Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Giao an toan p4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.05 KB, 12 trang )

TIẾT 10 : BÉ HƠN - DẤU <

I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Bước đầu biết so sánh số lượng và sử
dụng từ “bé hơn”,dấu < khi so sánh các số.
-Kó năng: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo
quan hệ bé hơn.
-Thái độ: Thích so sánh số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé
hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ
bé hơn.
Các tờ bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1.Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút).
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
3 HS đếm số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.( 3HS). Ghi điểm.
2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các số từ 1
đến 5 và từ 5 đến 1.
Nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
 
HOẠT ĐỘNG II: (12 phút) Nhận
 
biết quan hệ bé hơn
 


+Mục tiêu: Biết so sánh số lượng
 
và sử dụng từ “ bé hơn” và
dấu <.
- Quan sát bức tranh ô tô
+Cách tiến hành:
và trả lời câu hỏi của
1. Giới thiệu 1 < 2:
GV…
GV hướng dẫn HS:
-Vài HS nhắc lại“1 ô tô ít
“Bên trái có mấy ô tô?” ;“ Bên
hơn 2 ô tô”â.
phải có mấy ô tô?”
-Vài HS nhắc lại: “1 hình
“1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không?”
vuông ít hơn 2 hình vuông”
+Đối với hình vẽ sơ đồ hỏi tương tự
như trên.
GV giới thiệu : “1 ô tô ít hơn 2 ô
tô”;”1 hình vuông ít hơn 2 hình
vuông”.Ta nói :” Một bé hơn hai” và
viết như sau:1 < 2 (Viết bảng 1 < 2 và

3HS đọc: “Một bé hơn
hai”(đ t).


giới thiệu dấu < đọc là “bé hơn”)
GV chỉ vào 1 < 2 và gọi HS đọc:

2.Giới thiệu 2 < 3.
+ Quy trình dạy 2<3 tương tự như dạy
1< 2.
+GV có thể viết lên bảng :1< 3; 2<
5; 3 < 4; 4 < 5.
Lưu ý: Khi viết dấu < giữa hai số,
bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số
bé hơn.
HOẠT ĐỘNG III:Thực hành
(10phút).
+Mục tiêu : Biết so sánh các số
từ 1 đên 5 theo quan hệ bé hơn.
+Cách tiến hành:
-Hướng dẫn HS làm các bài tập .
-Bài 1:(HS viết ở vở bài tập Toán
1.)
GV hướng dẫn HS cách viết dấu <:
GV nhận xét bài viết của HS.
-Bài 2: (Viết phiếu học tập).
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 3: ( HS làm phiếu học tập).
Hướng dẫn HS:
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 4: ( HS làm vở Toán )
HD HS làm bài:
GV chấm và chữa bài:
HOẠT ĐỘNG IV:Trò chơi” Thi đua
nối nhanh” .
(4 phút)
+Mục tiêu : So sánh các số một

cách thành thạo theo quan hệ
bé hơn.
+Cách tiến hành:
-Nêu yêu cầu:Thi đua nối ô trống
với số thích hợp.
GV nhận xét thi đua.

-HS nhìn vào 2<3 đọc được
là: “Hai bé hơn ba”.
-HS đọc: “Một bé hơn ba”…

-Đọc yêu cầu:”Viết dấu
<”
-HS thực hành viết dấu <.
-Đọc yêu cầu:Viết (theo
mẫu):
-HS làm bài.Chữa bài.
-Đọc yêu cầu: Viết (theo
mẫu):
-HS làm bài rồi chữa bài.
-HS đọc yêu cầu:Viết dấu
< vào ô trống.
-HS đọc kết quả vừa làm.

-2 đội thi đua. Mỗi đội cử
4 em thi nối tiếp, nối ô
trống với số thích hợp.Đội
nào nối nhanh, đúng đội
đó thắng.
4 Trả lời.



HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (4 phút)
-Vừa học bài gì? Một bé hơn những
số nào?…
-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồø
dùng học Toán để học bài: “Lớn hơn
-Dấu >”.
Nhận xét tuyên dương.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày dạy : ...............................

TIẾT 11 : LỚN HƠN – DẤU >

I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Bước đầu biết so sánh số lượng và sử
dụng từ “lớn hơn”,dấu > khi so sánh các số.
-Kó năng: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo
quan hệ lớn hơn.
-Thái độ: Thích so sánh số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn
hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ
lớn hơn.
Các tờ bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu >.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1.Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút).
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)Bài cũ học bài gì ?. 1HS:

( Bé hơn –dáu < ).
-Làm bài tập 2: Điền dấu< vào ô trống:( Gọi 3 HS
lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con).
1…2 ; 2…3
;
3…4
4…5 ; 2…4
;
3…5
-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực


tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: Nhận biết quan
hệ lớn hơn(12 phút)
+Mục tiêu: Biết so sánh số lượng
và sử dụng từ “lớn hơn” và
dấu >.
+Cách tiến hành:
1. Giới thiệu 2 > 1:
GV hướng dẫn HS:
“Bên trái có mấy con bướm?” ;“ Bên
phải có mấy con bướm ?”
“2 con bướm có nhiều hơn 1 con
bướm không?”
+Đối với hình vẽ sơ đồ hỏi tương tự

như trên.
GV giới thiệu : “2 con bướm nhiều hơn
1 con bướm”;”2 hình tròn nhiều hơn 1
hình tròn”.Ta nói :” Hai lớn hơn một”
và viết như sau:2 > 1 (Viết bảng 2 >1
và giới thiệu dấu > đọc là “lớn
hơn”)
GV chỉ vào 2 > 1 và gọi HS đọc:
2.Giới thiệu 3 > 2 :
+ Quy trình dạy 3 > 2 tương tự như dạy
2 > 1.
+GV có thể viết lên baûng :3 >1; 3 >
2 ; 4 > 2; 5 > 3,…
Hướng dẫn HS nhận xét sự khác
nhau của dấu < và dấu >( khác về
tên gọi và cách sử dụng).
Lưu ý: Khi viết dấu <, > giữa hai số,
bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số
bé hơn.
HOẠT ĐỘNG III:Thực hành
(10phút).
+Mục tiêu : Biết so sánh các số
từ 1 đên 5 theo quan hệ bé hơn.
+Cách tiến hành:
-Hướng dẫn HS làm các bài tập .

 
 
 
 

- Quan sát bức tranh “con
bướm” và trả lời câu hỏi
của GV…
-Vài HS nhắc lại“2 con
bướm nhiều hơn 1 con
bướm ”â.
-Vài HS nhắc lại: “2 hình
tròn nhiều hơn 1 hình
tròn”.

3HS đọc: “hai lơn hơn một”(đ
t).
-HS nhìn vào 3 > 2 đọc được
là: “ Ba lớn hơn hai”.
-HS đọc: “Ba lớn hơn một”…

-Đọc yêu cầu:”Viết dấu
>”
-HS thực hành viết dấu >.
-Đọc yêu cầu: Viết (theo
mẫu):
-HS làm bài rồi chữa bài.


-Bài 1:(HS viết ở vở bài tập Toán
HS đọc: “Măm lớn hơn
1.)
ba”….
Hướng dẫn HS viết 1 dòng dấu >:
GV nhận xét bài viết của HS.

-Bài 2: (Viết phiếu học tập).
HD HS nêu cách làm :VD ở bài
mẫu, phải so sánh số quả bóng
-HS đọc yêu cầu:Viết dấu
bên trái với số quả bóng ở bên
>vào trống.
HS làm
phải rồi viết kết quả so sánh: 5 >
bài và chữa bài.
3 ;…
-HS đọc kết quả vừa làm.
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 3: ( HS làm phiếu học tập).
Hướng dẫn HS làm tương tự bài 2:
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 4: ( HS làm vở Toán )
HD HS làm bài:
-2 đội thi đua. Mỗi đội cử
GV chấm và chữa bài:
4 em thi nối tiếp, nối ô
HOẠT ĐỘNG IV:Trò chơi” Thi đua
trống với số thích hợp.Đội
nối nhanh” .
nào nối nhanh, đúng đội
(4 phút)
đó thắng.
+Mục tiêu : So sánh các số một
cách thành thạo theo quan hệ
4 Trả lời.
lớn hơn..

+Cách tiến hành:
-Nêu yêu cầu:Thi đua nối ô trống
với số thích hợp.
GV nhận xét thi đua.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (4 phút)
-Vừa học bài gì? Măm lớn hơn những
số nào? Bốn lớn hơn những số
nào?.…
-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồø
dùng học Toán để học bài: “Luyện
tập”
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày dạy : ...............................

I.MỤC TIÊU:

TIẾT 12 : LUYỆN TẬP


-Kiến thức: Giúp HS củng cố những khái niệm ban
đầu về bé hơn và lớn hơn, về sử dụng các dấu <, >
và các từ “bé hơn”, “lớn hơn” khi so sánh hai số.
-Kó năng :Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và
lớn hơn khi so sánh hai số.
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:

1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút)
Bài cũ học bài gì?(Lớn hơn, dấu >) 1HS trả lời.
Làm bài tập 4/20 :(viết dấu > vào ô trống). 1 HS nêu
yêu caàu.
3…1 ; 5…3 ; 4…1 ; 2…1
4…2 ; 3 …2 ; 4…3 ; 5…2
(4HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con). GV Nhận
xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
 
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
 
Hướng dẫn HS làm các bài tập
 
ở SGK.
 
1.Bài tập1: (7 phút)
 Đọc yêu cầu bài 1:”Điền
+Mục tiêu: Biết sử dụng dấu<, >
dấu <, >”.
khi so sánh hai số.
-HS làm bài và chữa bài.
+Cách tiến hành : HS Làm vở bài
tập Toán.

Hướng dẫn HS:
GV chấm điểm và nhận xét bài
làm của HS.
-Bài 2: (8 phút). Làm phiếu học tập.
+Mục tiêu:Giới thiệu về quan hệ
lớn hơn và bé hơn khi so sánh hai
số.
+Cách tiến hành:
Hướng dẫn HS:

Đọc yêu cầu bài 2:”Viết
(theo mẫu)”.
HS làm bài và chữa bài.


GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 10
phút)
Bài tập 3 :(Thi đua nối với các số
thích hợp).
+Mục tiêu: Củng cố về những
khái niệm ban đầu về bé hơn,
lớn hơn; về sử dụng các dấu <,
> và các từ “bé hơn”, “ lớn hơn”
khi so sánh hai số.
+Cách tiến hành:
Gọi HS:
Hướng dẫn HS cách làm:
Mỗi ô vuông có thể nối với nhiều

so,á nên GV nhắc
HS có thể
dùng các bút chì màu khác nhau để
nối.

HS đọc yêu cầu bài
3:”Nối ô trống với số
thích hợp”.
HS làm bài :(VD: Ô vuông
thứ nhất có thể nối với
4 số: 2, 3, 4, 5)…
Sau mỗi lần nối cho HS
đọc kết quả  
HS viết : 3 < 5, …

Trả lời (Luyện tập).
Lắng nghe.
GV có thể đọc (bằng lời); HS nghe rồi  
viết số , dấu < , > vào phiếu chẳng  
hạn GV đọc:“Ba bé hơn năm”, …
GV nhận xét thi đua của 2 đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (4 phút)
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø
dùng học Toán để
học bài: “Bằng
nhau, dấu =”.
Nhận xét tuyên dương.

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Ngày dạy : ...............................

TIẾT 8 : CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5

I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 1, số 2, số
3, số 4, số 5.
-Kó năng: Biết đọc, viết, đếm các số từ 1 đến 5 và
từ 5 đến 1.
Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật
và thứ tự mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
-Thái độ: Thích đếùm số từ 1 đến 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Các nhóm 1; 2; 3 ; 4; 5 đồ vật cùng loại. 5 tờ
bìa,trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn một trong các số 1; 2;
3; 4; 5. 5 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn ( 1 hoặc 2, 3,
4, 5chấm tròn),
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1.Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút).
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
GV nêu các nhóm có 1 đến 3 đồ vật.CL viết số tương
ứng lên bảng con. 2HS viết bảng lớp.
GV giơ 1, 2, 3 ; 3, 2, 1 ngón tay.3 HS nhìn số ngón tay để
đọc số( một, hai, ba; ba, hai, một).
Nhận xét ghi điểm.Nhận xét KTBC:

3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
 
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)Giới thiệu  
từng số 4, 5
 
+Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu
 
về số 4, số 5.
 Quan sát bức ảnh có


Biết đọc số, đếm số từ 1
đến 5, từ 5 đến1.
+Cách tiến hành:
- Bước1: GV hướng dẫn HS

một ngôi nhà, có hai ô
tô,ba con ngựa,

HS nhắc lại: “Có một ngôi
nhà”…
Mỗi lần cho HS quan sát một nhóm
 
đồ vật. GV chỉ tranh và nêu:(VD: Có  
một ngôi nhà...)
 

-Bước 2: GV hướng dẫn HS nhận ra
đặc điểm chung của các nhóm đồ
HS quan sát chữ số 4
vật có số lượng đều bằng bốn.GV
in,chữ số4 viết, đều đọc
chỉ tranh và nêu : có bốn bạn
là:” bốn”.(cn-đt)
trai,có bốn cái kèn, bốn chấm tròn,
bốn con tính… đều có số lượng ìà
bốn. Ta viết như sau…( viết số 4 lên
bảng).
-HS quan sát chữ số 5 in
-Bước 3: GV hướng dẫn HS nhận ra
và chữ số 5 viết, đều
đặt điểm chung của các nhóm đồ
đọc là:”ø năm”.
vật có số lượng đều bằng năm.GV
-Chỉ vào hình vẽ các cột
chỉ tranh và nêu: có năm máy bay,
hình lập phương để đếm
năm cái kéo, năm chấm tròn, năm từ 1 đến 5, rồi đọc ngược
con tính… Ta viết như sau…( viết số 5
lại. Làm tương tự với các
lên bảng).
ô vuông để thực hành
đếm từ 1 đến 5, rồi đọc
-GV hướng dẫn HS.
ngược lại.
Điền số còn thiếu vào ô
trống.( 2 em lên bảng

điền).
-GV hướng dẫn
Nhận xét cách trả lời của HS.
HOẠT ĐỘNG III:Thực hành
(10phút).
+Mục tiêu : Biết vết số, nhận biết
số lượng các nhóm có 1; 2; 3;4 ;5 đồ
vật và thứ tự của các số 1; 2; 3; 4,
5.
+Cách tiến hành:
-Hướng dẫn HS làm các bài tập .
-Bài 1:(HS viết ở vở bài tập Toán
1.)

Đọc yêu cầu:Viết số 4, 5
HS thực hành viết số.
Đọc yêu cầu:Viết số vào
ô trống .
HS làm bài.Chữa bài.


GV hướng dẫn HS cách viết số:
GV nhận xét chữ số của HS.
-Bài 2: (Viết phiếu học tập).

HS điền số còn thiếu theo
thứ tự vào ô tróng.
HS làm bài rồi chữa bài.

Nhận xét bài làm của HS.

-Bài 3: ( HS làm bảng con).
Hướng dẫn HS:
Nhận xét bài làm của HS.
HS 2 đội mỗi đội cử 4 em
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi (5 phút)
thi nối tiếp nối nhóm đồ
+Mục tiêu: Nhận biết số lượng nhanh. vật với chấm tròn rồi
+Cách tiến hành:
nối chấm tròn với số.
-Nêu yêu cầu:Thi đua nối nhóm có
một số đồ vật với nhóm có số
3Trả lời.
chấm tròn tương ứng rồi nối với số
tương ứng.
GV nhận xét thi đua.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (4 phút)
-Vừa học bài gì? HS đếm từ 1 đến 5,
từ 5 đến 1.
-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồø
dùng học Toán để học bài: “Luyện
tập”.
Nhận xét tuyên dương.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN : 3
Ngày dạy : ...............................

TIẾT 9 : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
-Kiến thức: Nhận biết số lượng và các thứ tự các số
trong phạm vi 5.
-Kó năng : Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toaùn 1.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)
HS đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.(2HS đếm).Ghi điểm.
HS viết các số từ 1 đến 5, từ 5đến 1.(2 HS viết bảng
lớn -cả lớp viết bảng con).
Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
 
HOẠT ĐỘNG II: (20 phút).
 
Hướng dẫn HS làm các bài tập
 
ở SGK.

 
+Mục tiêu: -Nhận biết số lượng
 
trong phạm vi 5.
-HS đọc yêu cầu bài
-Đọc, viết, đếm các
1:”ĐiềnSố”.
số trong phạm vi 5.
-HS làm bài và chữa bài.
+Cách tiến hành:
Bài 1:(4phút) Làm phiếu học tập.
Hướng dẫn HS:
HS đọc yêu cầu bài
Nhận xét bài làm của HS.
2:”Điền số”.
HS làm bài và chữa bài.
-Bài 2: (4phút) Làm phiếu học tập.
Hướng dẫn HS:
GV chấm điểm, nhận xét bài làm
HS đọc yêu cầu bài
của HS.
3:”Điền số”.
HS làm bài và chữa bài:
-Bài 3 :( 8phút) HS làm ở vở bài
HS đọc từ 1 đến 5 và đọc
tập Toán.
từ 5 đến 1.(3 HS )
Hướng dẫn HS:
 
KT và nhận xét bài làm của HS.

-Bài 4:(4 phút) HS làm vở Toán.
Hướng dẫn HS viết số :
Chấm điểm một vở, nhận xét chữ
số của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)

HS đọc yêu cầu:”Viết số
1, 2, 3, 4, 5”. 
HS viết bài.
Chữa bài: HS đọc số vừa
viết.


+Mục tiêu: Củng cố về nhận
biết thứ tự các số.
+Cách tiến hành:
GV gắn các tờ bìa, trên mỗi tờ bìa
có ghi sẵn một số1, 2, 3, 4, 5 các bìa
đặt theo thứ tự tuỳ ý .

2 đội thi đua. Mỗi đội cử
5HS thi đua, mỗi HS lấy
một tờ bìa đó rồi các em
xếp theo thứ tự từ bé
đến lớn,hoặc từ lớn đến
bé. HS khác theo dõi và
cổ vũ.

GV nhận xét thi đua của 2 đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn

dò: (4 phút)
-Vừa học bài gì?
Đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
-Về nhà tìm các đồ vật có số lượng
là1(hoặc 2,3, 4,5)
-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø
dùng học Toán để học bài: “Bé hơnDấu <ù”.
Nhận xét tuyên dương.

Trả lời(Luyện tập).
3HS đếm. 
 Lắng nghe.
 
 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×