Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Giao an toan p10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.76 KB, 11 trang )

TUẦN 15

Ngày dạy : ...............................

I.MỤC TIÊU:

TIẾT 57 : LUYỆN TẬP

-Kiến thức: Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong
phạm vi 9.
-Kó năng : Làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một
phép tính thích hợp.
-Thái độ : Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, 3 bảng phụ
ghi BT 1, 2, 3.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng
con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài cũ học bài gì? (Phép
trừ trong phạm vi 9) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 2/79:(Tính)
( HS làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con : (Đội a: làm
cột 1, 2 Đội b: làm cột 3, 4).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực


tiếp (1phút).
 
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
 
Hướng dẫn HS làm các bài tập
 
ở SGK.
+Mục tiêu: Củng cố về các phép  
tính cộng, trừ trong phạm vi 9.Thực
hành làm các phép tính cộng,
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
trừ trong phạm vi các số đã học.
HS tính nhẩm, rồi ghi kết
+Cách tiến hành :
quả. Đổi vở để chữa
*Bài tập1/80: HS làm vở Toán..
bài: HS đọc kết quả của
Hướng dẫn HS HS tính nhẩm rồi ghi
phép tính.
kết quả phép tính, có thể cho HS
nhận xét tính chất của phép cộng
8 + 1 = 1 + 8, và mối quan hệ giữa
-1HS đọc yêu cầu
phép cộng và phép trừ 1 + 8 = 9 , 9 –
bài 2:”Điền số”.
1 = 8 , 9 – 8 = 1…
3 HS lên bảng làm,


GV chấm điểm và nhận xét bài làm

của HS.
*Bài 2/80: Cả lớp làm phiếu học
tập.
HD HS cách làm ( chẳng hạn: 5 + … =
9, vì 5 + 4 = 9 nên ta điền số 4 vào
chỗ chấm.)
GV chấm điểm và nhận xét bài làm
của HS.
* Bài 3/80: Cả lớp làm phiếu học tập
Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng
hạn:5 + 4 = … 9, ta laáy 5 + 4 = 9, lấy 9
so sánh với 9, vì 9 = 9 nên ta viết dấu
= vào chỗ chấm, ta có: 5 + 4 = 9)
GV chấm điểm, nhận xét bài viết
của HS.

cả lớp làm PHT, rồi đổi
phiếu chữa bài, đọc kết
quả vừa làm được.
1 HS đọc yêu cầu
bài 3:” Điền dấu <,>,=”.
3HS làm bài ở bảng
lớp, cả lớp làm phiếu,
rồi đổi phiếu để chữa
bài.
HS nghỉ giải lao 5’

HS đọc yêu cầu bài
4/80:” Viết phép tính thích
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)

hợp”.
+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống
HS nhìn tranh vẽ nêu từng
trong tranh bằng một phép tính thích
bài toán rồi ghép kết
hợp.
quả : 9 - 3 = 6
+ Cách tiến hành:
(hoặc 6 + 3 = 9).
Làm bài tập 4/80: HS ghép bìa cài.
1HS đọc yêu cầu bài
HD HS nêu cách làm bài:
5:”Hình bên có mấy hình
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải vuông?”
đúng phép tính ứng với bài toán, đội -Trả lời có 5 hình vuông.
đó thắng.
 
GV nhận xét thi đua của hai đội.
Bài 5/80: Làm bảng con
Mỗi đội cử 1 HS lên bảng chỉ hình
vuông. Đội nào chỉ đúng đội đó
thắng.
4. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


PHẦN BỔ SUNG

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



Ngày dạy : ...............................

TIẾT 5 8 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I.MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong
phạm vi10.
-Kó năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
-Thái độ : Thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Hình vẽ như SGK, phiếu học tập BT 2, bảng phụ ghi
BT 1, 2, 3,
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT
Toán 1. Bảng con.Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? (Luyện
tập ) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 2/80:(Điền số). (3 HS lên bảng lớp
làm, cả lớp làm bảng con)
GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Giới thiệu phép cộng, bảng

cộng trong phạm vi 10. +Mục
tiêu:Thành lập, ghi nhớ bảng
cộng trong pv10
+Cách tiến hành :
a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 9 -Quan sát hình để tự nêu
+ 1 = 10 ;
bài toán:” Có 9 hình tròn
1 + 9 =10 ; 8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10 ; 7 +
thêm 1 hình tròn nữa.
3 = 10;
Hỏi có tất cả mấy hình
3 + 7 =10 ; 6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10 ; 5 +
troøn ?”
5 = 10.
-HS tự nêu câu trả
-Hướng dẫn HS quan sát số hình tròn
lời:”Có 9 hình tròn thêm
ở hàng thứ nhất trên bảng: Khuyến
1hình tròn là10 hình tròn”
khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép Trả lời:” 9 thêm là 10 “.
tính.
Nhiều HS đọc:” 9 cộng 1
Gọi HS trả lời:
bằng 10” .
 


-GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 9 thêm
1 là mấy?.
-Ta viết:” 9 thêm 1 là 10” như sau: 9 + 1

= 10.
*Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 9=
10 theo 3 bước tương tự như đối với 9 +
1 = 10.
*Với 10 hình tròn ở hàng thứ hai, HD
HS học phép cộng 8 + 2 =10 ; 2 + 8 =10
( theo3 bước tương tự
9 + 1 =10 ; 1 + 9 =10).
*Với 10 hình tròn ở hàng thứ ba, HD
HS học phép cộng 7 + 3 = 10 ; 3 + 7 =
10 (Tương tự như trên).
*Với 10 hình tròn ở hàng thứ tư, HD HS
học phép tính
6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10.( Tương tự như
trên).
*Với 10 hình tròn ở hàng thứ năm, HD
HS học phép cộng 5 + 5 =10.
b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại
các công thức:
9 + 1 =10 ; 8 + 2 =10 ; 7 + 3 =10 ; 6 + 4
=10;
1 + 9 =10 ; 2 + 8 =10 ; 3 + 7 =10 ; 4 + 6
=10; 5 + 5=10.
Tổ chức cho HS học thuộc.
HOẠT ĐỘNG III:Thực hành cộng
trong PV 10 ( 8’)
+ Mục tiêu: Biết làm tính cộng
trong pv 10.
+ Cách tiến hành:
*Bài 1/81: Cả lớp làm vở BT Toán 1

(Bài1a và1b/62)
a, Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc.
b, KL: nhắc lại tính chất giao hoán của
phép cộng:
“ Khi đổi chỗ các số trong phép cộng
thì kq không thay đổi”. GV chấm điểm,
nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/81: Làm phiếu học tập.

HS đọc thuộc các phép
cộng trên bảng.(CN-ĐT)
HS nghỉ giải lao 5’

HS đọc yêu cầu bài 1:”
Tính”
5HS lần lượt lên bảng
làm bài, cả lớp làm vở
BT Toán, rồi đổi vở để
chữa bài: đọc kq.
HS đọc yêu cầu bài 2:”
Tính”.
1HS làm bảng lớp, cả
lớp làm phiếu học tập,
rồi đổi phiếu để chữa
bài:

1HS nêu yêu cầu bài
tập 3: “ Viết phép tính
thích hợp”.
HS ở 2 đội thi đua quan

sát tranh và tự nêu bài
toán, tự ghép phép tính :
VD: 6 + 4 = 10 ; Hoaëc : 4 +


HD HS cách làm:
6 = 10.
GV chấm một số vở và nhận xét.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống
trong tranh bằng phép tính thích
hợp.
+Cách tiến hành:
*Bài 3/81 : HS ghép bìa cài.
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán
khác nhau và tự nêu nhiều phép tính
thích hợp với bài toán.
GV nhận xét kết quả thi đua của 2
đội.
4. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngày dạy : ...............................

I.MỤC TIÊU:

TIẾT 59 : LUYỆN TẬP

-Kiến thức: Củng cố về các phép tính cộng trong phạm

vi 10.
-Kó năng : Làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một
phép tính thích hợp.
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 3, bảng phụ
ghi BT 1, 2, 3,4.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng
con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:


1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài cũ học bài gì? (Phép
cộng trong phạm vi 10) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 1b/81:(Tính)
4 HS làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con : (Đội a:
làm cột 1, 2 Đội b: làm cột 3, 4).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
 
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
 
Hướng dẫn HS làm các bài tập
 

ở SGK.
 
+Mục tiêu: Củng cố về các phép
tính cộng trong phạm vi 10.Thực
hành làm các phép tính cộng
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
trong phạm vi các số đã học.
HS tính nhẩm, rồi ghi kết
+Cách tiến hành :
quả. Đổi vở để chữa
*Bài tập1/82: HS làm vở Toán..
bài: HS đọc kết quả của
Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi ghi kết
phép tính.
quả phép tính, có thể cho HS nhận
Khi đổi chỗ các
xét tính chất của phép cộng
số trong phép cộng thì
9 + 1 = 1 + 9…
kết quả vẫn không
KL:
thay đổi.
-1HS đọc yêu cầu
GV chấm điểm và nhận xét bài làm
bài 2:”Tính”.
của HS.
1 HS lên bảng làm,
*Bài 2/82: Cả lớp làm vở Toán.
cả lớp làm vở Toán ,
HD HS viết thẳng cột dọc, nhất là với rồi đổi vở để chữa bài,

kết quả là 10.
đọc kết quả vừa làm
được.
GV chấm điểm và nhận xét bài làm
của HS.
* Bài 3/82: Cả lớp làm phiếu học tập
Hướng dẫn HS nêu cách làm :Cho HS
nhẩm,
chẳng hạn: 3 cộng 7 bằng 10 nên
viết được 7 vào chỗ chấm (3 + 7 =10)
KL : Gọi HS nêâu cấu tạo số 10:(10
gồm 3 và 7, 4 và 6…)

1 HS đọc yêu cầu
bài 3:” Điền số”. 3HS
làm bài ở bảng lớp, cả
lớp làm phiếu, rồi đổi
phiếu để chữa bài.
HS nêu cấu tạo số 10…


GV chấm điểm, nhận xét bài viết
của HS.
Bài 4/82: Làm bảng con.
Yêu cầu HS nhẩm rồi ghi ngay kết
quả.Chẳng hạn nêu: 5 cộng 3 bằng 8,
8 cộng 2 bằng 10, rồi viết 10 sau dấu
=.
GV nhận xét bài làm của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)

+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống
trong tranh bằng một phép tính thích
hợp.
+ Cách tiến hành:
Làm bài tập 5/82: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài:
Đội nào nêu được bài toán và giải
đúng phép tính ứng với bài toán, đội
đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
4. Củng cố, dặn dò: (3 phút)

HS nghỉ giải lao 5’
1HS nêu yêu càu bài 4:”
Tính “.
2 HS lên bảng làm cả
lớp làm bảng con. đọc
kết quả vừa làm được:
5 + 3 + 2 = 10
4+4+
1=9
6+3–5=4
5+2–6
=2

HS đọc yêu cầu bài
5/82:” Viết phép tính thích
hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu bài
toán rồi ghép phép tính

ứng với bài toán theo
tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa
bài.Đọc phép tính:
7 + 3 = 10 .

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHẦN BOÅ SUNG

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Ngày dạy : ...............................

TIẾT 6 0 :PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10

I.MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv
10.
-Kó năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 10.
-Thái độ : Thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Chuẩn bị tranh vẽ như SGK,(hoặc 10 hình tròn) bảng
phụ ghi BT1,2,3. PHT bài 3.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT

Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? (Luyện
tập) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 3/82 : (Điền dấu <, >, = ) (3 HS lên bảng
lớp làm, cả lớp làm bảng con).
GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Thành lập và ghi nhớ bảng
trừ trong phạm vi 10.
+Mục tiêu:Thành lập, ghi nhớ
-Quan sát hình vẽ để tự
bảng trừ trong pv10.
nêu bài toán: “Có tất
+Cách tiến hành :
cả 10 hình tròn, bớt 1
a, Hướng đẫn HS học phép trừ:10 - 1 = hình tròn. Hỏi còn lại
9 và10 – 9 = 1.
mấy hình tròn?”HS tự
- Bước 1: Hướng dẫn HS :
nêu câu trả lời:“Có tất
cả10 hình tròn bớt 1 hình
tròn. Còn lại 9 hình tròn”.
- Bước 2:Gọi HS trả lời:

“10 bớt1 còn 9”; “(10 trừ
1 bằng 9”.
GV hỏi: 10 bớt 1 còn mấy? 10 trừ 1
-HS đọc (cn- đt):
bằng mấy?
-Bước 3:Ta viết 10 trừ 1 bằng 9 như sau:
10 - 1 = 9
 
*Sau cùng HD HS tự tìm kết quả phép
trừ 10 – 9 = 1.


b, Hướng dẫn HS học phép trừ : 10 –2
= 8 ; 10 – 8 = 2 theo 3 bước tương tự như
đối với 10 -1 =9 và 10 -9 = 1.
c,Hướng dẫn HS học phép trừ 10 - 3 =
7 ; 10 - 7 = 3. (Tương tự như phép trừ 10 1 = 9 và 10 - 9 = 1).
d, Hướng dẫn HS học phép trừ 10 -4 =
6 ; 10 -6 = 4
( Tương tự như trên)
đ, HD HS học phép trừ 10 – 5 = 5 ( Tương
tự như trên)
Sau các mục, trên bảng nên giữ lại
các công thức:
10 -1 =9 ; 10 -2 = 8 ; 10 - 3 = 7 ; 10 - 4 = 6
10 -9 =1 ; 10 -8 = 2 ; 10 - 7 = 3 ; 10 - 6 =
4 ; 10 - 5 = 5
GV dùng bìa che tổ chức cho HS học
thuộc lòng các công thức trên bảng.
HOẠT ĐỘNG III: Thực hành trừ

trong pv 10 ( 8’)
+ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong
phạm vi 10.
+ Cách tiến hành:Làm các bài tập
ở SGK.
*Bài 1/83: Cả lớp làm vở BT Toán.
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
a,
b, Giúp HS nhận xét kq phép cộng và
phép trừ trong từng cột tính, để thấy
được mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.
GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS.
*Bài 2/83: Làm phiếu học tập.
KL:Nhắc lại cấu tạo số 10.
GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS
Bài 3/84:Làm vở toán.
HD HS làm : Chẳng hạn 3+410 10, ta

HS đọc thuộc các phép
tính trên bảng.(cn- đt):

HS nghỉ giải lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 1:”
Tính”
a, 1HS làm bài trên
bảng, cả lớp làm vở BT
Toán rồi đổi vở chữa

bài, Đọc kết quả vừa
làm được.
b, Cho HS làm theo từng
cột rồi chữa bài
HS đọc yêu cầu bài 2:”
Điền số”.1HS làm bảng
lớp, cả lớp làm vở
Toán (10 gồm 1 và 9
nên điền 9 vào số ô
tróng dưới số 1…). Vài
HS nhắc lại cấu tạo số
10.
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “
Điền dấu<, >, =”.
-3HS làm ở bảng lớp, CL
làm vở Toán rồi đổi vở
để chữa bài, đọc kq của
phép tính.

HS ở 2 đội thi đua quan
sát tranh và tự nêu bài
toán, tự giải phép tính,


thực hiện phép tính 3 + 4 =7 trước, rồi rồi ghép phép tính ở bìa
lấy 7 so sánh với 10 , 7 bé hơn 10 nên cài:
ta điền dấu < vào ô trống.
10- 4= 6.
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút)

+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống
trong tranh bằng phép tính thích
hợp.
+Cách tiến hành: *Bài 4/84 : HS ghép
bìa cài.
GV yêu cầu HS tự nêu bài toán và
tự nêu phép tính ứng với bài toán
vừa nêu .
GV nhận xét kết quả thi đua của 2
đội.
4.Củng cố, dặn dò: (3 phút)
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×