể cho HS nêu thêm một số
phép trừ một số trừ đi 0 (VD: như 1 – 0
; 3 – 0 ; … ) và tính kết quả.
KL:” Một số trừ đi 0 bằng chính số
đó”ù.
Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể
che từng phần, rồi toàn bộ công
thức tổ chức cho HS học thuộc.
HOẠT ĐỘNG III: THỰC HÀNH ( 8’)
+Mục tiêu:Biết làm tính các dạng
toán ở trên.
+ Cách tiến hành:Làm các bài tập
ở SGK.
*Bài 1/61: Cả lớp làm vở BT Toán
( Bài 1 trang45).
Hướng dẫn HS :

GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS.
*Bài 2/61: Làm vở Toán.
GV lưu ý cách làm tính theo cột dọc

HS tính 2 – 2 = 0 ; 4 – 4 = 0
Nhiều em nhắc lại KL…

HS đọc thuộc các phép
cộng trên bảng.(CN-ĐT).
“Bốn trừ 0 bằng bốn”.
(HS có thể dùng que tính ,
ngón tay,… để tìm ra kết
quả ).
Một số HS nhắc lại KL…
HS đọc (đt- cn).
HS nghỉ giải lao 5’

HS đọc yêu cầu bài 1:”
Tính”
3HS làm bài trên bảng,
cả lớp làm vở BT Toán,
rồi đổi vở để chữa bài.
HS đọc kết quả vừa làm:

HS đọc yêu cầu bài 2:”
Tính”.
3HS lần lượt làm bảng
lớp, cả lớp làm vở
Toán.


-1HS đọc yêu cầu bài 3: “


(chú ý viết thẳng cột dọc).
Viết phép tính thích hợp“
GV chấm một số vở và nhận xét.
-2HS làm ở bảng lớp, CL
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút)
ghép bìa cài. a, 3 – 3 = 0
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống ;
b, 2 – 2 = 0
trong tranh bằng phép tính trừ thích Trả lời: “Số 0 trong phép
hợp.
trừ”.
+Cách tiến hành: *Bài 3/61 : HS ghép Lắng nghe.
bìa cài.
GV Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài
toán khác nhau và tự nêu được phép
tính thích hợp với bài toán.
GV nhận xét kết quả thi đua của 2
đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập
đã làm.
-Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để
học :“Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày dạy : ...............................

I.MỤC TIÊU:

TIẾT 43 :LUYỆN TẬP

-Kiến thức: Củng cố về phép trừ hai số bằng nhau,
phép trừ một số đi 0.
-Kó năng: Lập bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi
các số đã học.
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 3, bảng phụ
ghi BT 1, 2, 3, 4.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng
con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phuùt)


Bài cũ học bài gì? ( Số 0 trong phép trừ ) - 1HS trả
lời.
Làm bài tập 1/61:(Tính)
(1 HS nêu yêu
cầu).
1–0=
1–1=
2–0=
2–2=

3–0=
3–3=
4–0=
4–4=
5–0=
5–5=
(2 HS viết bảng lớp- cả
lớp làm bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
 
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
 
Hướng dẫn HS làm các bài tập
 
ở SGK.
 
+Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và
làm tính trừ trong phạm vi các số
đã học.Củng cố về phép trừ hai
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
số bằng nhau, phép trừ một số
HS làm bài. Đổi vở để
đi 0.
chữa bài: HS đọc kết
+Cách tiến hành :

quả của phép tính:
*Bài tập1/62: HS làm vơ Toán..
5-4=1; 4-0=4; 3-3=0; 2-0=2;
Hướng dẫn HS
1+0=1
5-5=0; 4-4=0; 3-1=2; 2-2=0;
1 -0=1
GV chấm điểm và nhận xét bài làm
của HS.
*Bài 2/62: Cả lớp làm bảng con.
HD HS viết thẳng cột dọc :
GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3/62:Cả lớp làm phiếu học tập.
Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng
hạn: 2 - 1 - 1 =…, ta laáy 2 - 1 = 1, lấy 1 –
1 = 0, viết 0 sau dấu =, ta có:2 - 1 - 1 =
0)…

-1HS đọc yêu
cầu:”Tính”.
3HS làm bài ở bảng
lớp, cả lớp làm bảng
con rồi chữa bài, HS đọc
KQ vừa làm được.
1HS đọc yêu cầu bài
3:”Tính”.
HS tự làm bài và đổi
phiếu để chữa bài.
2 - 1 - 1 =0 ; 3 -1- 2 = 0; 5-3 0 =2



GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS.
*Bài 4/62: Làm bảng con.
Cho HS nhắc lại cách tính; chẳng
hạn:”muốn tính
5 - 3 … 2, ta lấy 5 trừ 3 bằng 2 , rồi lấy
2 so sánh với 2 ta điền dấu =”.

HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu :Tập biểu thị tình huống
trong tranh bằng một phép tính
thích hợp.
+ Cách tiến hành
*Bài 5/62: Ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài:
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải
đúng phép tính ứng với bài toán, đội
đó thắng.

GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để
học bài ( Luyện tập chung).
-Nhận xét tuyên dương.

4 - 2 - 2 =0 ; 4- 0- 2 = 2; 5- 23 =0

1HS neâu yeâu cầu bài
4:”Điền dấu
<, > ,=”.
HS tự làm bài rồi đọc KQ
vừa làm được:
5–3=2;3–3<1;4–4=
0
5–1>3;3–2=1;4–0>
0
HS nghỉ giải lao 5’

HS đọc yêu cầu bài
5/62:” Viết phép tính thích
hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng
bài toán rồi viết kết
quả phép tính ứng với
tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa
bài.Đọc các phép tính: a,
4 - 0 = 4.
b, 3 - 0 = 0.
2 HS đại diện 2 đội lên
bảng làm, cả lớp ghép
bài.

Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
 
 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Ngày dạy : ...............................

TIẾT44 :LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Củng cố về phép cộng, phép trừ trong
phạm vi các số đã học. Phép cộng một số với 0. Phép
trừ một số trừ đi 0, phép trừ hai số bằng nhau.
-Kó năng: Biết làm thành thạo các dạng toán trên.
-Thái độ: Ham thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:GV phóng to tranh SGK, phiếu
bài 1, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng
con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1.Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Bài cũ học bài gì? ( Luyện tập) 1HS trả lời.
Làm bài tập 4/62:(Điền dấu <, >, = )
(1 HS nêu yêu
cầu).
5-3… 2 ; 3-3…1; 4-4…0
5-1…3 ; 3-2…1; 4-0…0
(3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:

3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
 
HOẠT ĐỘNG II: (12 phút).
 
Hướng dẫn HS làm các bài tập
 
ở SGK.
 
+Mục tiêu:
a, Củng cố bảng cộng, bảng trừ trong
phạm vi các số đã học.
b,Củng cố về phép cộng, phép trừ
hai số bằng nhau, phép trừ một số đi Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
0.
HS làm bài,rồi đổi phiếu
+Cách tiến hành :
để chữa bài: HS đọc kết
*Bài tập1/63: HS làm phiếu học tập..
quả của phép tính vừa
Yêu cầu HS viết các số phải thẳng
làm được.
cột.


a,
b, +

GV chấm điểm và nhận xét bài làm
của HS.
*Bài 2/63: Cả lớp làm vở Toán.
HD HS làm bài:

Củng cố cho HS về tính chất của
phép cộng:
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng,
thì kết quả như thế nào?
GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3/63:Làm bảng con.
Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng
hạn: 4+1…4, ta lấy 4+1=5 rồi lâùy 5 so
sánh với 4, 5 lớn hơn 4 nên ta điền
dấu >, ta có: 4+1 > 4
GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS.
KL: Một số cộng hoặc trừ đi 0 thì chính
bằng số đó.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 8 phút)
+Mục tiêu:Tập biểu thị tình huống
trong tranh bằng một phép tính thích
hợp.
+ Cách tiến hành
*Bài 4/63: Ghép bìa cài.

-1HS đọc yêu
cầu:”Tính”.
5HS lần lượt làm bài ở
bảng lớp, cả lớp làm

vở toán rồi đổi vở để
chữa bài, HS đọc KQ vừa
làm được:
2+3=5;4+1=5;1+2=3;3+1=
4;4+0=4
3+2=5;1+4=5;2+1=3;1+3
=4;0+4=4
HS trả lời…
1HS đọc yêu cầu bài
3:”điền dấu<, >, =”.
HS tự làm bài và chữa
bài, đọc KQ vừa làm
được.
4+1>5; 5–1>0 ; 3+0
=3
4+1=5 ;5–4<2 ; 3–0
=3
HS nghỉ giải lao 5’

HS đọc yêu cầu bài
4/63:” Viết phép tính thích
hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng
HD HS nêu cách làm bài:
bài toán rồi ghép kết
quả phép tính ứng với
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải
tình huống trong tranh.
đúng phép tính ứng với bài toán, đội
HS làm bài, chữa

đó thắng.
bài.Đọc các phép tính: a,


3 + 2 = 5.
b, 5 - 2 = 3.
2 HS đại diện 2 đội lên
bảng lớp ghép bìa cài,
cả lớp ghép bìa cài.

GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập
đã làm.
Trả lời (Luyện tập
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để chung ).
học bài ( Luyện tập chung).-Nhận xét
Lắng nghe.
tuyên dương.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN 12

Ngày dạy : ...............................

TIẾT45 :LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:


-Kiến thức: Củng cố về phép cộng, phép trừ trong
phạm vi các số đã học.
Phép cộng, phép trừ một số với 0.
Viết phép tính thích hợp với tình huống trong
tranh.
-Kó năng: Biết làm thành thạo các dạng toán trên.
-Thái độ: Ham thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng
con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1.Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Bài cũ học bài gì? ( Luyện tập) 1HS trả lời.
Làm bài tập 3/63:(Điền dấu <, >, = ) (1 HS nêu yêu
cầu).
4+1… 4 ; 5-1…0; 3+0…3
4+1… 5 ; 5-4…2; 3- 0…3


(3 HS viết bảng lớp - cả lớp làm bảng
xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (12 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập
ở SGK.

+Mục tiêu:
Củng cố phép cộng, phép trừ
trong phạm vi các số đã học.
+Cách tiến hành :
*Bài tập1/64: HS làm vở Toán.

GV chấm điểm và nhận xét bài làm
của HS.
*Bài 2/64: Cả lớp làm vở Toán.
HD HS làm bài, chẳng hạn:3+1+1=…,
ta tính 3+1= 4 trước, sau đó lấy 4+1= 5,
viết 5 sau dấu =,vậy ta có 3+1+1=5.

con). GV Nhận
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 
 
 
 
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài,rồi đổi phiếu
để chữa bài: HS đọc kết
quả của phép tính vừa
làm được.
4+1=5; 5-2=3; 2+0=2; 32=1; 1-1= 0
2+3=5, 5-3=2 , 4-2=2, 20=2; 4-1=3

-1HS đọc yêu
cầu:”Tính”.
3HS lần lượt làm bài ở

bảng lớp, cả lớp làm
vở toán rồi đổi vở để
chữa bài, HS đọc KQ vừa
làm được:
GV nhận xét bài làm của HS.
3+1+1 =5, 2+2+0 =4 ; 3*Bài 3/64:Làm bảng con.
2-1=0
Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng
5- 2 -2 =1; 4 -1 -2 =1 ; 5-3hạn: 4+
= 4, vì 4+0=4 nên ta điền số 2=0
0 vào ô trống.
GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS.
1HS đọc yêu cầu bài
3:”điền số”.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 8 phút)
HS tự làm bài và chữa
+Mục tiêu:Tập biểu thị tình huống
bài, đọc KQ vừa làm
trong tranh bằng một phép tính
được.
thích hợp.
+ Cách tiến hành
HS nghỉ giải lao 5’
*Bài 4/64: Ghép bìa cài.


HD HS nêu cách làm bài:
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải
đúng phép tính ứng với bài toán, đội HS đọc yêu cầu bài

đó thắng.
4/64:” Viết phép tính thích
hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng
bài toán rồi ghép phép
tính ứng với tình huống
trong tranh.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HS làm bài, chữa
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
bài.Đọc các phép tính: a,
dò: (3 phút)
2 + 2 = 4.
-Vừa học bài gì?
b, 4 - 1 = 3.
-Xem lại các bài tập đã làm . Làm
2 HS đại diện 2 đội lên
vở Bài tập Toán.
bảng lớp ghép bìa cài,
-Chuẩn bị: Giấy, bút để làm bài
cả lớp ghép bìa cài.
kiểm tra.
-Nhận xét tuyên dương.
Trả lời (Luyện tập
chung ).
Lắng nghe.
 
 
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày dạy : ...............................


TIẾT46: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức:Tiếp tục củng cố khái niệm phép
cộng .Thành lập ghi nhớ bảng cộng trong pv 6.
-Kó năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
-Thái độ: Thích làm tính .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT 3, bảng phụ
ghi BT 1, 2.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT
Toán 1. Bảng con.Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). :
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Làm bài tập 1/ 64:(Tính).
1HS nêu yêu cầu.
( 5 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con) GV
nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Giới thiệu phép cộng, bảng
Quan sát hình tam giác
cộng trong phạm vi 6.
để tự nêu bài toán:” Có

+Mục tiêu: Củng cố khái niệm về 5 hình tam giác thêm 1
phép cộng.Thành lập và ghi nhớ hình tam giác nữa. Hỏi
bảng cộng.
có tất cả mấy hình tam
+Cách tiến hành :
giác?”
a, Giới thiệu lần lượt các phép cộng 5 HS tự nêu câu trả
+ 1 = 6;
lời:”Có 5 hình tam giác
1 + 5 = 6 ; 4 + 2 = 6 ; 2 + 4 = 6; 3 + 3 =
thêm 1 giác là 6 hình tam
6.
giác”.
-Hướng dẫn HS quan sát hình tam giác
Trả lời:” Năm thêm một
trên bảng:
là sáu “.
Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự
Nhiều HS đọc:” 5 cộng 1
nêu phép tính.
bằng 6” .
 
Gọi HS trả lời:
-GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 5
thêm là mấy?.
-Ta viết năm thêm một là sáu như
sau: 5 + 1 = 6.
*Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 5=
6 theo 3 bước tương tự như đối với 5 + 1
= 6.

*Với 6 hình vuông HD HS học phép
cộng 4 + 2 = 6;
2 + 4 = 6 theo 3 bước tương tự 5 + 1 = 6 ; HS đọc thuộc các phép


1 + 5 = 6.
*Với 6 hình tròn HD HS học phép cộng
3 + 3 = 6,
(Tương tự như trên).
b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại
các công thức:
5 + 1 = 6 ; 1 + 5 = 6 ; 4 + 2 = 6; 2 + 4 =
6; 3 + 3 = 6.
Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể
che hoặc xoá từng phần rồi toàn bộ
công thức, tổ chức cho HS học thuộc.
HOẠT ĐỘNG III:Thực hành cộng
trong P V 6. ( 8’)
+Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong
phạm vi 6.
+ Cách tiến hành: Làm các bài tập
ở SGK.
*Bài 1/65: Cả lớp làm vở BT Toán 1
( bài1 trang 49).
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS.
*Bài 2/65: Làm vở Toán.
HD HS cách làm:
KL : Nêu tính chất của phép

cộng : Khi đổi chỗ các số trong
phép cộng thì kết quả vẫn
không thay đổi.
GV chấm một số vở và nhận xét.
*Bài3/65: Phiếu học tập.
HD HS cách làm:

cộng trên bảng.(CN-ĐT)
HS nghỉ giải lao 5’

HS đọc yêu cầu bài 1:”
Tính”
1HS làm bài, cả lớp làm
vở BTToán rồi đổi vở
để chữa bài, đọc kq.
HS đọc yêu cầu bài 2:”
Tính”.
4HS lần lượt làm bảng
lớp, cả lớp làm vở
Toán, rồi đổi vở để
chữa bài:
4+2=6 ; 5+1=6 ; 5+ 0=5 ;
2+2=4
2+4=6 ; 1+ 5=6 ; 0+ 5=5 ;
3+3=6
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “
Tính“
-3HS làm ở bảng lớp, CL
làm phiếu học tập. Đổi
phiếu để chữa bài.

4+1+1=6 ; 5+1+0 =6 ;
2+2+2=6
3+2+1=6 ; 4+0+2 =6 ;
3+3+0=6

1HS nêu yêu cầu bài
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. tập 4: “ Viết phép tính
thích hợp”.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống HS ở 2 đội thi đua quan
sát tranh và tự nêu bài
trong tranh bằng một phép cộng.


+Cách tiến hành:
toán, tự ghép phép tính :
*Bài 4/65 : HS ghép bìa cài.
a, 4 + 2 = 6.
b, 3 + 3
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài
= 6.
toán khác nhau và tự nêu phép tính
Trả lời (Phép cộng trong
thích hợp với bài toán.
phạm vi 6)
GV nhận xét kết quả thi đua của 2
Lắng nghe. 
đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (3 phút)

-Vừa học bài gì?-Xem lại các bài tập
đã làm. Làm vở BT Toán.
-Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để
học :“Phép trừ trong phạm vi 6”.-Nhận
xét tuyên dương.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày dạy : ...............................

TIẾT47 :PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6

I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 6.
-Kó năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 6. Có thái độ:
Thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Hình tam giác, hình vuông, hình tròn mỗi thứ có số
lượng là 6, bảng phụ ghi BT1,2,3.
Phiếu học tập bài 2.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT
Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Làm bài tập 3/65:(Tính)
(1HS nêu yêu cầu).
( 3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con). GV
nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS

HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Giới thiệu phép trừ, baûng


trừ trong phạm vi 6.
+Mục tiêu: Củngcố khái niệm
phép trừ. Thành lập và ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 6.
+Cách tiến hành :
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 6 - 1 =
5.
-Hướng dẫn HS quan sát:

Gọi HS trả lời:
GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 6
bớt 1 còn mấy?
Vậy 6 trừ 1 bằng mấy?
-Ta viết 6 trừ 1 bằng 5 như sau: 6- 1 = 5
b, Giới thiệu phép trừ : 6 - 5 = 1 theo 3
bước tương tự như đối với 6 - 1 =5.
c,Với 6 hình vuông, GV giới thiệu phép
trừ 6 – 2 = 4 ;
6 – 4 = 2.(Tương tự như phép trừ 6 – 1 =
5 ; 6 – 5 = 1).
d, Với 6 hình tròn, GV giới thiệu phép
trừ: 6 – 3 = 3.
đ, Sau mục a, b, c, d trên bảng nên giữ
lại các công thức 6 -1 = 5 ; 6 - 5 = 1 ; 6 2 = 4; 6 - 4 = 2, 6 - 3 = 3 . GV dùng bìa

che tổ chức cho HS học thuộc lòng
các công thức trên bảng.
HOẠT ĐỘNG III: Thực hành trừ
trong pv 6 ( 8’)
+ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong
phạm vi 6.
+ Cách tiến hành:Làm các bài tập
ở SGK.
*Bài 1/66: Cả lớp làm vở BT Toán 1.
(Bài 1 trang 50)
Hướng dẫn HS :

-Quan sát hình vẽ để tự
nêu bài toán: “Có 6 hình
tam giác bớt 1 hình tam
giác. Hỏi còn lại mấy
hình tam giác?”
-HS tự nêu câu trả lời: “
Có 6 hình tam giác bớt 1
hình tam giác còn lại 5
hình tam giác”.
-6 bớt 1 còn 5.
-HS đọc :“Sáu trừ một
bằng năm” .
-HS đọc (cn- đt). (nt)

 
HS đọc thuộc các phép
tính trên bảng.(cn- đt):
HS nghỉ giải lao 5’


HS đọc yêu cầu bài 1:”
Tính”
1HS làm bài trên bảng
cả lớp làm vở BT Toán
rồi đổi vở chữa bài :
Đọc kết quả vừa làm
được
HS đọc yêu cầu bài 2:”
Tính”.
3HS lần lượt làm bảng
lớp, cả lớp làm phiếu
học tập, rồi đổi phiếu
để chữa bài, HS đọc kq


GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS.
*Bài 2/66: Làm phiếu học tập.
Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan
sát các phép tính ở môït cột để
củng cố mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.
GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS
Bài 3/66:Làm vở Toán.

GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống

trong tranh bằng phép tính thích
hợp.
+Cách tiến hành: *Bài 4/66 : HS ghép
bìa cài.
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán
khác nhau và tự nêu được nhiều phép
tính ứng với bài toán vừa nêu .

phép tính:
5+1=6;4+2=6;3+3
=6
6–5=1;6–2=4; 6-3=
3
6–1=5;6–4=2; 6-6=
0
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “
Tính“
-3HS làm ở bảng lớp, CL
làm vở Toán rồi đổi vở
để chữa bài, đọc kq của
phép tính:
6 - 4 - 2 =0; 6 - 1 - 2 =3 ; 6 -3
-3=0
6 - 2 - 4 =0; 6 - 1 - 2 =3 ; 6 6
=0

1HS nêu yêu cầu bài
tập 4: “ Viết phép tính
thích hợp”.
HS ở 2 đội thi đua quan

sát tranh và tự nêu bài
toán, tự giải phép tính,
rồi ghép phép tính ở bìa
cài.
a, 6 - 1 =5 ; b, 6 - 2 = 4

GV nhận xét kết quả thi đua của 2
đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (3 phút)
Trả lời (Phép trừ trong
-Vừa học bài gì?
phạm vi5)
-Xem lại các bài tập đã làm.
Lắng nghe.
-Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để
  
học :“Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngày dạy : ...............................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×