Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Báo cáo phần mềm quản lý chi tiêu cá nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.18 KB, 30 trang )

MỤC LỤC
Table of Contents
I. GIỚI THIỆU TÀI LIỆU
I.1. Mục đích của tài liệu
Đưa ra một cách tổng quan về cơ cấu tổ chức và hệ thống quản lý chi tiêu cá nhân.
Qua khảo sát của nhóm, nhóm đã tìm hiểu được phương pháp quản lý chi tiêu cá
nhân.Trên thực tế đó là bằng phương pháp chưa được tối ưu, từ đó để đưa ra phần mềm
ứng dụng CNTT đáp ứng được yêu cầu quản lý chi tiêu cá nhân mang lại hiệu quả nhanh
chóng, chính xác và tiện lợi, tốn ít chi phí hơn cho người quản lý.
Cung cấp cho người lập trình những thông tin cơ bản nhất mà người sử dụng yêu
cầu.Từ đó người lập trình có thể thiết kế được một phần mềm hiệu quả đáp ứng được
những yêu cầu mà người sử dụng yêu cầu.
I.2. Phạm vi của tài liệu
- Cung cấp cho người lập trình những yêu cầu của khách hàng, các yêu cầu chức
năng và phi chức năng mà khách hàng đặt ra cho hệ thống.
- Đề cập tới các hạng mục, các nội dung khảo sát của đề tài trong khuôn khổ đề tài.
- Sử dụng trong việc quản lý chi tiêu cá nhân có quy mô nhỏ và vừa.
- Phần mềm có thể được sử dụng bởinhiều người.
I.3. Thuật ngữ và chữ cái viết tắt
Từ viết tắt Từ đầy đủ Giải thích
CTCN Chi tiêu cá nhân
I.4. Tài liệu tham chiếu
STT Tài liệu Ghi chú
1
Hệ quản trị Cơ Sở Dữ Liệu SQL.
2
Lập trình hướng đối tượng.
3
Lập trình Windown Form với C#.
4
Giáo trình môn phân tích thiết kế phần mềm(trường ĐHSK


Hưng Yên).
I.5. Tổng quan về tài liệu
- Tài liệu bao gồm các mô tả tổng quan về hệ thống, các đặc trưng và mô hình use-case dặc
tả yêu cầu chức năng hệ thống.
- Mô tả chung: Phầm mềm có các chức năng cơ bản như thêm, sửa, xóa, tìm kiếm,
cập nhật, báo cáo thống kê.
- Tài liệu được tổ chức : từ mô tả hệ thống đến các đặc tả yêu câu .
-
II. MÔ TẢ TỔNG THỂ
II.1. MÔ HÌNH TỔNG THỂ CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG
1.1. Giao tiếp hệ thống
+ QUẢN LÝ THU CHI
-Thêm
-Sửa
Đăng nhập hệ thống
Đăng ký tài
khoản
Đổi mật khẩuQuản Lý Hệ
Thống
Quản lý hồ sơ
cá nhân
Quản lý thu
nhập cá nhân
Thống kê,
báo cáo
Quản lý vay
nợ
Quản lý thu
chi
-Xóa

-Tìm kiếm
+QUẢN LÝ VAY NỢ
-Thêm
-Sửa
-Xóa
-Tìm kiếm
+QUẢN LÝ HỒ SƠ CÁ NHÂN
-Thêm
-Sửa
-Xóa
-Tìm kiếm
+QUẢN LÝ TIẾT KIỆM (THU NHẬP CÁ NHÂN)
-Thêm
-Sửa
-Xóa
-Tìm kiếm
+THỐNG KÊ, BÁO CÁO
-Thêm
-Sửa
-Xóa
-Tìm kiếm
1.2. Giao tiếp người dung
Giao diện đơn giản, thân thiện với người sử dụng.
1.3. Giao tiếp phần cứng
Chuột, bàn phím và màn hình máy tính.
1.4. Giao tiếp phần mềm
Máy tính cần cài đặt các phần mềm:
+ SQL sever 2008
+ Visua studio 2010
Giao diện phần mềm giúp người dùng dễ dàng thao tác các chức năng của chương

trình một cách nhanh chóng và hiệu quả.
1.5. Giao tiếp truyền thông
Hệ thống máy hỗ trợ mạng cục bộ.
1.6. Các ràng buộc về mặt bộ nhớ
Bộ nhớ tối thiểu: 512MB
Bộ nhớ hoạt động tốt nhất: 2GB
II.2. CÁC CHỨC NĂNG CỦA PHẦN MỀM
Mục Tên chức năng Mô tả
1 Quản lý chi tiêu
2 Quản lý hồ sơ cá nhân
3 Quản lý vay nợ
4 Quản lý tiết kiệm
5 Báo Cáo ,Thống Kê
II.3. CÁC ĐẶC TRƯNG NGƯỜI DÙNG
<Phần này mô tả các mong muốn đặc trưng về việc sử dụng phần mềm của của người dùng mà dựa
vào kinh nghiệm, kỹ thuật thông minh được áp dụng vào phần mềm>
II.4. CÁC RÀNG BUỘC CHUNG
Kích thước cơ sở dữ liệu phải đủ lớn để lưu trữ thông tin tăng lên khi sử dụng.
Bàn giao phần mềm đúng thời gian và địa điểm quy định.
Phần mềm chạy trên nền WinForm
II.5. CÁC GIẢ ĐỊNH VÀ SỰ PHỤ THUỘC
Chương trình sử dụng phần mềm SQL Server 2008, VisualStudio 2010. Các thông tin
về đối tượng được lưu trữ trong database của SQL, nếu xảy ra sự cố về dữ liệu như thay
đổi thông tin về kiểu dữ liệu của bảng lưu trữ, tên bảng hay thành phần có trong bảng sẽ
xảy ra sự cố và chương trình không thể hoạt động.
Phần mềm Visual Studio 2010 có hỗ trợ FrameWork thì chương trình mới được đảm
bảo vận hành, nếu không chương trình sẽ xảy ra lỗi
III. ĐẶC TẢ CÁC YÊU CẦU
III.1. CÁC YÊU CẦU CHỨC NĂNG
1.1. THÊM DỮ LIỆU

+Mục đích
Thêm các thông tin về đối tượng mới vào cơ sở dữ liệu.
+Điều kiện trước
Nhập vào thông tin cần thêm của đối tượng.
+Điều kiện sau
Thêm thông tin về đối tượng thành công hoặc thất bại.
+Mô tả chức năng
Khi người dùng muốn thêm thông tin của đối tượng, chương trình cho phép
nhập vào cơ sở dữ liệu thông tin đó, tiếp đến hệ thống sẽ kiểm tra sự hợp lệ
của dữ liệu. Nếu thỏa mãn thì cho phép thêm thông tin đó, ngược lại đưa ra
thông báo xảy ra lỗi vì đã tồn tại thông tin đó.
1.2. SỬA DỮ LIỆU
+Mục đích
Sửa các thông tin trong cơ sở dữ liệu khi có sự thay đổi.
+Điều kiện trước
Thông tin cầnsửa phải có trong cơ sở dữ liệu.
+Điều kiện sau
Các thông tin được sửa thành công hoặc thất bại.
+Mô tả chức năng
Chương trình yêu cầu người dùng nhập vào điệu kiện sửa thông tin.Nếu
thông tin đó có trong cơ sở dữ liệu thì cho phép sửa và các thông tin được
sửa ghi đè lên thông tin cũ trước đó.Ngược lại đưa ra thông báo việc sửa
thất bại.
1.3. XÓA DỮ LIỆU
+Mục đích
Xóa các thong tin không còn quản lý nữa.
+Điều kiện trước
Thông tin cần xóa phải có trong cơ sở dữ liệu.
+Điều kiện sau
Loại bỏ thông tin vực ra khỏi danh sách thành công.

+Mô tả chức năng
Khi người dùng muốn xóa 1 thông tin không còn quản lý nữa, hệ thống sẽ kiểm tra
xem trong cơ sở dữ liệu đã có thông tin này chưa. Nếu có thì loại bỏ thông tin đó khỏi cơ
sở dữ liệu của cửa hàng, ngược lại đưa ra thông báo xóa thất bại
1.4. TÌM KIẾM DỮ LIỆU
+Mục đích
Tìm kiếm các thông tin mà người dùng muốn lấy ra từ cơ sở dữ liệu của hệ
thống.
+Điều kiện trước
Nhập vào điều kiện tìm kiếm.
+Điều kiện sau
Đưa ra thông tin theo yêu cầu tìm kiếm.
+Mô tả chức năng
Người dùng nhập vào 1 yêu cầu tìm kiếm, hệ thống dựa vào cơ sở dữ liệu đã lưu trữ
trên hệ thống,xử lý và đưa ra thông tin cần tìm kiếm
1.5. THỐNG KÊ , BÁO CÁO
+Mục đích
Thống kê các khoản thu chi theo ngày,tháng.
+Điều kiện trước
Chọn chức năng thống kê chi tiêu
+Điều kiện sau
Thông tin chi tieu
+Mô tả chức năng
Khi chức năng thống kê được chọn, chương trình thực hiện lấy các thông tin chi tiêu
với số lượng lớn (>=100) thì xuất ra cho người dùng dưới dạng bảng tính.
III.2. CÁC YÊU CẦU PHI CHỨC NĂNG
2.1. Yêu cầu về hiệu năng
Hệ thống cần có bố nhớ cần thiết và ttong khi chạy hệ điều hành cần chạy với tốc độ
ram 512MB.
Tốc độ xử lý càng nhanh càng tốt.

2.2. Yêu cầu về sự logic của cơ sở dữ liệu
Yêu cầu về mặt thiết kế CSDL:
- CSDL cần phải đầy đủ các yêu cầu quản lý, hợp lý và có hiệu quả.
- CSDL cần phải được tổ chức một cách khoa học, thuận lợi cho các tác động đến
với nó( truy cập hay lấy thông tin). Xác định quan điểm của người dùng, các loại
báo cáo ra, quá trình truyền dữ liệu.
- Xác định các thực thể, tính chất và mối quan hệ, ràng buộc của chúng. Chuẩn hóa
các thực thể.
- Xác định được quá trình chính, cập nhật, sửa, xóa, kiểm tra các báo cáo, giao diện,
tính toàn vẹn, sự phân chia dữ liệu và độ an toàn dữ liệu.
- Chuyển được mô hình khái niệm thành các định nghĩa về bảng….( Thiết kế logic).
- Xã định cấu trúc lưu trữ cho CSDL (SQL server 2008).
2.3. Các ràng buộc thiết kế
- Ngôn ngữ lập trình là Visual studio 2010 ( C#). Sử dụng SQL server 2008.
- Yêu cầu quá trình phần mềm: Phát triển phần mềm theo mô hình thác nước ( Thiết
kế tiếp cận hướng đối tượng, các thực thể trong hệ thống tác động qua lại để đạt
được mục đích nào đó).
- Các ràng buộc kiến trúc và thiết kế:
+ Ràng buộc khóa chính khóa ngoại giữa các bảng
+ Ràng buộc duy nhất (các giá trị trong cột phải khác nhau- dành cho mã sách, mã
NCC, mã NXB, mã lĩnh vực……).
+ Ràng buộc null( not null): cho phép các giá trị trong cột đươch phép để trống hoặc
không để trống.
+ Ràng buộc check: Cột tương ứng phải thỏa mãn yêu cầu đặt ra.
2.4. Các đặc tính của hệ thống phần mềm
2.4.1 Yêu cầu về độ tin cậy (Reliability)
- Xác định rõ khi phân tích chất lượng phần mềm:
+ Ý đồ thiết kế có đúng không?.
+ Đã đây đủ các yêu cầu hay chưa?.
+ Các chức năng hoạt động tốt và có thiếu sót không?.

+ Khi chạy thử hệ thống có gặp phải những vấn đề về lỗi cú pháp, lỗi về dữ liệu
không?.
+ Xác định độ sẵn sàng của hệ thống.
2.4.2 Yêu cầu về tính khả dụng (Availability)
2.4.3 Yêu cầu về bảo mật (Security)
Phần mềm có hệ thống đăng nhập và phân quyền.Người sử dụng cần phải đăng nhập
hệ thống thì mới có thể sử dụng và thao tác với hệ thống. Người dùng cũng được phân
quyền tác động đến chức năng của hệ thống và chỉ được sử dụng hệ thống trong phạm vi
quyền hạn của mình
2.4.4 Yêu cầu về bảo trì (Maintianability)
Hệ thống được bảo trì khi có sự cố xảy ra.Sửa lỗi hỏng hóc phát sinh trong quá trình
sử dụng. Nâng cấp hệ thống theo yêu cầu khách hàng, chỉnh sửa cho phù hợp với sự thay
đổi của môi trường áp dụng hệ thống.
2.4.5 Yêu cầu tính khả chuyển (Portability)
Hệ thống có tính khả chuyển tương đối. Có thể áp dụng trên các hệ thống máy tính cửa hàng bán
sách nhỏ và vừa( có thể phải chỉnh sửa nhưng không nhiều).
2.5. Các giao tiếp (Interfaces)
2.5.1 Giao tiếp người dung
Các yêu cầu vè giao diện:
- Font chữ: Tahoma.
- Font size : 12
- Kích thước màn hình: toàn màn hình.
- Các giao diện được dùng cho phần mềm bao gồm:
+ Giao diện chính( formMain): Khi người dùng đăng nhập thành công sẽ hiện lên
một form chứa đầy đủ các thông tin quản lý và chức năng của hệ thống như quản lý sách,
quản lý chug, thống kê, tìm kiếm, báo cáo…
IV. NỘI DUNG THIẾT KẾ HỆ THỐNG
<Phần này trong tài liệu thiết kế sẽ trình bày việc thiết kế hệ thống hướng đối tượng với 3 loại biểu
ddoof chính là: Biểu đồ Use-case, biểu đồ lớp, biểu đồ tuần tự.>
IV.1. BIỂU ĐỒ USE-CASE

1.1. Use-case mức tổng quát
1.2. Các use-case của hệ thống
<Phần này mô tả chung về các yêu cầu cần phải hoàn thành về mặt giao diện người dùng để đáp
ứng yêu cầu của người dùng như: màu sắc, font chữ, hệ thống cảnh báo, thông báo, hệ thống phím tắt>
1.2.1 Bản đồ use case quản lý hồ sơ cá nhân
1.2.1.1 Mục đích
- Quản lý thông tin có trong CSDL.
1.2.1.2 Tác nhân liên quan
- Người dùng, người quản lý
1.2.1.3 Điều kiện trước
- Người dùng chọn vào chức năng quản lý chi tiêu cá nhân , chọn các thao tác với
dữ liệu của thông tin như: thêm, sửa, xóa, tìm kiếm thông tin.
1.2.1.4 Điều kiện sau
- Thông tin được xuất ra theo yêu cầu người dùng.
1.2.2 Bản đồ use case đăng nhập
1.2.3 Bản đồ use case thu chi
1.2.3.1 Dòng sự kiện chính
Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống
Người dùng chọn chức năng chi tiêu cá
nhân.
Hệ thống đưa ra giao diện chi tieu cá
nhân.
Người dùng chọn chức năng thao tác với
thông tin thu chi.
Chương trình show form tương ứng với
chức năng người dùng chọn.
Nếu người dùng chọn chức năng
“thêm mới”.
Luồng dữ liệu thêm được thực hiện.
1.2.3.2 Dòng sự kiện phụ

<Phần này mô tả các dòng sự kiện con xảy ra khi thực hiện dòng sự kiện chính.
Trong trường hợp không có ghi NA>
 Dòng phụ UC001-A1: Thêm thong tin
Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống
Người dùng chọn chức năng thêm
mới vào CSDL của hệ thống.
Chương trình cho phép chọn chức
năng thêm mới.
Người dùng nhập dữ liệu thu chi
mới.
Chương trình kiểm tra sự hợp lệ của
dữ liệu nhập vào, nếu thỏa mãn cho
phép thêm mới ngược lại thông báo lỗi
và hủy việc nhập mới.
 Dòng phụ UC001-A2: Sửa thong tin
Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống
Người dùng chọn chức năng sửa
thông tin.
Chương trình cho phép chọn chức
năng sửa .
Người dùng sửa thông tin cần sửa.
Chương trình kiểm tra sự hợp lệ của
dữ liệu, nếu thỏa mãn cho phép sửa
thông tin, ngược lại thông báo lỗi và
hủy việc sửa thông tin.
 Dòng phụ UC001-A3: Xóa thong tin
Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống
Người dùng chọn chức năng xóa .
Chương trình cho phép chọn chức
năng xóa .

Người dùng chọn thông tin cần xóa.
Hệ thống hỏi người dùng có muốn
xóa .
Người dùng chọn “có”.
Thực hiện việc xóa thong tin và đưa
ra thông báo thực thi thành công.
Người dùng chọn “không”. Hủy việc xóa thông tin.

1.2.3.3 Dòng sự kiện rẽ nhánh
 Dòng rẽ nhánh UC001-E1: Trường hợp không tìm thấy đối tượng
 Nếu thông tin không có trong CSDL khi lập phiếu thì hệ thống sẽ báo lỗi
đó không tồn tại
 Dòng rẽ nhánh UC001-E2: Tên trường hợp rẽ nhánh 2
 Thống kê doanh thu theo ngày
Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống
Người dùng chọn chức năng thống
kê doanh thu theo ngày.
Chương trình hiển thị ô chọn ngày
cần thống kê.
Người dùng nhập vào ngày cần
thống kê.
Chương trình hiển thị doanh thu
trong ngày đó.
 Dòng phụ UC004-A2: Thống kê doanh thu theo tháng
Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống
Người dùng chọn chức thống kê theo
tháng.
Chương trình hiển thị ô chọn tháng
cần thống kê.
Người dùng nhập vào tháng cần

thống kê.
Chương trình xuất ra thông tin
thống kê về doanh thu trong tháng đó.
 Dòng phụ UC004-A3: Thống kê doanh thu theo năm
Hành động của tác nhân Phản ứng của hệ thống
Người dùng chọn chức năng thống
kê doanh thu theo năm.
Chương trình hiển thị ô chọn năm
cần thống kê.
Người dùng nhập vào năm cần thống
kê.
Chương trình xuất ra thông tin
thống kê về doanh thu trong năm đó.

IV.2. BIỂU ĐỒ LỚP
2.1. Danh sách các lớp đối tượng
STT Tên lớp Mô tả
1 Hồ sơ cá nhân Thông tin cá nhân về người dùng
2 Thu nhập cá nhân Thu nhập hang tháng cua người dùng
3 Chi tieu cá nhân Những khoản thu chi của người dùng
4 Tài khoản
5 Khen thưởng kỉ luật
2.2. Chi tiết hóa các lớp đối tượng
2.2.1 Hồ sơ cá nhân
2.2.1.1 Danh sách thuộc tính
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả
1 MaCN Varchar(10)
2 TenCN Nvarchar(50)
3 DiaChi Nvarchar(50)
4 CMTND string

5 NgaySinh Datetime
2.2.1.2 Danh sách phương thức
STT Tên phương thức Kiểu dữ liệu Mức truy cập Mô tả
1 Thêm
2 Sửa
3 Xóa
4 GetMaCN
5 SetMaCN
2.2.2 Tài Khoản
2.2.2.1 Danh sách thuộc tính
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả
1 MaTK Varchar(10)
2 MaCN varchar(10)
3 Email Nvarchar(50)
4 SDT string
5 NgaySinh Datetime
2.2.2.2 Danh sách phương thức
STT Tên phương thức Kiểu dữ liệu Mức truy cập Mô tả
1 Thêm
2 Sửa
3 Xóa
4 GetMaTK
5 SetMaTK

2.3. Mô hình hóa các lớp đối tượng
IV.3. BIỂU ĐỒ TUẦN TỰ
3.1. Biểu đồ tuần tự đăng nhập
3.2. Biểu đồ tuần tự cho người quản lý
V. NỘI DUNG THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
V.1. THIẾT KẾ MÔ HÌNH THỰC THỂ LIÊN KẾT

1.1. Danh sách các thực thể của hệ thống
STT Tên thực thể Mô tả
1 Tài khoản
2 Hồ sơ cá nhân
3 Chi tiêu cá nhân
4 Thu nhập cá nhân
5
1.2. Chi tiết hóa các thực thể của hệ thống
1.2.1 Tài khoản
1.2.1.1 Danh sách thuộc tính
STT Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả
1 MaTK Varchar(10) Khóa chính
2 TenTK Nvarchar(50)
3 QueQuan nvarchar(50)
4 Email Nvarchar(50)
5 NgaySinh datetime
1.2.2 Hồ sơ cá nhân
Tên thuộc tính STT Kiểu dữ liệu Ràng buộc Mô tả
MaCN 1 Varchar(10) Khóa chính
TenCN 2 Nvarchar(50)
MaCN 3 Varchar(10)

×