Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Dinh luat boylemariot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.97 KB, 15 trang )

Sở Giáo dục & Đào tạo KonTum

Kính chào quí thầy cô giáo và các em
học sinh tham dự tiết học này

GV Hồ Thân Em
Trường THPT KonTum


Câu hỏi: Quan sát một khối khí xác định trong bình

Các phân tử chất
khí chuyển động
nhưthế nào?
Nguyên nhân gây
nên áp suất chất khí
lên thành bình?
Độ lớn của áp suất
chất khí tác dụng lên
thành
bình
phụ
thuộc vào những
yếu tố nào?


Bài 53. Hệ THứC GIữA THể TíCH Và áP
SUấT CủA CHấT KHí KHI NHIệT Độ
KHÔNG Đổi. định luật bôilơ - mariôt
1.Trạng thái và quá trình biến đổi
trạng thái



Nhiệt
độ T

-Trạng thái nhiệt của
Thờ tich V
một
Ap suõt P
lượng khí được xác định
bằng
thể tích V, áp suất P,
nhiệt độ T.
Các
đại lượng này được gọi
- Phương trình thiết lập mối quan hệ giữa các thông số
là thái gọi là phương trình trạng thái
trạng
các thông số trạng thái.


2.Hệ THứC GIữA THể TíCH Và áP SUấT
KHI NHIệT Độ KHÔNG ĐổI

a. Quá trình đẳng nhiệt:

Thế nào là quá

Quá trình biến đổi trạng thái nhiệt của một lượng khí trong đó nhiệt độ
trình đẳng
không đổi.


nhiệt?

P1 , V 1
T
Trng thỏi 1

T = const

P2 , V2

Quá trình đẳng nhiệt

T

Trng thỏi 2


2.Hệ THứC GIữA THể TíCH Và áP SUấT KHI NHIệT Độ KHÔNG
Quá trình đẳng nhiệt: ĐổI

. Thí nghiệm:

Dụng cụ:
- Xilanh chứa khí
- Thước đo(cm)
- Đồng hồ đo áp
suất(at)
S= 10 cm2
3,5


0

0,5
1

3
2,5

2

+ Khi giảm thể tích
khí đi 1,5 lần, 2 lần, 3
lần thì áp suất tăng như
thế nào?
+ Có nhận xét gì về
1 tích
2 3 số
4 P.V?
5 6
cm
T=270C =3000K

0

1,5

Tiến hành:
- Thay đổi thĨ tÝch cđa
khèi khÝ


KÕt qu¶: P.V=Const

T = Const
Khi gi¶m
V(cm3) P(at)
P.V thể
P/V
60 thì
tích
khí
60
0,0167
1,0
1,5 suất60trong
0,0375
40
áp
0,0667
30
2,0
60
ống sẽ nhưthế
0,1500
3,0
20
60

nào?


nào?
P.V = Const


2.Hệ THứC GIữA THể TíCH Và áP SUấT KHI NHIệT Độ KHÔNG ĐổI

a. Quá trình đẳng nhiệt:
b. Thí nghiệm:

. Định luật Bôilơ-Mariôt.
- Phát biểu 1:

HÃy phát biểu định
nhiệt
độ không
luật Bôilơ
- Marôt?đổi


tích của thể tích và áp suất của một
khối lượng khíPxác
định là hằng số.
.V =
(1)

- Phát biểu 2:Const
T = const
P;V;
P;V;
ở đẳng

nhiệt
độ
không
Dựa vào
biểu
thức
hÃy
Quá trình
nhiệt
T (2)đổi
T
phát biểu
định
luật?
áp suất và thể tích của
mộtTrng
khối
khí
thỏi 2
Trng thỏi 1
xác định tỉ lệ nghịch với nhau.
1

1

P1.V1 =
P2.V2

2


2

P1/P2 =
V2/V1

(2)


3. Đường đẳng nhiệt

* Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất của một lượng khí theo
thể tích khi nhiệt độ không đổi gọi là đường đẳng nhiệt.

** Trong
P.V =
Const
P=
hệ toạ độ (P, V), đường đẳng nhiệt là đường
(1)
hypebol.

Const/V

P(at)

3,
0

Đường
đẳng

nhiệt

2,
0
1,
5
1,

Đường đẳng nhiệt trong hệ toạ
T =như
Const
độ (P, V) có dạng
thế nµo?
V(cm3)

60
40
30
20

0

0

20

30

40


60 V(cm3)

P(at)
1,0
1,5
2,0
3,0

P.V =
Const

P.V
60
60
60
60


3. Đường đẳng nhiệt

Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất của một lượng khí theo thể

tích khi nhiệt độ không đổi gọi là đường đẳng nhiệt.

ứng với các nhiệt độ khác nhau của cùng một lượng
khí có các đường đẳng nhiệt khác nhau.
Đường đẳng nhiệt ở trên ứng với nhiệt độ cao

hơn đường đẳng nhiệt ë d­íi.
P(at)


t1
P2
P1

t2

P2> P1
(II)

(I)

0

V

V(cm3)

t2> t1


4. Định luật Bôilơ- Mariôt là định luật gần
đúng.
P.V
P.V

H2
He

1,

11

Khí lí tưởng
O2

0.
5
0

5

10 P(at)

* Khí lí tưởng là khí tuân theo đúng định luật
Bôilơ- Mairôt.


1. Các đại lượng sau đây, đại lượng nào
không phải là thông số trạng thái ?

A. Thể tích.

B.
B. Khối
Khối lư
lượợng.
ng.
C. Nhiệt độ.

D. áp suất.



2. Trong các quá trình sau đây, quá trình
nào không phải là đẳng quá trình?
A. Nén khối khí ở nhiệt độ không đổi.
B. Để giữ cho áp suất bình chứa ổn định khi nhiệt độ
thay đổi, người ta nối thông với túi cao su.

C. Đốt khí trong một bình kín.
D.
D. Không
Không có
có quá
quá trình
trình nào.
nào.


3. Biểu thức nào dưới đây, không phù hợp
với định luật Bôilơ- Mariôt?

A. P 1/V
B. V 1/P

C
C.. V
V ∼∼ PP

D. P1.V1 = P2.V2



4. Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị
P

O
T

nào không phải là đường đẳng nhiệt?
A.Trên hệ trục POV

P

O

V

C.Trên hệ trục TOV

B.Trên hệ trục POT
T

P

D.Trên hệ trục POV
O

V

O


V

Đồ thị trong trường hợp (D): Đại lượng
nào không đổi?


5. Bài

tập: Dưới áp suất 1.104N/m2 một lượng khí có thể tích
là 10 lít . Giữ cho nhiệt độ không đổi, tính thể tích
khối khí ở áp suất 5.104N/m2.

Tóm tắt
T/T 1

T= const
T/T 2

Giải
+ áp dụng định luật
1.104N/m2Mariôt:

Bôi

P1= 1.10 N/m
V1= 10 lÝt

P1/P2 = V2/V1

P2= 5.104N/m2

V2= ? lÝt

V2= P1.V1/P2

V2= 1.104.10/5.104= 2(lÝt

KÕt luËn:ThÓ tích khối khí ở áp suất 5.104N/m2 là: V2= 2(lít)


Xin chân thành cảm
ơn quí thầy cô giáo và
các em học sinh đÃ
tham dự tiết học này.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×