Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

T taide kiem tran hk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.91 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG TRUNG HỌC BẮC MỸ
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008
MÔN THI: VẬT LÝ LỚP 10
THỜI GIAN: 60 PHÚT
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ : B
I.ĐÁNH DẤU (X) VÀO CÂU TRẢ LỜI MÀ EM CHO LÀ ĐÚNG NHẤT : (3Đ)

Trả
lời

á câu
hỏi

So

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1
0 1 2

A
B
C
D

CÂU 1: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt ?
A. p 

B.



C. V 

D. V T

CÂU 2: Chọn câu phát biểu sai :
A. Thế năng của một vật tại một vị trí phụ thuộc vào vận tốc vật tại
vị trí đó.
B. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi là 2 dạng trong số các
dạng thế năng.
C. Thế năng có giá trị phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng.
D. Thế năng hấp dẫn của một vật thực chất là thế năng của hệ
kín gồm vật và trái đất.
CÂU 3: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với nội dung cuả Định
luật Saclơ:
A).

B).

C). p = p0(1+t) D).

CÂU 4: Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm 3 hỗn hợp khí dưới
áp suất 1 atm và nhiệt độ 47 oC. Pittông nén xuống làm cho thể tích của
hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 dm 3 và áp suất tăng lên tới 15 atm . Tìm nhiệt độ
của hỗn hợp khí nén .
A. 70,5oC
B. 207oC
C. 70,5 K
D. 207 K
CÂU 5: Một người đứng trên cầu ném hòn đá có khối lượng 50g lên cao

theo phương thẳng đứng. Hòn đá lên đến độ cao 6m (tính từ điểm ném) thì
dừng và rơi xuống . Chọn gốc thế năng tại mặt đất và lấy g = 10m/s 2 , thế
năng hòn đá tại vị trí cao nhất bằng :
A. 3J.
B. 2.94J.
C. 0.
D. A, B, C đúng
CÂU 6: Công mà một lực có thể thực hiện lên một vật bằng :
A. Độ biến thiên động năng của vật.
B. Độ biến thiên động lượng của vật.
C. Độ biến thiên vận tốc của vật.
D. A và B đúng.
1


CÂU 7: Nén đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì thấy áp suất
của khí tăng lên một lượng 50 pa. Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao
nhiêu?.
A. 2.5 pa.
B. 25 pa.
C. 10 pa.
D. 100 pa.
CÂU 8: Một vật được ném ngang từ độ cao h, trong quá trình vật chuyển
động thì:
A. Động năng không đổi, thế năng giảm.
B. Động năng và thế
năng đều tăng.
C. Động năng tăng, thế năng giảm.
D. Động năng và thế
năng đều giảm.

CÂU 9: Đường biểu diễn nào sau đây khơng phải của đẳng q trình?

A).
B).
C).
D).
CÂU 10: Chọn câu sai:
Một vật đang chuyển động luôn có:
A. Động lượng. B. Thế năng.
C. Cơ năng.
D. Động năng.
CÂU 11: Trong phòng thí nghiệm,người ta điều chế được 40cm 3khí H2 ở áp
suất 750mmHg và nhiệt độ 27 oC.Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất
760mmHg và nhiệt độ 0oC ?
A. 32cm3
B. 34cm3
C. 36cm3 D. 30cm3
CÂU 12: Vật có khối lượng 1kg được thả rơi từ độ cao 20m. Tính thế năng
sau khi vật rơi 1s. Lấy g = 10m/s2.
A. 100J.
B. 150J.
C. 200J.
D. 50J.
II. ĐÁNH ĐÚNG SAI : (2Đ) ĐÁNH DẤU (X) VÀO CÂU TRẢ LỜI .
Câu 1
Đ
S

2


3

4

5

6

7

8

CÂU 1: Một vật đang rơi tự do có thế năng đàn hồi.
CÂU 2: Động lượng là một đại lượng vô hướng được đo bằng tích khối lượng
m của vật với vận tốc của vật đó.
CÂU 3: Quá trình thay đổi trạng thái nhiệt của một lượng khí trong đó nhiệt
độ, áp suất và thể tích thay đổi theo một phương trình có mối tương quan với
nhau. Là đẳng quá trình.
CÂU 4: Áp suất khối lượng khí xác định không thay đổi, thể tích của một
khối lượng đó tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. Là quá trình
Charles.
CÂU 5: Động lượng có chiều cùng với chiều vectơ vận tốc.
CÂU 6: Vì động năng tỉ lệ với bình phương của vận tốc nên động năng
phụ thuộc vào giá trị dương hay âm vận tốc. Chính vì vậy, mặc dù vận tốc
phụ thuộc vào hệ quy chiếu, nhưng động năng không phụ thuộc vào hệ quy
chiếu.
CÂU 7: Vật chuyển động với vận tốc có giá trị nhỏ hơn không thì vật có
động năng nhỏ hơn không.
CÂU 8: Vật chuyển động thẳng với gia tốc lớn hơn không khi đó động
năng của vật tăng.

2


III. BÀI TẬP (5Đ).
BÀI 1(2đ): Một lượng khi được nén đẳng nhiệt từ trạng thái áp suất 2atm
và thể tích 600cm3 về trạng thái có thể tích giảm đi 2 lần. Sau đó được nén
đẳng tích ở nhiệt độ 540C về nhiệt độ 270 C. Hỏi áp suất cuối cùng của
lượng khí là bao nhiêu?.
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
BÀI 2(3đ): Một vật 2kg rơi từ độ cao 40m xuống mặt đất. Cho g=
10m/s2 .Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Hãy tính:
a) Cơ năng khi vật rơi được 1s.
b) Độ cao nào thế năng bằng 3 lần động năng?
c) Tại độ cao 15m, động năng của vật là bao nhiêu?
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................

..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
--------------------------------------------------------

3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×