Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

On thi hoc ky iilop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.3 KB, 4 trang )

Học sinh khoanh trịn vào đáp án thích hợp theo yêu cầu từng câu.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A. Mỗi ngun tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang
phổ vạch riêng , đặc trưng cho nguyên tố đó.
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền
tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang
phổ, vị trí các vạch , màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó.
D. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 2: Vật kính của 1 kính hiển vi có tiêu cự f1 = 0,6cm. Thị kính có tiêu cự f2 = 3,4cm. Hai kính
cách nhau 1 = 16cm. Một học sinh mắt khơng có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Ð =
25cm, dùng kính hiển vi này để quan sát một vật nhỏ ở trạng thái ngắm chừng vô cực.
Khoảng cách giữa vật và vật kính, độ bội giác của ảnh là:
A. d = 0,63cm; G = 147.
B. d = 1,26cm; G = 149.
C. d = 0,63cm; G = 196.
D. d = 12,6cm; G = 147.
Câu 3: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại.
A. Là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 4: Điều nào sau đây sai khi nói về mắt :
A. Khi nhìn vật ở điểm cực cận, độ tụ của mắt lớn nhất.
B. Khi nhìn vật ở điểm cực viễn, mắt điều tiết tối đa.
C. Tiêu cự của thuỷ tinh thể thay đổi được.
D. Khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể đến võng mạc không đổi.
Câu 5: Để có hiện tượng giao thoa thì 2 sóng phải là:
A. Hai sóng kết hợp
B. Hai sóng tổng hợp.
C. Hai sóng liên hợp


D. Hai sóng bất kì
Câu 6: Catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 2, 9.10-19 J. Chiếu vào catốt của tế
bào quang điện trên chùm ánh sáng có bước sóng  = 0,4 m. Cho h = 6,625.10-34 J.s; c
=3 .108 m/s; e = 1,6.10-19 C; me = 9,1.10- 31 kg. Vận tốc cực đại của các êlectron quang
điện khi thoát khỏi catôt là:
A. 3,32.10 5m/s.
B. 403304 m/s.
C. 6,743.105 m/s.
D. 112,3km/s.
Câu 7: Khối lượng của hạt anpha( ), prôtôn và nơtrôn lần lượt là :
Với u = 931MeV/c .
Năng lượng liên kết của hạt nhân nguyên tử Hêli là:
A. 7,1 MeV.
B. 0,71 MeV.
C. 28,4 MeV.
D. 2,84 MeV.
Câu 8: Phơtơn có bước sóng trong chân khơng là 0,5m thì sẽ có năng lượng là:
A. 3,975.10-19J.
B. 4,42 .10-26J.
C. 2,5.1024J.
D. 3,975.10-25J.
Câu 9: Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt 50cm, điểm cực cận cách mắt 10 cm. Mắt
người này bị tật gì? Kính đeo sát mắt, muốn nhìn thấy rõ vật ở vơ cực khơng điều tiết thì
phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu?
A. Mắt cận thị, Dk = -1 (điôp).
B. Mắt viễn thị, Dk = 2 (điôp).
C. Mắt viễn thị, Dk = 1 (điôp).
D. Mắt cận thị, Dk = -2 (điơp).
Câu10: Khi các ngun tử hiđrơ được kích thích để êlectron chuyển lên quỹ đạo M thì sau đó các
vạch quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra thuộc vùng:



A. Hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tử ngoại.
C. Hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.

B. Ánh sáng nhìn thấy và tử ngoại.
D Hồng ngoại và tử ngoại.
.
Câu11: Iốt phóng xạ
dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 8 ngày đêm . Lúc đầu có m0 = 200g
chất này thì sau thời gian 24 ngày đêm khối lượng còn lại là:
A. m1 = 30g.
B. m1 = 25g.
C. m1 = 20g.
D. m1 = 50g.
Câu
Điều nào sau đây đúng khi nói về mắt cận thị (fmax là tiêu cự cực đại của mắt):
12:
A. fmax = OV.
B. fmax > OV.
C. fmax < OV.
D. fmax = .
Câu13: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng
trắng có bước sóng từ 0,4m đến 0,75m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 của màu đỏ (đ =
0,75m) và vân sáng bậc 2 của màu tím (t = 0,4m) là:
A. 1,4mm.
B. 2,8 mm.
C. 2,8cm.
D. 1,4 cm.

Câu14: Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt :
A. nơtrôn và êlectron.
B. êlectron và nuclôn.
C. prôtôn và nơtrôn.
D. prôtôn và êlectron.
Câu15: Điều nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ?
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang
phổ liên tục.
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ
liên tục.
C. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay
hơi hấp thụ.
D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang
phổ liên tục.
Câu16: : Thấu kính thủy tinh giới hạn bởi hai mặt lồi bán kính lần lượt là 20cm và 30cm, chiết suất của
thấu kính là n = 1,5. Độ tụ và tiêu cự của thấu kính có giá trị là
A. f = 25cm, D = 4dp
B. f = 36cm, D = 2,78dp
C. f = 20cm, D = 5dp
D. f = 24cm, D = 4,17dp

Câu17:
A.
Câu18:
A.
B.
C.
D.
Câu19:


Cơng thốt của natri là 3,97.10-19 J . Giới hạn quang điện của natri là:
5,56.10-24m.
B. 0,5m .
C. 3,87.10- 19m.
D. 1,996m.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định .
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1mm và
khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2m. chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng , người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4,5mm. Bước
sóng  của ánh sáng đơn sắc đó có giá trị là:
A. 0,8778m.
B. 0,6000 m.
C. 0,8125m.
D. 0,5625 m.

Câu
20:

Xác định x là nguyên tố gì trong phản ứng hạt nhân :
A.

.

B.

.


C.

.

+x+n
D.

.


Câu 21
A.
B.
C.
D.
Câu
22:
A.

Chọn câu sai trong các câu sau:
Các đồng vị là các ngun tử có cùng vị trí trong bảng phân loại tuần hoàn .
Các đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z, khác số khối A.
Các đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nơtrôn N, khác số prôtôn Z.
Các đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z, khác số nơtrôn N.
Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian mà sau đó :

Khối lượng chất phóng xạ tăng lên gấp 2
lần khối lượng ban đầu.
C. Độ phóng xạ tăng gấp 2 lần.


Câu
23:
Câu
24:

B. Hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ.
D.

số hạt nhân bị phân rã.

Một thấu kính phân kỳ L làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 tiêu cự 10cm trong
khơng khí. Nhúng thấu kính này vào chất lỏng có chiết suất n, thì L trở thành thấu kính
hội tụ có tiêu cự 20cm. Chiết suất n, có trị số :
A. 4/3.
B. 1,2.
C. 1,7.
D. 2.
Vật thật AB đặt trước thấu kính và vng góc với trục chính của thấu kính cho ảnh A’B’
cùng chiều lớn hơn vật. Xác định loại thấu kính và tính chất ảnh?
A. Thấu kính phân kì, A'B' là ảnh thật
B. Thấu kính hội tụ, A'B' là ảnh ảo
C. Thấu kính hội tụ, A'B' là ảnh thật
D. Thấu kính phân kì, A'B' là ảnh ảo

Câu 25: Điều nào sau đây sai khi nói về kính thiên văn:
A.Độ bội giác khi ngắm chừng ở vơ cực là : G

=


.

B.Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C.Khi ngắm chừng ở vơ cực tiêu điểm ảnh của vật kính trùng với tiêu điểm vật của thị kính.
D.Khoảng cách giữa hai kính khơng thay đổi được.
Câu 26 Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
:
A. prôtôn và 146 nơtrôn.
B. 92 nơtrôn và 146 prôtôn.
C. 92 nơtrôn và 238 prôtôn.
D. 92 prôtôn và 238 nơtrôn.
Câu 27 Một lăng kính có góc chiết quang A rất nhỏ, chiết suất n >1 đặt trong khơng khí. Tia sáng
đơn sắc tới mặt bên thứ nhất của lăng kính với góc tới i1(rất nhỏ), tia ló lệch khỏi lăng
kính với góc ló i2. Góc lệch cực tiểu D của tia ló so với tia tới được xác định:
D
A. D = (n - 1).A .
B. D = (n-1)/A .
C. D = i1 + i2 + A .
D = (2n - 1).A .
.
Câu 28 Một vật sáng AB đặt cách thấu kính hội tụ một khoảng d. Thấu kính có tiêu cự f. Điều kiện để

Câu
29:
Câu
30:

A'B'
ở vô cực là
A. d = 2f


B. d < f

C. d > 2f

Trên vành của kính lúp có ghi kí hiệu X 2,5. Tiêu cự của kính lúp bằng:
A. 10cm.
Chọn câu đúng:
A.
B.
C.
D.

B. 4cm.

C. 2,5cm.

D. d = f

D. 0,4cm.

Năng lượng của phơtơn có độ lớn như nhau đối với mọi ánh sáng có bước sóng khác nhau
Năng lượng của phôtôn tỉ lệ với tần số ánh sáng.
Khi truyền trong mơi trường, năng lượng của phơtơn giảm vì bước sóng giảm.
Năng lượng của phơtơn càng nhỏ thì ánh sáng thể hiện tính chất hạt càng rõ.


Câu
31:


Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng , nguồn phát ra hai bức xạ đơn sắc có các bước
sóng lần lượt là 1 và 2 = 0,6m . Vân sáng bậc 6 của 1 trùng với vân sáng bậc 5 của 2.
Bước sóng 1 có giá trị là:
A. 0,5m.
B. 0,45m.
C. 0,55m.
D. 0,75m.
Câu
Các tia có cùng bản chất là :
32:
A. tia gamma và tia tử ngoại.
B. tia anpha và tia hồng ngoại.
C. tia anpha và tia gamma.
D. tia âm cực và tia Rơnghen.
Câu
Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?
33:
A. Hiện tượng điện phân.
B. Hiện tượng phát quang của các chất rắn.
C. Hiện tượng quang điện.
D. Hiện tượng quang dẫn.
Câu34: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn nào sau đây?
A. Định luật bảo toàn năng lượng toàn
B. Định luật bảo toàn động lượng.
phần.
C. Định luật bảo tồn điện tích và bảo toàn
D. Định luật bảo toàn khối lượng.
số nuclon.
Câu35: Trong quá trình biến đổi hạt nhân, hạt nhân
chuyển thành hạt nhân

đã phóng ra:
A. Một hạt  và 2 prơtơn.
B. Một hạt  và 2 pôzitrôn.
C. Một hạt  và 2 êlectrôn.
D. Một hạt  và 2 nơtrôn.
Câu36: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất 15cm và giới hạn nhìn rõ là 35cm. Người
này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5cm, mắt đặt cách kính 10cm. Vật phải
đặt cách kính một khoảng là:
A. 5cm  d  8cm.
B. 2cm  d  4cm.
C. 2,50cm  d  4,44cm.
D. 1,25cm  d  2,22cm.
Câu37: Chọn câu đúng :
A. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì thì năng lượng liên kết càng nhỏ.
B. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng dễ bị phá vỡ.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Câu38: Một tia sáng tới song song với trục chính của một thấu kính hội tụ thì tia ló của nó
A. qua tiêu điểm vật F.
C. qua quang tâm O.

B. song song với trục chính.
D. qua tiêu điểm ảnh F’.

Câu39: Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng
cường độ ánh sáng thì:
A. Động năng ban đầu của các quang electron tăng lên.
B. Cường độ dòng quang điện bão hòa sẽ tăng lên.
C. Hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên.
D. Các quang electron đến anốt với vận tốc lớn hơn.

Câu
Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt 100cm, điểm cực cận cách mắt 10 cm.
40:
Tìm điểm gần nhất mà mắt nhìn rõ khi đeo kính có độ tụ Dk = -2 (điơp). Kính đeo sát mắt.
A. d = 12,5cm.
B. d = 22,5cm.
C. d = 25cm.
D. d = 2,5cm.
-------------------------HẾT------------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×