Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Giao an toan p5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.86 KB, 22 trang )

Ngày dạy : ...............................

TIẾT 10 : BÉ HƠN - DẤU <

I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Bước đầu biết so sánh số lượng và sử
dụng từ “bé hơn”,dấu < khi so sánh các số.
-Kó năng: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo
quan hệ bé hơn.
-Thái độ: Thích so sánh số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé
hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ
bé hơn.
Các tờ bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1.Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút).
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
3 HS đếm số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.( 3HS). Ghi điểm.
2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các số từ 1
đến 5 và từ 5 đến 1.
Nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
 
HOẠT ĐỘNG II: (12 phút) Nhận
 


biết quan hệ bé hơn
 
+Mục tiêu: Biết so sánh số lượng
 
và sử dụng từ “ bé hơn” và
dấu <.
- Quan sát bức tranh ô tô
+Cách tiến hành:
và trả lời câu hỏi của
1. Giới thiệu 1 < 2:
GV…
GV hướng dẫn HS:
-Vài HS nhắc lại“1 ô tô ít
“Bên trái có mấy ô tô?” ;“ Bên
hơn 2 ô tô”â.
phải có mấy ô tô?”
-Vài HS nhắc lại: “1 hình
“1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không?”
vuông ít hơn 2 hình vuông”
+Đối với hình vẽ sơ đồ hỏi tương tự
như trên.
GV giới thiệu : “1 ô tô ít hơn 2 ô
tô”;”1 hình vuông ít hơn 2 hình
vuông”.Ta nói :” Một bé hơn hai” và

3HS đọc: “Một bé hơn
hai”(đ t).


viết như sau:1 < 2 (Viết bảng 1 < 2 và

giới thiệu dấu < đọc là “bé hơn”)
GV chỉ vào 1 < 2 và gọi HS đọc:
2.Giới thiệu 2 < 3.
+ Quy trình dạy 2<3 tương tự như dạy
1< 2.
+GV có thể viết lên bảng :1< 3; 2<
5; 3 < 4; 4 < 5.
Lưu ý: Khi viết dấu < giữa hai số,
bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số
bé hơn.
HOẠT ĐỘNG III:Thực hành
(10phút).
+Mục tiêu : Biết so sánh các số
từ 1 đên 5 theo quan hệ bé hơn.
+Cách tiến hành:
-Hướng dẫn HS làm các bài tập .
-Bài 1:(HS viết ở vở bài tập Toán
1.)
GV hướng dẫn HS cách viết dấu <:
GV nhận xét bài viết của HS.
-Bài 2: (Viết phiếu học tập).
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 3: ( HS làm phiếu học tập).
Hướng dẫn HS:
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 4: ( HS làm vở Toán )
HD HS làm bài:
GV chấm và chữa bài:
HOẠT ĐỘNG IV:Trò chơi” Thi đua
nối nhanh” .

(4 phút)
+Mục tiêu : So sánh các số một
cách thành thạo theo quan hệ
bé hơn.
+Cách tiến hành:
-Nêu yêu cầu:Thi đua nối ô trống
với số thích hợp.

-HS nhìn vào 2<3 đọc được
là: “Hai bé hơn ba”.
-HS đọc: “Một bé hơn ba”…

-Đọc yêu cầu:”Viết dấu
<”
-HS thực hành viết dấu <.
-Đọc yêu cầu:Viết (theo
mẫu):
-HS làm bài.Chữa bài.
-Đọc yêu cầu: Viết (theo
mẫu):
-HS làm bài rồi chữa bài.
-HS đọc yêu cầu:Viết dấu
< vào ô trống.
-HS đọc kết quả vừa làm.

-2 đội thi đua. Mỗi đội cử
4 em thi nối tiếp, nối ô
trống với số thích hợp.Đội
nào nối nhanh, đúng đội
đó thắng.

4 Trả lời.


GV nhận xét thi đua.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (4 phút)
-Vừa học bài gì? Một bé hơn những
số nào?…
-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồø
dùng học Toán để học bài: “Lớn hơn
-Dấu >”.
Nhận xét tuyên dương.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày dạy : ...............................

TIẾT 11 : LỚN HƠN – DẤU >

I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Bước đầu biết so sánh số lượng và sử
dụng từ “lớn hơn”,dấu > khi so sánh các số.
-Kó năng: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo
quan hệ lớn hơn.
-Thái độ: Thích so sánh số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn
hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ
lớn hơn.
Các tờ bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu >.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:

1.Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút).
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)Bài cũ học bài gì ?. 1HS:
( Bé hơn –dáu < ).
-Làm bài tập 2: Điền dấu< vào ô trống:( Gọi 3 HS
lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con).
1…2 ; 2…3
;
3…4
4…5 ; 2…4
;
3…5
-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS


HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: Nhận biết quan
hệ lớn hơn(12 phút)
+Mục tiêu: Biết so sánh số lượng
và sử dụng từ “lớn hơn” và
dấu >.
+Cách tiến hành:
1. Giới thiệu 2 > 1:
GV hướng dẫn HS:
“Bên trái có mấy con bướm?” ;“ Bên
phải có mấy con bướm ?”
“2 con bướm có nhiều hơn 1 con

bướm không?”
+Đối với hình vẽ sơ đồ hỏi tương tự
như trên.
GV giới thiệu : “2 con bướm nhiều hơn
1 con bướm”;”2 hình tròn nhiều hơn 1
hình tròn”.Ta nói :” Hai lớn hơn một”
và viết như sau:2 > 1 (Viết bảng 2 >1
và giới thiệu dấu > đọc là “lớn
hơn”)
GV chỉ vào 2 > 1 và gọi HS đọc:
2.Giới thiệu 3 > 2 :
+ Quy trình dạy 3 > 2 tương tự như dạy
2 > 1.
+GV có thể viết lên bảng :3 >1; 3 >
2 ; 4 > 2; 5 > 3,…
Hướng dẫn HS nhận xét sự khác
nhau của dấu < và dấu >( khác về
tên gọi và cách sử dụng).
Lưu ý: Khi viết dấu <, > giữa hai số,
bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số
bé hơn.
HOẠT ĐỘNG III:Thực hành
(10phút).
+Mục tiêu : Biết so sánh các số
từ 1 đên 5 theo quan hệ bé hơn.
+Cách tiến hành:

 
 
 

 
- Quan sát bức tranh “con
bướm” và trả lời câu hỏi
của GV…
-Vài HS nhắc lại“2 con
bướm nhiều hơn 1 con
bướm ”â.
-Vài HS nhắc lại: “2 hình
tròn nhiều hơn 1 hình
tròn”.

3HS đọc: “hai lơn hơn một”(đ
t).
-HS nhìn vào 3 > 2 đọc được
là: “ Ba lớn hơn hai”.
-HS đọc: “Ba lớn hơn một”…

-Đọc yêu cầu:”Viết dấu
>”
-HS thực hành viết dấu >.
-Đọc yêu cầu: Viết (theo
mẫu):
-HS làm bài rồi chữa baøi.


-Hướng dẫn HS làm các bài tập .
-Bài 1:(HS viết ở vở bài tập Toán
HS đọc: “Măm lớn hơn
1.)
ba”….

Hướng dẫn HS viết 1 dòng dấu >:
GV nhận xét bài viết của HS.
-Bài 2: (Viết phiếu học tập).
HD HS nêu cách làm :VD ở bài
mẫu, phải so sánh số quả bóng
-HS đọc yêu cầu:Viết dấu
bên trái với số quả bóng ở bên
>vào trống.
HS làm
phải rồi viết kết quả so sánh: 5 >
bài và chữa bài.
3 ;…
-HS đọc kết quả vừa làm.
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 3: ( HS làm phiếu học tập).
Hướng dẫn HS làm tương tự bài 2:
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 4: ( HS làm vở Toán )
HD HS làm bài:
-2 đội thi đua. Mỗi đội cử
GV chấm và chữa bài:
4 em thi nối tiếp, nối ô
HOẠT ĐỘNG IV:Trò chơi” Thi đua
trống với số thích hợp.Đội
nối nhanh” .
nào nối nhanh, đúng đội
(4 phút)
đó thắng.
+Mục tiêu : So sánh các số một
cách thành thạo theo quan hệ

4 Trả lời.
lớn hơn..
+Cách tiến hành:
-Nêu yêu cầu:Thi đua nối ô trống
với số thích hợp.
GV nhận xét thi đua.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (4 phút)
-Vừa học bài gì? Măm lớn hơn những
số nào? Bốn lớn hơn những số
nào?.…
-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồø
dùng học Toán để học bài: “Luyện
tập”
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày dạy : ...............................

I.MỤC TIÊU:

TIẾT 12 : LUYỆN TẬP


-Kiến thức: Giúp HS củng cố những khái niệm ban
đầu về bé hơn và lớn hơn, về sử dụng các dấu <, >
và các từ “bé hơn”, “lớn hơn” khi so sánh hai số.
-Kó năng :Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và
lớn hơn khi so sánh hai số.
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ.

- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút)
Bài cũ học bài gì?(Lớn hơn, dấu >) 1HS trả lời.
Làm bài tập 4/20 :(viết dấu > vào ô trống). 1 HS nêu
yêu caàu.
3…1 ; 5…3 ; 4…1 ; 2…1
4…2 ; 3 …2 ; 4…3 ; 5…2
(4HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con). GV Nhận
xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
 
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
 
Hướng dẫn HS làm các bài tập
 
ở SGK.
 
1.Bài tập1: (7 phút)
 Đọc yêu cầu bài 1:”Điền
+Mục tiêu: Biết sử dụng dấu<, >
dấu <, >”.
khi so sánh hai số.
-HS làm bài và chữa bài.

+Cách tiến hành : HS Làm vở bài
tập Toán.
Hướng dẫn HS:
GV chấm điểm và nhận xét bài
làm của HS.
-Bài 2: (8 phút). Làm phiếu học tập.
+Mục tiêu:Giới thiệu về quan hệ
lớn hơn và bé hơn khi so sánh hai
số.
+Cách tiến hành:
Hướng dẫn HS:

Đọc yêu cầu bài 2:”Viết
(theo mẫu)”.
HS làm bài và chữa bài.


GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 10
phút)
Bài tập 3 :(Thi đua nối với các số
thích hợp).
+Mục tiêu: Củng cố về những
khái niệm ban đầu về bé hơn,
lớn hơn; về sử dụng các dấu <,
> và các từ “bé hơn”, “ lớn hơn”
khi so sánh hai số.
+Cách tiến hành:
Gọi HS:

Hướng dẫn HS cách làm:
Mỗi ô vuông có thể nối với nhiều
so,á nên GV nhắc
HS có thể
dùng các bút chì màu khác nhau để
nối.

HS đọc yêu cầu bài
3:”Nối ô trống với số
thích hợp”.
HS làm bài :(VD: Ô vuông
thứ nhất có thể nối với
4 số: 2, 3, 4, 5)…
Sau mỗi lần nối cho HS
đọc kết quả  
HS viết : 3 < 5, …

Trả lời (Luyện tập).
Lắng nghe.
GV có thể đọc (bằng lời); HS nghe rồi  
viết số , dấu < , > vào phiếu chẳng  
hạn GV đọc:“Ba bé hơn năm”, …
GV nhận xét thi đua của 2 đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (4 phút)
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø
dùng học Toán để
học bài: “Bằng

nhau, dấu =”.
Nhận xét tuyên dương.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


g phạm vi 9; nhận biết số lượng trong phạm vi 9; vị trí của
số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu ïghi
bài tập 3, 4.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở
Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1’).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Bài cũ học bài gì? (số 8 ) 1HS
trả lời.
Làm bài tập 3/31: Viết số thích hợp vào ô trống: (2HS
viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con).
Làm bài tập 4/31: Điền dấu <, >, = ( 4 HS lên bảng
làm- cả lớp làm bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1’).
 
HOẠT ĐỘNG II: (12 ’). Giới thiệu số  

9:
 
+Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu - HS xem tranh
về số 9.
-TL:” Có tất cả 9 em”.
+Cách tiến hành : Bước 1: Lập số
-HS lấy ra 8 hình tròn, sau
9.
đó thêm 1 hình tròn và
- Hướng dẫn HS xem tranh và hỏi:”Có
nói: tám hình tròn thêm
tám bạn đang chơi , một em khác đang
một hình tròn là chín hình
chạy tới. Tất cả có mấy em”. GV
tròn
yêu cầu HS:
-Quan sát tranh.
-Vài HS nhắc lại:”tám


ChoHS quan sát tranh vẽ trong sách và
giải thích”tám chấm tròn thêm một
chấm tròn là chín chấm tròn, tám con
tính thêm một con tính là chín con tính”.
-GV nêu:”Các nhóm này đều có số
lượng là chín”.
Bước 2: Giới thiệu chữ số 9 in và
số 9 viết.
-GV nêu:”Số chín được viết bằng chữ
số 9”.

-GV giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9
viết.
-GV giơ tấm bìa có chữ số 9:
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số
9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
GV hướng dẫn:

thêm một là chín”.

GV giúp HS:

-HS đọc yêu cầu bài 1:”
Viết số 9”.
-HS viết số 9 một hàng.

HOẠT ĐỘNG III: Thực hành (12’).
+Mục tiêu: HS biết đọc, viết số 9,
đếm và so sánh các số trong
phạm vi 9; nhận biết số lượng
trong phạm vi 9; vị trí số 9 trong
phạm vi từ 1 đến 9.
+Cách tiến hành: HD HS làm các bài
tập ở SGK.
*Bài 1/33: HS làm ở vở bài tập Toán.
GV hướng dẫn HS viết số 9:
GV nhận xét bài viết của HS.
*Bài 2/33: HS làm ở phiếu học tập.
GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu
tạo số 9.VD: Bên trái có mấy con tính,
bên phải có mấy con tính? Tất cả có

mấy con tính?
Nêu câu hỏi tương tự với các tranh
còn lại.
GV chỉ vào tranh và yêu cầu HS nhắc
lại cấu tạo số 9:
GV KT và nhận xét bài làm của HS.

-HS đọc:“chín”.
HS đếm từ 1 đến 9 rồi
đọc ngược lại từ 9 đến 1.
HS nhận ra số 9 đứng
liền sau số 8 trong dãy
các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9.

-HS đọc yêu cầu:” Điền
số”.
-HS viết số thích hợp vào
ô trống.
-HS trả lời:…
9 gồm 8 và 1; gồm 1 và
8.
8 gồm 7 và 2, gồm 2 và
7.
8 gồm 6 và 3, gồm 3 và
6.
8 gồm 5 và 4, gồm 4 và
5.
-HS đọc yêu cầu bài 3:”
Điền dấu thích hợp vào

ô trống”.
3 HS lên bảng làm,CL
làm b’con.
HS chữa bài : đọc kết
quả vừa làm .


*Bài 3/33: HS làm ở bảng con..
GV HD HS làm bài:
GV nhận xét.
*Bài 4/33: HS làm ở vở Toán.
HD HS thực hành so sánh các số trong
phạm vi 9.
GV chấm một số vở và nhận xét.
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 4 ’).
+ Mục tiêu: Củng cố thứ tự dãy
số từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1.
+ Cách tiến hành:
* Bài tập 5/33:
Mỗi đội cử 4 HS lên bảng viết số
thích hợp vào ô trống. Cả lớp làm
phiếu học tập.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (3 ’).
-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập
đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán,
hộp đồø dùng học Toán để học bài:
“Số 0”.

-Nhận xét tuyên dương.

DẠY :

HS đọc yêu cầu bài 4:
“Điền số vào ô trống”.
3HS lên bảng làm, CL
làm vở Toán.

-HS đọc yêu cầu bài 5:”
Viết số thích hợp vào ô
trống”.
-4 HS thi nối tiếp điền số
thích hợp vào ô trống,
rồi đọc dãy số vừa điền
được.
Trả lời:(số 9).
Lắng nghe. 
 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT

----------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày dạy : ...............................

TIẾT 20: SỐ 0

I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Giúp HS có khái niệm ban đầu vế số
0.
-Kó năng : Biết đọc, viết số 0; nhận biết vị trí của số 0

trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số
đã học.
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-GV:Phóng to tranh SGK, phiếu
học tập, bảng phu ïghi bài tập 3, 4.
- 4 que tính,10 tờ bìa,trên từng tờ bìa có viết mỗi
số từ 0 đến 9.


- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở
Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1’).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Bài cũ học bài gì? (số 9 ) 1HS
trả lời.
Làm bài tập 3/3: Viết dấu thích hợp vào ô trống:
( 3 HS lên bảng lớp làm,cả lớp viết bảng con - (GV
nhận xét, ghi điểm).
- Làm bài tập 4/33 Điền số (3 HS lên bảng làm- cả
lớp làm bảng con).
- GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1’).
 
HOẠT ĐỘNG II: (12 ’). Giới thiệu số  
0:
-HS lấy 4 que tính, rồi lần

+Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu lượt bớt đi một que tính,
về số o.
mỗi lần như vậy lại hỏi:”
+Cách tiến hành : Bước 1: Hình
Còn bao nhiêu que tính?”,
thành số 0.
cho đến lúc không còn
-Hướng dẫn HS:
que nào nữa 
- HS xem tranh
-TL:” Có 3 con cá”.
-TL:” Còn lại hai con cá”.
Cho HS quan sát tranh vẽ trong sách và -TL:”Còn lại một con cá”.
lần lượt hỏi:
-TL:” Không còn con cá
“Lúc đầu trong bể có mấy con cá?”
nào”.
“Lấy đi một con cá thì còn lại mấy
con cá?”
“Lấy tiếp một con cá nữa thì còn
mấy con cá?”
“Lấy nốt một con cá nữa, trong bể
còn lại mấy con cá?”
-GV nêu:”Để chỉ không còn con cá
-HS đọc:“không”.
nào hoặc không có con cá nào ta
dùng số không”.
Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và HS xem tranh vẽ trong
số 0 viết.
sách.

-GV nêu:”Số không được viết bằng
HS đếm từ 0 đến 9 rồi
chữ số 0”.
đọc ngược lại từ 9 đến 0.


-GV giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9
viết.
-GV giơ tấm bìa có chữ số 0:
Bước 3: Nhận biết vị trí của số 0
trong dãy số từ 0 đến 9.
-GV hướng dẫn:
GV giúp HS:
GV ghi 0 < 1, …
HOẠT ĐỘNG III: Thực hành (12’).
+Mục tiêu: HS biết đọc, viết số 0,
nhận biết vị trí số 0 trong dãy số
từ 0 đến 9,biết so sánh số 0 với
các số đã học.
+Cách tiến hành: HD HS làm các bài
tập ở SGK.
*Bài 1: HS làm ở vở bài tập Toán.
GV hướng dẫn HS viết số 0:
GV nhận xét bài viết của HS.
*Bài 2/35: HS làm ở phiếu học tập.
GV KT và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3: HS làm ở bảng con.
GV giới thiệu HS làm quen với thuật
ngữ “Số liền trước” VD: ChoHS quan
sát dãy số từ 0 đến 9 rồi nêu:”Số

liền trước của 2 là1”.”Số liền trước
của 1 là 0”… HD HS xác định số liền
trước của một số cho trước rồi viết
vào ô trống.
GV nhận xét.
*Bài 4: HS làm ở vở Toán.
HD HS thực hành so sánh các số trong
phạm vi từ 0 đến 9.GV chấm một số
vở và nhận xét.
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.(4)” Xếp
đúng thứ tự”.
GV xếp các tờ bìa không theo thứ tự
trên bảng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn

HS nhận ra số 0 là số
bé nhất trong các số đã
học.
HS đọc:” 0 bé hơn 1”, …

-HS đọc yêu cầu bài 1:”
Viết số 0”.
-HS viết số 0 một hàng.
-HS viết số thích hợp vào
ô trống.
-HS đọc yêu cầu bài 3:”
Viết số thích hợp vào ô
trống”.
-8 HS lần lượt lên bảng

làm, CL làm b’con.
-HS chữa bài : đọc kết
quả vừa làm .
-HS đọc yêu cầu:”Điền
số vào ô trống”.
4HS lên bảng làm, CL
làm vở Toán.
Cử 10 HS đại diện mỗi
đội thi nối tiếp xếp các
số theo đúng thứ tự từ
bé đến lớn, rồi đọc dãy
số vừa xếp được.( Mỗi
HS chỉ xếp 1 số).
Trả lời:(số 0).
Lắng nghe. 


dò: (3 ’).
-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập
đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán,
hộp đồø dùng học Toán để học bài:
“Số 10”.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN 6

Ngày dạy : ...............................


TIẾT 21 : SỐ 10

I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Giúp HS có khái niệm ban đầu vế số 10.
-Kó năng : Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các
số trong phạm vi 10; nhận biết số lượng trong phạm vi 10;
vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tr. SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT4, 5.
Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở
Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1’).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Bài cũ học bài gì? (số 0 ) 1HS
trả lời.
Làm bài tập 3/35: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
(2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con).
Làm bài tập 4/35: Điền dấu <, >, =: ( 4 HS lên bảng
làm- cả lớp làm bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
3. Bài mới: Giới thiệu bài trực tiếp (1’).
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG II: (12 ’). Giới thiệu số
10 :
+Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu
về số 10.

-HS lấy ra 9 hình vuông,
+Cách tiến hành : Bước 1: Giới
sau đó lấy thêm 1 hình


thiệu số 10.
-Hướng dẫn HS:

GV nêu và cho HS nhắc lại:
ChoHS quan sát tranh vẽ trong sách và
giải thích”chín chấm tròn thêm một
chấm tròn là mười chấm tròn, chín
con tính thêm một con tính là mười con
tính”.
GV yêu cầu HS quan sát tranh trong
sách và nhắc lại:
-GV nêu:”Các nhóm này đều có số
lượng là mười, ta dùng số mười để
chỉ số lượng đó”.
Bước 2: Giới thiệu chữ số 10 in
và số 10 viết.
-GV giơ tấm bìa có chữ số10 và giới
thiệu:“Số mười được viết bằng chữ
số 1 và chữ số 0”.
GV viết số 10 lên bảng, vừa viết
vừa nói: “Muốn viết số mười ta viết
chữ số 1 trước rồi viết thêm 0 vào
bên phải của 1”. GV chỉ vào số 10 :
Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10
trong dãy số từ 0 đến 10.

GV hướng dẫn:
GV giúp HS:
HOẠT ĐỘNG III: Thực hành (12’).
+Mục tiêu: HS biết đọc, viết số 10,
đếm và so sánh các số trong
phạm vi 10; nhận biết số lượng
trong phạm vi 10; vị trí số 10 trong
phạm vi từ 0 đến 10.
+Cách tiến hành: HD HS làm các bài
tập ở SGK.
*Bài 1/37: HS làm ở vở bài tập Toán.
GV hướng dẫn HS viết số 10:
GV nhận xét bài viết của HS.
*Bài 2/37: HS làm ở bảng con.

vuông và nói:” chín hình
vuông thêm một hình
vuông

mười
hình
vuông”.
Chín bạn thêm một bạn
là mười bạn
-Vài HS nhắc lại:”chín
thêm một là mười”.
Nhắc lại: “Cómười bạn,
mười chấm tròn, mười
con tính”.


-HS đọc:“mười”.
HS đếm từ 0 đến 10 rồi
đọc ngược lại từ 10 đến 0.
HS nhận ra 10 đứng liền
sau số 9.

-HS đọc yêu cầu bài1:”
Viết số 10”.
-HS viết số 10 một hàng.
-HS đọc yêu cầu:” Điền
số”.
-HS đếm số lượng rồi
viết số thích hợp vào ô
trống.
-HS đọc yêu cầu bài 3:”
Viết số thích hợp vào ô
trống”.
HS đếm số chấm


GV nhận xét.
* Bài3/37 : HS làm phiếu học tập.
GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu
tạo số 10.VD: Bên trái có mấchấm
tròn, bên phải có mấy chấm tròn?
Tất cả có mấy chấm tròn?
GV khuyến khích HS tự nêu cấu tạo
số10:
GV KT và nhận xét cách trả lời của
HS.

*Bài 4/37: HS làm ở vở Toán.
GV HD HS làm bài:
GV nhận xét.
*Bài 5/37: HS làm ở vở Toán.
GV chấm một số vở và nhận xét.
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 4 ’).”Xếp
đúng thứ tự”.
GV xếp các tờ bìa có ghi các số
không theo thứ tự:
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (3 ’).
-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập
đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán,
hộp đồø dùng học Toán để học bài:
“Luyện tập”. Nhận xét tuyên dương.

TIẾT DẠY :

tròn(cả hai nhóm) rồi
viết số chỉ số lượng
chấm tròn vào ô
trôùng.
-HS trả lời:…
-HS nêu cấu tạo số 10:…
-HS đọc yêu cầu bài 4:”
Điền số thích hợp vào ô
trống”. 2 HS lên bảng
làm, CL làm vở Toán.

-HS chữa bài : đọc kết
quả vừa làm -HS đọc
yêu cầu:”Khoanh vào số
lớn nhất ( theo mẫu)”.
3HS lên bảng làm, CL
làm vở Toán.
-6 HS đại diện mỗi đội thi
nối tiếp xếp các tờ bìa
đó cho đúng thứ tự các
số từ bé đến lớn, rồi
đọc dãy số vừa xếp
được .
Trả lời:(số 10).
Lắng nghe. 

RÚT KINH NGHIỆM

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngày dạy : ...............................

TIẾT 22 : LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Giúp HS củng cố về nhận biết số lượng
trong phạm vi 10
-Kó năng : Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi
10; cấu tạo vủa số10.

-Thái độ: Thích học Toán.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT
4, 5.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút)
Bài cũ học bài gì?(số 10) 1HS trả lời.
Làm bài tập 4/37 :( Viết số thích hợp vào chỗâ
trống). 1 HS nêu yêu cầu.
0, 1, …, …, 4, …, …, …, 8, …, … ;
10, …, …, …, …, …, …, …, …, 1, … ;
(2HS viết
bảng lớp -cả lớp viết bảng con).
Làm bài 5/37: Khoanh vào số lớn nhất :
a.
4
,
2
,
7
b.
8
,
10
,
9

c.
6
,
3
,
5
( 3 HS viết
bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
 
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
 
Hướng dẫn HS làm các bài tập
 
ở SGK.
 
+Mục tiêu: nhận biết số lượng
của từng nhóm đồ vật. Nắm
được cấu tạo của số 10. So sánh
Đọc yêu cầu bài1:”Nối
các số trong phạm vi 10.
(theo mẫu)”
+Cách tiến hành :
HS làm bài : Đếm số

*Bài tập1/39:HS làm phiếu học tập.
lượng của mỗi nhóm đồ
Hướng dẫn HS:
vật rồi gạch nối với số .
Chữa bài,HS đọc: 10 con
heo, 8 con mèo, 9 con thỏ.
GV ø nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/39: (7 phút). Làm phiếu học
tập.
Hướng dẫn HS:

-Đọc yêu cầu bài 2:”Vẽ
thêm cho đủ 10 chấm
tròn “.
-HS thực hành vẽ cho đủ
10 chấm tròn. Sau đó đọc


cấu tạo của số 10.
GV chấm điểm, nhận xét bài làm
của HS.
*Bài 3/39 : Có mấy hình tam giác?HS
làm ở bảng con.
HD HS đếm số hình tam giác màu xanh
và số hình tam giác màu trắng, rồi
điền số vào ô trống.
GV nhận xét.
Bài 4/39:HS làm phiếu học tập
HD HS làm bài:
a. So sánh số, điền dấu <, >, =.

b,c. Có thể HD HS dựa vào việt quan
sát dãy số từ 0 đến 10 để tìm ra các
số bé hơn 10; số bé nhất, số lớn
nhất ( trong các số từ 0 đến 10).
GV chấm một số bài của HS và nhận
xét.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 10 phút)
Bài tập 5/39:(Thi đua điền số vào ô
trống).
+Mục tiêu: Củng cố về cấu tạo
số 10.
+Cách tiến hành:
HD HS quan sát bài mẫu gọi HS thử
giải thích tại sao lại điền số đó vào ô
trống (bài mẫu)?
Các bài sau cũng hỏi tương tự như
trên.
+KL:Sau khi HS nối phải yêu cầu HS
nêu được cấu tạo số 10:

GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (4 phút)
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø

HS đọc yêu cầu bài 3:
HS làm bài, chữa bài :
Đọc kết quả.

HS đọc yêu cầu bài 4a:”
điền dấu vào ô
trống”,4b…,4c…
HS làm bài.
Chữa bài: Đọc kết quả
vừa làm.

HS đọc yêu cầu bài 5:”
Điền số”.
1HS trả lời.
Cử mỗi đội 4 HS lên
bảng làm nối tiếp và
giải thích như trên.
+HS nêu :
10 gồm 9 và 1; gồm 1 và
9.
10 gồm 8 và 2; gồm 2 và
8.
10 gồm 7 và 3; gồm 3 và
7.
10 gồm 6 và 4; gồm 4 và
6.
10 gồm 5 và 5.
+HS đọc CN-ĐT cấu tạo
số 10.
Trả lời (Luyện tập).


dùng học Toán để
học bài: “Luyện Lắng nghe.

tập chung”.
 
-Nhận xét tuyên dương.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày dạy : ...............................

TIẾT 23 : LUYỆN TẬP CHUNG

I.MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Giúp HS củng cố về nhận biết số lượng
trong phạm vi 10
-Kó năng : Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi
10; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT
1, 3, 4.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT
Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)
Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 4/39 :( Viết dấu <, >, =, vào chỗâ trống).
1 HS nêu yêu cầu.
0…1
1…2
2…3
3…4

9…8
8…7
7…6
6…6
4…5
10 … 9 (2HS viết
bảng lớp -cả lớp viết bảng con).
Làm bài 5/37: Điền số:
10
10
10
10
10
/ \
/ \
/ \
/ \
/ \
1 9
2

3

4

5 … (2 HS viết
bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực
tiếp (1phút).
 


HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập
ở SGK.
+Mục tiêu: Nhận biết số lượng
của từng nhóm đồ vật trong
phạm vi 10, đọc, viết, so sánh các
số trong phạm vi 10 ; thứ tự của
mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
+Cách tiến hành :
*Bài tập1/40: HS làm phiếu học tập.
Hướng dẫn HS

GV chấm điểm ,nhận xét bài làm
của HS.
*Bài 2/40: Làm vở bài tập Toán 1.
Hướng dẫn HS viết:
GV chấm điểm, nhận xét bài viết
của HS.
HS nghỉ giải lao 5’
*Bài3/40:2HS làm bảng lớp, cả lớp
làm phiếu học tập.

 

 
 

Đọc yêu cầu bài1:”Nối
(theo mẫu)”
HS làm bài : Đếm số lượng
của mỗi nhóm đồ vật rồi
gạch nối với số thích hợp.
Chữa bài, HS đọc:3 con gà,
5 bút chì, 10 bông hoa, 6
quả cam ,7 que kem 4 cái
thuyền, 9 con cá.
-Đọc yêu cầu bài 2” Viết
các số từ 0 đến 10 “.
-HS thực hành viết các số.
-1HS đọc yêu cầu:Điền số:
HS làm bài rồi chữa bài:
a, 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
b, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
HS đọc yêu cầu bài 4:Viết

GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 4/40 : 2HS làm bảng lớp, CL làm
ở bảng con.

GV nhận xét kết quả HS làm.

các số 6, 1, 3, 7, 10.

HS làm bài, chữa bài : Đọc

kết quả.
a, Theo thứ tự từ bé đến
lớn:
1, 3, 6, 7, 10.
b, Theo thứ tự từ lớn đến
bé:
10, 7, 6, 3, 1.

HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Củng cố về số lượng và
HS đọc yêu cầu bài 5:”Xếp
cách xếp hình.
hình theo mẫu”:
+Cách tiến hành:
Bài 5/40: (HS thi đua xếp hình theo mẫu). 2 HS đại diện 2 đội lên


HD HS lấy hình vuông hình tròn ở hộp
đồ dùng ra để xếp hình theo mẫu ở
(SGK):

bảng xếp hình, cả lớp tự
xếp hình.
HS xếp 2 hình vuông, 1 hình
tròn.

GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn
dò: (4 phút)
-Vừa học bài gì?

Trả lời (Luyện tập chung).
-Xem lại các bài tập đã làm.
Lắng nghe.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø
 
dùng học Toán để
học bài: “Luyện  
tập chung”tiếp theo.
-Nhận xét tuyên dương.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngày dạy : ...............................

TIẾT 24 : LUYỆN TẬP CHUNG

I.MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Củng cố về thứ tự của mỗi trong dãy các
số từ 0 đến 10.
-Kó năng : So sánh các số trong phạm vi 10, sắp xếp
các số theo thứ tự đã xác định.
Nhận biết hình đã học.
-Thái độ: Thích học Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT
1, 2, 3, 4.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT
Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:

1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)
Bài cũ học bài gì? (Luyện tập chung) 1HS trả lời.
Làm bài tập 4/40 :(Viết các số 6, 1, 3, 7, 10.) (1 HS
nêu yêu cầu).
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: …



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×