Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giao an toan p9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.75 KB, 23 trang )

TIẾT 48 : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong
phạm vi 6.
-Kó năng : Làm tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã
học.
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một
phép tính thích hợp.
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, bảng phụ
ghi BT 1, 2, 3.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng
con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi 6) 1HS trả
lời.
Làm bài tập 2/66:(Tính)
(1 HS nêu yêu
cầu).
5+1=…
4+2=…
3+3=…
6- 5=…
6 -2=…
6-3=…
6- 1=…
6-4=…
6-6=…


(3 HS làm bảng lớp- cả lớp làm bảng con (đội a: làm
cột 1; đội b: làm cột 2).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG
CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
 
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
 
Hướng dẫn HS làm các bài tập
 
ở SGK.
 
+Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và
làm tính trừ trong phạm vi các số
Đọc yêu cầu bài1:”
đã học.
Tính”.
+Cách tiến hành :
HS làm bài. Đổi vở
*Bài tập1/67: HS làm vở BT Toán..
để chữa bài: HS đọc
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc .
kết quả của phép


GV chấm điểm và nhận xét bài làm

của HS.
*Bài 2/67:Cả lớp làm phiếu học tập.
Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng
hạn:1 + 3 + 2 =…, ta lấy 1 + 3 = 4, lấy
4 + 2 = 6, viết 6 sau dấu =, ta có:1 + 3
+ 2 = 6)…
GV chấm điểm, nhận xét bài viết
của HS.
Bài 3/67:Làm bảng con.
Cho HS nhắc lại cách tính, chẳng
hạn:”muốn tính
2 + 3 … 6, ta lấy 2 cộng 3 bằng 5 , rồi
lấy 5 so sánh với 6 ta điền dấu < vào
chỗ chấm”.
GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 4/67:Làm vở Toán.
HD HS cách làm: chẳng hạn: … + 2 = 5 .
vì 3 + 2 = 5 nên ta điền 3 vào chỗ
chấm: 3 + 2 = 5..
GV chấm vở và nhận xét kết quả
của phép
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống
trong tranh bằng một phép tính thích
hợp.
+ Cách tiến hành:
Làm bài tập 5/67: HS ghép bìa cài.

tính.
-1HS đọc yêu

cầu bài 2:”Tính”.
3HS làm bài ở bảng
lớp, cả lớp làm
phiếu học tập rồi
đổi phiếu để chữa
bài.
1HS đọc yêu cầu:”
Điền số”
HS tự làm bài và
chữa bài.
1HS nêu yêu cầu bài
4:”Điền số”.
3 HS lên bảng làm ,
rồi đổi vở để chữa
bài, đọc kết quả
phép tính.
HS nghỉ giải lao 5’

HS đọc yêu cầu bài
5/67:” Viết phép tính
HD HS nêu cách làm bài:
thích hợp”.
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải HS nhìn tranh vẽ nêu
đúng phép tính ứng với bài toán, đội từng bài toán rồi
đó thắng.
ghép kết quả phép
GV nhận xét thi đua của hai đội.
tính ứng với tình
huống trong tranh.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn

HS làm bài, chữa
dò: (3 phút)
bài.Đọc các phép
-Vừa học bài gì?
tính: 6 - 2 = 4
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để Trả lời (Luyện tập ).


học “ phép cộng trong phạm vi 7”.
-Nhận xét tuyên dương.

Lắng nghe.

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN 13

Ngày dạy : ...............................

TIẾT 49 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7

I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức:Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng.
Thành lập ghi nhớ bảng cộng trong pv7.
-Kó năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Hình tam giác, hình vuông, hình tròn mỗi loại có số

lượng là 7 cái.
Phiếu học tập BT 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3,
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT
Toán 1. Bảng con.Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút)
Làm bài tập 3/ 67:(Điền
dấu < , >, =). 1HS nêu yêu cầu.
(3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con) GV
nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Giới thiệu phép cộng, bảng


cộng trong phạm vi 7.
+Mục tiêu: Củng cố khái niệm về
phép cộng.Thành lập và ghi nhớ
bảng cộng trong phạm vi 7.
+Cách tiến hành :
a, Giới thiệu lần lượt các phép coäng 6
+ 1 = 7;
1 + 6 = 7 ; 5 + 2 = 7 ; 2 + 5 = 7; 4 + 3 =
7; 3 + 4 = 7.
-Hướng dẫn HS quan sát số hình tam

giác trên bảng:
Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự
nêu phép tính.
Gọi HS trả lời:

Quan sát hình tam giác
để tự nêu bài toán:” Có
6 hình tam giác thêm 1
hình tam giác nữa. Hỏi
có tất cả mấy hình tam
giác?”
HS tự nêu câu trả
lời:”Có 6 hình tam giác
thêm 1hình tam giác là 7
hình tam giác”.
Trả lời:” Sáu thêm một
là bảy “.
Nhiều HS đọc:” 6 cộng 1
bằng 7” .
-GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 6 thêm  
là mấy?.
-Ta viết:” sáu thêm một là bảy” như
sau: 6 + 1 = 7.
*Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 6=
7 theo 3 bước tương tự như đối với 6 + 1
= 7.
*Với 7 hình vuông HD HS học phép
cộng 5 + 2 = 7;
2 + 5 =7 theo3 bước tương tự 6 + 1 = 7,
HS đọc thuộc các phép

1 + 6 = 7.
cộng trên bảng.(CN-ĐT)
*Với 7 hình tròn HD HS học phép cộng
4 + 3 = 7;
HS nghỉ giải lao 5’
3 + 4 = 7 (Tương tự như trên).
b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại
HS đọc yêu cầu bài 1:”
các công thức:
Tính”
6+1=7;5+2=7; 4+3=7;
1HS làm bài, cả lớp làm
1+6=7;2+5=7; 3+4=7;
vở BT Toán rồi đổi vở
Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể
để chữa bài, đọc kq.
che hoặc xoá từng phần rồi toàn bộ
công thức, tổ chức cho HS học thuộc.
HS đọc yêu cầu bài 2:”
HOẠT ĐỘNG III:Thực hành cộng
Tính”.
trong P V 7. ( 8’)
4HS lần lượt làm bảng
*Bài 1/68: Cả lớp làm vở BT Toán 1
lớp, cả lớp làm vở
( bài1 trang 52).
Toán, rồi đổi vở để


Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:


GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS.
*Bài 2/68: Làm vở Toán.
HD HS cách làm:

chữa bài:
7+0=7 ;1+6=7 ; 3+ 4=7 ;
2+5=7
0+7=7 ;6+1=7 ; 4+ 3=7 ;
5+2=7

-1HS đọc yêu cầu bài 3: “
Tính“
-3HS làm ở bảng lớp, CL
làm phiếu học tập.Đổi
KL : Nêu tính chất của phép cộng :
phiếu để chữa bài,đọc
Khi đổi chỗ các số trong phép
kết quả phép tính vừa
cộng thì kết quả vẫn không thay
làm được:
đổi.
5+1+1=7; 4+2+1=7;
GV chấm một số vở và nhận xét.
2+3+2=7
3+2+2=7;
*Bài3/68: Làm phiếu học tập.
3+3+1=7; 4+0+2=6
HD HS cách làm:(chẳng hạn 5 + 1 + 1

=… , ta lấy 5 cộng 1 bằng 6, rồi lấy 6
cộng 1 bằng 7, ta viết 7 sau dấu bằng,
1HS nêu yêu cầu bài
như sau: 5 + 1 + 1 = 7 )
taäp 4: “ Viết phép tính
thích hợp”.
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.
HS ở 2 đội thi đua quan
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút)
sát tranh và tự nêu bài
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống
toán, tự ghép phép tính :
trong tranh bằng phép tính thích
a, 6 + 1 = 7.
b, 4 + 3
hợp.
= 7.
+Cách tiến hành: *Bài 4/68 : HS ghép
bìa cài.
Trả lời (Phép cộng trong
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán
phạm vi 7)
khác nhau và tự nêu phép tính thích
Lắng nghe.
hợp với bài toán.
  
GV nhận xét kết quả thi đua của 2
đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (3 phút)

-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm. Làm
vở BT Toán.
-Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để
học :“Phép trừ trong phạm vi 7”. -Nhận
xét tuyên dương.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------


Ngày dạy : ...............................

TIẾT 50 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7

I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 7.
-Kó năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 7. Có thái độ:
Thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Hình tam giác, hình vuông, hình tròn mỗi thứ có số
lượng là 7, bảng phụ ghi BT1,2,3.
Phiếu học tập bài 3.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT
Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút)
Làm bài tập 3/68:(Tính)
(1HS nêu yêu cầu).

( 3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con). GV
nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Thành lập và ghi nhớ bảng
trừ trong phạm vi 7.
+Mục tiêu: Củngcố khái niệm
phép trừ. Thành lập và ghi nhớ
-Quan sát hình vẽ để tự
bảng trừ trong phạm vi7.
nêu bài toán: “Có tất
+Cách tiến hành :
cả 7 hình tam giác bớt 1
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 7 - 1 = hình tam giác. Hỏi còn lại
6 và 7 – 6 = 1.
mấy hình tam giác?”
- Bước 1: Hướng dẫn HS :
-HS tự nêu câu trả lời: “
Có 7 hình tam giác bớt 1
hình tam giác còn lại 6
- Bước 2:Gọi HS trả lời:
hình tam giác”.
-6 bớt 1 còn 5.
-HS đọc :“bảy trừ một
GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 6
bằng sáu” .

bớt 1 còn mấy?
-Bước 3:Ta viết 7 trừ 1 bằng 6 nhö sau:


7- 1 = 6
*Sau cùng HD HS tự tìm kết quả phép
trừ 7 – 6 = 1.
b, Hướng dẫn HS học phép trừ : 7 –2 =
5 ; 7 – 5 = 2 theo 3 bước tương tự như đối
với 7 - 1 =6 và 7 – 6 = 1.
c,Hướng dẫn HS học phép trừ 7 - 3 = 4
; 7 - 4 = 3. (Tương tự như phép trừ 7 - 1 =
6 vaø 7 - 6 = 1).
d, Sau mục a, b, c trên bảng nên giữ
lại các công thức
7 -1 = 6;7 - 6 = 1;7 - 2 = 5; 7 - 5 = 2; 7 - 3 =
4; 7 - 4 = 3 GV dùng bìa che tổ chức cho
HS học thuộc lòng các công thức
trên bảng.
-GV nêu một số câu hỏi để HS trả
lời miệng (VD: Bảy trừ một bằng
mấy? Bảy trừ mấy bằng hai?…)
HOẠT ĐỘNG III: Thực hành trừ
trong pv 7 ( 8’)
+ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong
phạm vi 7.
+ Cách tiến hành:Làm các bài tập
ở SGK.
*Bài 1/69: Cả lớp làm vở Toán.
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:

GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS.
*Bài 2/69: Làm vở BT Toán 1 (Bài 3
trang 53)

GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS
Bài 3/69:Làm vở Toán.

 
HS đọc thuộc các phép
tính trên bảng.(cn- đt):
HS trả lời…
HS nghỉ giải lao 5’

HS đọc yêu cầu bài 1:”
Tính”
1HS làm bài trên bảng,
cả lớp làm vở Toán
rồi đổi vở chữa bài :
Đọc kết quả vừa làm
được
HS đọc yêu cầu bài 2:”
Tính”.
4HS lần lượt làm bảng
lớp, cả lớp làm vở BT
Toán, rồi đổi vở để
chữa bài, HS đọc kq phép
tính:
7 - 6 = 1;7 - 3 = 4 ; 7- 2 =

5;7 - 4 =3.
7 -7 = 0 ; 7 - 0= 7 ; 7- 5 = 2;
7 -1 = 6
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “
Tính“
-3HS làm ở bảng lớp, CL
làm vở Toán rồi đổi vở
để chữa bài, đọc kq của
phép tính:
7 - 3 - 2 =2; 7 - 6 - 1 =0 ; 6 -3
- 3 =0
7 - 5 - 1 =1; 7 - 2 -3 =2 ; 7 4 -3 =0


GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống
trong tranh bằng phép tính thích
hợp.
+Cách tiến hành: *Bài 4/66 : HS ghép
bìa cài.
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán
khác nhau và tự nêu được nhiều phép
tính ứng với bài toán vừa nêu .

1HS nêu yêu cầu bài
tập 4: “ Viết phép tính
thích hợp”.
HS ở 2 đội thi đua quan
sát tranh và tự nêu bài

toán, tự giải phép tính,
rồi ghép phép tính ở bìa
cài.
a, 7 - 2 =5 ; b, 7 - 3 = 4
Trả lời (Phép trừ trong
phạm v7)
Lắng nghe.
 
 

GV nhận xét kết quả thi đua của 2
đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (3 phút)
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm. Làm
vở BT toán.
-Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để
học :“Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngày dạy : ...............................

I.MỤC TIÊU:

TIẾT 51 :LUYỆN TẬP

-Kiến thức: Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong

phạm vi 7.
-Kó năng :Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi các số
đã học.Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một
phép tính thích hợp. Có thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 3, bảng phụ
ghi BT 1, 2, 3.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng
con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:


1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Làm bài tập 2/69:(Tính) -1 HS nêu yêu cầu.
4 HS làm bảng lớp- cả lớp làm bảng con (Đội a: làm
cột 1, 2; Đội b: làm cột 3, 4).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
 
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
 
Hướng dẫn HS làm các bài tập
 
ở SGK.
 

+Mục tiêu: Củng cố về các phép
tính cộng, trừ trong phạm vi 7.
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
+Cách tiến hành :
HS làm bài. Đổi vở để
*Bài tập1/70: HS làm vở Toán..
chữa bài: HS đọc kết
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc.
quả của phép tính.
GV chấm điểm và nhận xét bài làm
của HS.
*Bài 2/70: Cả lớp làm vở Toán.
HD HD thực hiện phép tính theo từng
cột.
6+1=
5+2=
4+3=
1+6=
2+5=
3+4=
7–6=
7–5=
7–2=
7–1=
7–2=
7–5=
KL: Bài này củng cố về tính chất giao
hoán của phép cộng và mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.
GV chấm điểm và nhận xét bài làm

của HS.
* Bài 3/70: Cả lớp làm phiếu học
tập.
Hướng dẫn HS nêu cách làm ( chẳng
hạn 2 + … = 7, vì 2 + 5 = 7 nên ta điền
5 vào chỗ chấm, ta có:2 + 5 = 7

-1HS đọc yêu cầu
bài 2:”Tính”.
3 HS lên bảng làm, cả
lớp làm vở Toán, rồi
đổi vở chữa bài.đọc kết
quả vừa làm được.

1 HS đọc yêu cầu bài 1:”
Tính”.
3HS làm bài ở bảng
lớp, cả lớp làm phiếu
học tập rồi đổi phiếu
để chữa bài. Đọc kết
quả phếp tính:
2+5=7; 1+4=5; 7–
6=1
7–3=4 ; 6+1=7; 7–
4=3


GV chấm điểm, nhận xét bài viết
của HS.
Bài 4/70: HS làm bảng con.

Cho HS nêu cách làm bài(thực hiện
phép tính ở vế trái trước, rồi điền
dấu thích hợp vào chỗ chấm)

4+3=7 ; 5+2=7; 7–
0=7
HS nghỉ giải lao 5’
1HS nêu yc :”Điền dấu <,
>,= “
3 HS làm bài và chữa
bài, cả lớp làm bảng
con.
3+4=7 5+2>6
7–5
<3
7–4<4 7–2=5
7–6
=1

GV nhận xét bài làm của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống
trong tranh bằng một phép tính thích
hợp.
+ Cách tiến hành:
Làm bài tập 5/70: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài:
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải HS đọc yêu cầu bài
đúng phép tính ứng với bài toán, đội 5/70:” Viết phép tính thích
đó thắng.

hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng
bài toán rồi ghép kết
quả phép tính ứng với
GV nhận xét thi đua của hai đội.
tình huống trong tranh.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
HS làm bài, chữa bài.
dò: (3 phút)
Đọc phép tính: 3 + 4 = 7
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để Trả lời (Luyện tập ).
học “ phép cộng trong phạm vi 8”.
Lắng nghe.
-Nhận xét tuyên dương.
 
 
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Ngày dạy : ...............................

TIẾT 52 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8

I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong
phạm vi 8.
-Kó năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 8.Có thái độ:

Thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Hình vẽ như SGK, phiếu học tập BT 2, bảng phụ ghi
BT 1, 2, 3,
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT
Toán 1. Bảng con.Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút Làm bài tập 4/70:(Điền
dấu <, >, = ). 1HS nêu yêu cầu. (3 HS lên bảng lớp
làm, cả lớp làm bảng con) GV nhận xét ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Giới thiệu phép cộng, bảng
cộng trong phạm vi 8.
+Mục tiêu:Thành lập và ghi nhớ
bảng cộng trong pv 8.
+Cách tiến hành :
-Quan sát hình để tự nêu
a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 7 bài toán:” Có 7 hình
+ 1 = 8 ;1 + 7 =8
6 + 2 = 8 ; 2 + 6 = vuông thêm 1 hình vuông
8; 5 + 3 = 8; 3 + 5 = 8 ; 4 + 4 = 8.
nữa.Hỏi có tất cả mấy
-Hướng dẫn HS quan sát số hình vuông hình vuông?”

ở hàng thứ nhất trên bảng:
-HS tự nêu câu trả
Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự
lời:”Có 7 hình vuông
nêu phép tính.
thêm 1hình vuông là 8
hình vuông”.
Gọi HS trả lời:
Trả lời:” 7 thêm 1 là 8 “.
Nhiều HS đọc:” 7 cộng 1
-GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 7 thêm bằng 8” .
là mấy?.
 


-Ta viết:” 7 thêm 1 là 8” như sau: 7 + 1
= 8.
*Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 7=
8 theo 3 bước tương tự như đối với 7 + 1
= 8.
*Với 8 hình vuông ở hàng thứ hai, HD
HS học phép cộng 6 + 2 = 8 ; 2 + 6 =8
theo3 bước tương tự 7 + 1=8, 1 + 7 = 8.
*Với 8 hình vuông ở hàng thứ ba, HD
HS học phép cộng 5 + 3 = 8 ; 3 + 5 = 8
(Tương tự như trên).
*Với 8 hình vuông ở hàng thứ tư, HD
HS học phép tính 4 + 4 = 8.
b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại
các công thức:

7 + 1 = 8 ; 6 + 2 = 8 ; 5 + 3 =8
1 + 7 = 8 ; 2 + 6 = 8 ; 3 + 5 = 8; 4 + 4 =
8.
Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể
che hoặc xoá từng phần rồi toàn bộ
công thức, tổ chức cho HS học thuộc.
HOẠT ĐỘNG III:Thực hành cộng
trong P V 8. ( 8’)
+Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong
phạm vi 8.
+Cách tiến hành: *Bài 1/71: Cả lớp
làm vở Toán .
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:

HS đọc thuộc các phép
cộng trên bảng.(CN-ĐT)
HS nghỉ giải lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 1:”
Tính”
1HS lên bảng làm bài,
cả lớp làm vở Toán,
rồi đổi vở để chữa bài,
đọc kq.

HS đọc yêu cầu bài 2:”
Tính”.
4HS lần lượt làm bảng
lớp, cả lớp làm phiếu
học tập, rồi đổi phiếu
để chữa bài:

1 +7=8 ;2+6=8 ; 3+ 5=8 ;
4+4=8
GV chấm điểm, nhận xét bài làm
7 +1=8 ;6+2=8 ; 5+ 3=8 ;
của HS.
8+0=8
*Bài 2/71: Làm phiếu học tập.
7 - 3=4 ;4+1=5 ; 6 - 3=3 ;
HD HS cách làm:
0+2=2
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “
KL : Nêu tính chất của phép cộng : Tính“
-2HS làm ở bảng lớp, CL
Khi đổi chỗ các số trong phép
làm bảng con, rồi chữa
cộng thì kết quả vẫn không thay
bài, đọc kết quả phép
đổi.
tính vừa làm được:
GV chấm một số vở và nhận xét.
1+2+5=8 ; 3+2+2=
*Bài3/72: Làm bảng con.


HD HS cách làm:(chẳng hạn 1 + 2 + 5
=… , ta lấy 1 cộng 2 bằng 3, rồi lấy 3
cộng 5 bằng 8, ta viết 8 sau dấu bằng,
như sau: 1 + 2 + 5 = 8 )
GV chaám điểm, nhận xét bài HS
làm.

HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống
trong tranh bằng một phép cộng.
+Cách tiến hành: *Bài 4/72 : HS ghép
bìa cài.
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán
khác nhau và tự nêu phép tính thích
hợp với bài toán.

7
2+3+3=8 ; 2+2+4=
8
1HS nêu yêu cầu bài
tập 4: “ Viết phép tính
thích hợp”.
HS ở 2 đội thi đua quan
sát tranh và tự nêu bài
toán, tự ghép phép tính :
a, 6 + 2 = 8.
b, 4 + 4
= 8.

Trả lời (Phép cộng trong
GV nhận xét kết quả thi đua của 2
phạm vi 8)
đội.
Lắng nghe.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
 
dò: (3 phút)

-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập
đã làm. Làm vở BT Toán. Chuẩn
bị:S.Toán 1, vở Toán để học “Phép
trừ trong phạm vi 8”. -Nhận xét tuyên
dương.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN 14

Ngày dạy : ...............................

TIẾT53 :PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8

I.MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv
8.
-Kó năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
-Thái độ: Thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Hình vẽ giống SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học
tập bài 2.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT
Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:


1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? (Phép

cộng trong phạm vi 8) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 3/72:(Tính) ( 2 HS lên bảng lớp làm, cả
lớp làm bảng con).
GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
HD HS thành lập và ghi nhớ
bảng trừ trong pv 8.
+Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ
bảng trừ trong pv8
-Quan sát hình vẽ để tự
+Cách tiến hành :
nêu bài toán: “Có tất
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 8 - 1 = cả 8 ngôi sao bớt 1 ngôi
7 và 8 – 7 = 1.
sao.Hỏi còn lại mấy ngôi
- Bước 1: Hướng dẫn HS :
sao?”
-HS tự nêu câu trả lời: “
Có tất cả 8 ngôi sao bớt
- Bước 2:Gọi HS trả lời:
1 ngôi sao, còn 7 ngôi
sao” Tám bớt một còn
bảy”
GV chỉ vào hình vẽ và nêu:”Tám trừ -HS đọc” Tám trừ một
một bằng mấy?”

bằng bảy” .
-Bước 3:Ta viết 8 trừ 1 bằng 7 như sau:
8-1=7
* Sau cùng HD HS tự tìm kết quả phép
trừ 8 – 7 = 1.
b, Hướng dẫn HS học phép trừ : 8 –2 =
6 ; 8 – 6 = 2 theo 3 bước tương tự như đối  
với 8 - 1 =7 và 8 – 7 = 1.
c,Hướng dẫn HS học phép trừ 8 - 3 = 5 HS đọc thuộc các phép
; 8 - 5 = 3. (Tương tự như phép trừ 8 - 1 = tính trên bảng.(cn- đt):
7 và 8 - 7 = 1).
d, Sau mục a, b, c trên bảng nên giữ
lại các công thức
HS trả lời…
8 -1 = 7 ; 8 - 2 = 6 ; 8 - 3 = 5 ;
8-7=1; 8-6=2 ; 8-5=3; 8–4=4
HS nghỉ giải lao 5’
GV dùng bìa che tổ chức cho HS học
thuộc lòng các công thức trên bảng.


-GV nêu một số câu hỏi để HS trả
lời miệngVD: Tám trừ một bằng
mấy?Tám trừ mấy bằng hai?…
HOẠT ĐỘNG III: Thực hành trừ
trong pv 8 ( 8’)
+ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong
phạm vi 8.
+ Cách tiến hành:Làm các bài tập
ở SGK.

*Bài 1/73: Cả lớp làm vở BT Toán
1(Bài 1 trang 56).
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:

GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS.
*Bài 2/74: Làm vở BT Toán 1 (Bài 2
trang 56,trừ cột 3 không làm)
KL: Cho HS nhận xét kq của một
cột tính để thấy được mối liên
hệ giữa phép cộng và phép trừ.
GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS
Bài 3/69:Làm vở Toán.
KL: Một số trừ đi chính nó thì
bằng 0, một số cộng hoặc trừ đi
0 thì bằng chính số đó.
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống
trong tranh bằng phép tính thích
hợp.
+Cách tiến hành: *Bài 4/74 : HS ghép
bìa cài.
GV yêu cầu HS nhìn vẽ tự nêu bài
toán và tự nêu phép tính ứng với
bài toán vừa nêu .
GV nhận xét kết quả thi đua của 2

HS đọc yêu cầu bài 1:”

Tính”
1HS làm bài trên bảng,
cả lớp làm vở BT Toán
rồi đổi vở chữa bài :
Đọc kết quả vừa làm
được.
HS đọc yêu cầu bài 2:”
Tính”.
3HS lần lượt làm bảng
lớp, cả lớp làm vở BT
Toán, rồi đổi vở để
chữa bài, HS đọc kq phép
tính:
1 + 7 = 8; 2 + 6 = 8 ; 4 +
4 = 8,…
1HS đọc yêu cầu bài 3: “
Tính“
-3HS làm ở bảng lớp, CL
làm vở Toán rồi đổi vở
để chữa bài, đọc kq của
phép tính:
8 - 4 = 4 ; 8 - 5 = 3 ; 8- 8 =
0,….

1HS nêu yêu cầu bài
tập 4: “ Viết phép tính
thích hợp”.
Ghép phép tính ở bìa
cài.
a, 8 - 4 =4 ;

b, 5 - 2 = 3
c, 8 – 3 = 5 ; d, 8 – 6 = 2
Trả lời (Phép trừ trong
phạm v8)
 


đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (3 phút)
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngày dạy : ...............................

I.MỤC TIÊU:

TIẾT 54 :LUYỆN TẬP

-Kiến thức: Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong
phạm vi 8.
-Kó năng : Làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một
phép tính thích hợp.
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, 3 bảng phụ
ghi BT 1, 2, 3.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng
con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài cũ học bài gì? (Phép
trừ trong phạm vi 8) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 2/69:(Tính) 3 HS làm bảng lớp - cả lớp
làm bảng con : (đội a: cột 1, đội b: cột 2).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
 
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
 
Hướng dẫn HS làm các bài tập
 
ở SGK.
 
+Mục tiêu: Củng cố về các phép
tính cộng, trừ trong phạm vi 8.Thực


hành làm các phép tính cộng,
trừ trong phạm vi các số đã học.
+Cách tiến hành :
*Bài tập1/75: HS làm vở Toán..
Hướng dẫn HS HS tính nhẩm rồi ghi
kết quả phép tính, có thể cho HS
nhận xét tính chất của phép cộng

7 + 1 = 1 + 7, và mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ 1+ 7 = 8 , 8 – 1
= 7 , 8 – 7 = 1…
GV chấm điểm và nhận xét bài làm
của HS.
*Bài 2/69: Cả lớp làm phiếu học
tập.
5
8

+3

2 +6

8

-4

8 -5

3 +4

Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS tính nhẩm, rồi ghi kết
quả. Đổi vở để chữa
bài: HS đọc kết quả của
phép tính.

-1HS đọc yêu cầu
bài 2:”Điền số”.

3 HS lên bảng làm,
cả lớp làm PHT, rồi đổi
phiếu chữa bài, đọc kết
quả vừa làm được.

-2

GV chấm điểm và nhận xét bài
làm của HS.
* Bài 3/75: Cả lớp làm vở toán
Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng
hạn:4 + 3 + 1 =…, ta laáy 4 + 3 = 7, lấy
7 + 1 = 8, viết 8 sau dấu =, ta có:4 + 3
+ 1 = 8…)
GV chấm điểm, nhận xét bài viết
của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống
trong tranh bằng một phép tính thích
hợp.
+ Cách tiến hành:
Làm bài tập 4/75: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài:
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải
đúng phép tính ứng với bài toán, đội
đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
Bài 5/75: Làm phiếu học tập ( hoặc
ghép bìa cài).


HS đọc yêu cầu bài 3:”
Tính”.
4HS làm bài ở bảng
lớp, cả lớp làm vở
Toán, rồi đổi vở để
chữa bài:
4+3+1=8
2+6–5
=3
HS nghỉ giải lao 5’

HS đọc yêu cầu bài
4/75:” Viết phép tính thích
hợp”.
Đọc các phép tính: 8 - 2
=6
1HS đọc yêu cầu bài
5:’Nối
với số thích
hợp”
3 HS lên bảng làm toán
tiếp sức, cả lớp làm


Mỗi đội cử 3 HS lên bảng làm toán
PHT ( hoặc ghép bìa cài),
tiếp sức đội nào làm đúng nhanh đội rồi chữa bài.
đó thắng.
(Luyện tập ).
  

HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (3 phút)
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHẦN BỔ SUNG

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày dạy : ...............................

TIẾT 55 :PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I.MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong
phạm vi 9.
-Kó năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
-Thái độ: Thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Hình vẽ như SGK, phiếu học tập BT 2, bảng phụ ghi
BT 1, 2, 3,
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT
Toán 1. Bảng con.Vở Toán


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? (Luyện tập ) 1HS trả lời.
Làm bài tập 3/75:(Tính). (4 HS lên bảng lớp làm, cả
lớp làm bảng con)
GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Giới thiệu phép cộng, bảng
cộng trong phạm vi 9.
+Mục tiêu:Thành lập và ghi nhớ
bảng cộng trong pv 9.
+Cách tiến hành :
-Quan sát hình để tự nêu
a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 8 bài toán:
+ 1 = 9 ;1 + 8 =9;
7+2=9 ; 2+7=9;
” Có 8 cái mũ thêm 1
6+3=9; 3+6=9 ; 5+4=9; 4+5=9.
cái mũ nữa. Hỏi có
-HD HS quan sát hình vẽ ở hàng thứ
tất cả mấy cái mũ?”
nhất trên bảng:
-HS tự nêu câu trả
Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự
lời:”Có 8 cái mũ thêm
nêu phép tính.
1 cái mũ là 9 cái mũ”.
Trả lời:” 8 thêm 1 là9 “.
Gọi HS trả lời:
Nhiều HS đọc:” 8 cộng 1
bằng 9” .
-GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 8 thêm  

1 là mấy?.
-Ta viết:” 8 thêm là 9” như sau: 8 + 1 =
9.
*Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 8 =
9 theo 3 bước tương tự như đối với 8 + 1
= 9.
*Với 9 cái mũ ở hàng thứ hai, HD HS
học phép cộng
7 + 2 = 9 ; 2 + 7 =9 theo3 bước tương tự
8 + 1 = 9,
1 + 8 = 9.
*Với 9 cái mũ ở hàng thứ ba, HD HS
HS đọc thuộc các phép
học phép cộng
cộng trên bảng.(CN-ĐT)
6 + 3 = 9 ; 3 + 6 = 9 (Tương tự như trên).
HS nghỉ giải lao 5’


*Với 9 cái mũ ở hàng thứ tư, HD HS
học phép tính
5 + 4 = 9; 4 + 5 = 9.
b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại
các công thức:
8+1=9 ; 7+2=9; 6+3=9 ; 5+4
=9
1+8=9 ; 2+7=9; 3+6=9 ; 4+5
= 9.
Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể
che hoặc xoá từng phần rồi toàn bộ

công thức, tổ chức cho HS học thuộc.
HOẠT ĐỘNG III:Thực hành cộng
trong P V9. ( 8’)
+ Mục tiêu: Biết làm tính cộng
trong phạm vi 9.
+ Cách tiến hành: Làm các BT ở SGK:
*Bài 1/76: Cả lớp làm vở Toán .
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
+

+

+

GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS.
*Bài 2/76: Làm vở BT Toán1( bài2
trang 59).
HD HS cách làm:
GV chấm một số vở và nhận xét.
*Bài3/76: Làm bảng con.
HD HS cách làm:(chẳng hạn 4 + 1 + 4
=… , ta lấy 4 cộng 1 bằng 5, rồi lấy 5
cộng 4 bằng 9, ta viết 9 sau dấu bằng,
như sau: 4 + 1 + 4 = 9 )
Khi chữa bài cho HS nhận xét kq của
từng cột.
GV nhận xét bài HS làm.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống

trong tranh bằng một phép cộng.
+Cách tiến hành: *Bài 4/76 : HS ghép
bìa cài.
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán

HS đọc yêu cầu bài 1:”
Tính”
1HS lên bảng làm, cả
lớp làm vở Toán, rồi
đổi vở để chữa bài,đọc
kq.
HS đọc yêu cầu bài 2:”
Tính”.
4HS lần lượt làm bảng
lớp, cả lớp làm vở BT
toán, rồi đổi vở để
chữa bài:1 +7=8 ;2+6=8 ;
3+ 5=8 ; 4+4=8
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “
Tính“
-2HS làm ở bảng lớp, CL
làm bảng con, rồi chữa
bài, đọc kết quả phép
tính vừa làm được:
4+5=9 ;
6+3=9;
1+8=9
4+2+3=9 ; 6+3+0=9 ;
1+5+3=9


1HS nêu yêu cầu bài
tập 4: “ Viết phép tính
thích hợp”.
Ghép phép tính :
a, 8 + 1 = 9.
b, 7 + 2
= 9.
(Phép cộng trong phạm vi
9)
  



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×