Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De dap an ts thpt toan chung vinh phuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

————————
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUN NĂM HỌC 2008-2009
MƠN THI: TỐN

Dành cho tất cả các thí sinh
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề.
——————————————

Câu 1. Cho hệ phương trình:

(

a) Giải hệ phương trình khi
b) Tìm các giá trị của

là tham số).

.

để hệ có nghiệm thoả mãn:

C©u 2. Cho phương trình bậc hai:

(trong đó

a) Giải phương trình (1) với
b) Tìm



là các tham số) (1)

.

và các nghiệm của (1), biết rằng khi thêm 1 vào mỗi nghiệm của (1)

thì chúng tr thnh cỏc nghim ca phng trỡnh
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của

.

thoả mÃn:

Câu 4 . Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy điểm D trên cạnh AC (sao

cho AC > 2DC)
làm tâm vẽ đờng tròn tiếp xúc với BC tại E. Từ B kẻ tiếp tuyến
thứ hai BF, cắt
AD tại I và cắt AE tại K. Trung tuyến AM của tam giác ABC cắt
BF tại N.
a) Chøng minh r»ng A, B, E, D, F cïng n»m trên một đờng tròn.
b) Chứng minh
c) Cho

, tính

.

Câu 5 .


a) Cho

b) Cho
TÝnh

là các số thực dương. Chứng minh rằng:

tho¶ m·n


---Hết--(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh ......................................................... số báo danh ......................
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
————————

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2008-2009
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN: TỐN

Dành cho tất cả các thí sinh
————————

ĐỀ CHÍNH THỨC

Lưu ý khi chấm bài:

-Hướng dẫn chấm (HDC) chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm
của học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì khơng cho điểm bước đó.
-Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.
-Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó khơng được

điểm.
-Bài hình học nếu khơng vẽ hình thì phần nào thì khơng cho điểm phần đó.
-Điểm tồn bài tính đến 0,25 và khơng làm trịn.
C©u 1. (2.5 ®iÓm)
a) 1.5 ®iÓm
Néi dung
Điểm

Thay
vào hệ được:
Lấy (1) + (2) được:

0.25
0.25

(3)
Từ

0.25
0.25

.

Kết hợp (3) suy ra

0.25

Vậy hệ có nghiệm
b)1 điểm:


Từ PT đầu suy ra

0.25
, thay và PT thứ hai có:

0.25
0.25

Khi đó

0.25

C©u 2 (2 điểm).
a)1 điểm:

Thay
PT có

Lời giải

vào PT được:
( hoặc tính theo cơng thức

Suy ra PT có nghiệm:
b)1 điểm:

0.25

Điều kiện PT đầu có nghiệm là


)

. Vậy PT có 2 nghiệm

(3)

Điểm
0.25
0.25
0.50
0.25

1


Gọi 2 nghiệm PT đầu là
Từ giả thiết suy ra:
Thế (4) vào (5) được:

theo Viet có:
(5).

Từ (6),(7)&(3) suy ra các giá trị

(4)

cần tìm là:

Khi đó các nghiệm tương ứng là:


hoặc

.

0.25
0.25

hoặc

C©u 3. (1.5 điểm)

0.25

iu kin:

0.25

Vì x=0 khụng tho món, nên ng thức đã cho
Đặt

0.25

đẳng thức đã cho trở thành

Với y=4

0.25

với


0.25
0.25

vô nghiệm

0.25

Với y= -9
Câu 4. (3 điểm)
a) 1 điểm

0,5

- Ta có
- Suy ra 5 điểm A,B,D,E,F cùng nằm trên đờng tròn
kính BD.
b) 1 điểm

Trên đờng tròn

đờng

, hai dây cung DE và DF bằng nhau nên

Suy ra AI là phân giác trong của tam giác FAK do đó
- Vì AB AI nên AB là phân giác ngoài của tam giác FAK nên

2

0.5


0.2
5
0.2
5
0.2
5


- Từ (1) và (2) suy ra (đpcm).
c) 1 điểm
Ta có

0.2
5

(cùng nội tiếp chắn cung

của

)


là góc ngoài nên
.
(theo lập
luận phần b)). M là trung điểm cạnh BC nên
cân tại M hay
.
, hay NAF cân tại N.

, từ đó
Câu 5 (1 điểm).
a) 0.5 ®iĨm
Có:
Mặt khác:
Tương tự:

Lời giải

0.2
5
0.2
5
0.2
5
0.2
5
Điểm

, dấu “=”
, dấu “=”
, du =
0.25
=

Du =

.

0.25


b) 0.5 điểm

Li gii
im
Đa
thức
thoả
mÃn
các
điều
kiện
. Suy ra đa thức
là ®a
thøc bËc 4, cã hƯ sè cđa
b»ng 1 vµ nhËn 1, 3, 5 là nghiệm.
Vậy
.
0.25
Từ đó

0.25

3



×