Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi dai hoc co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.52 KB, 4 trang )

Câu 1. Ba nguyên tố X, Y, Z ở cùng phân nhóm A và ở ba chu kì liên tiếp trong bảng tuần ho àn. Tổng số hạt proton
trong 3 nguyên tử bằng 70. Ba nguyên tố là nguyên tố nào sau đây?
A. Be, Mg, Ca
B. Sr, Cd, Ba
C. Mg, Ca, Sr
D. Na, K, Rb
[
]
Câu 2. Cho 11,45g hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (có hố trị không đổi) được chia thành 2 phần bằng nhau. Phần
1 cho tan hết trong dung dịch HCl thu được 2,128 lít H2 (đkc). Phần 2 cho tan hồn tồn vào dung dịch HNO3 thu
được 1,792 lít NO (đkc). Kim loại M là:
A. Al
B. Mg
C. Zn
D. Mn
[
]
Câu 3. Đốt cháy hidrocacbon X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2. Vậy CTPT của X là:
A. C2H6
B. C3H6
C. C2H4
D. CH4
[
]
Câu 4. Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo khí NO. Tổng các hệ số chất tạo th ành trong phản ứng oxi
hoá – khử này là:
A. 8 B. 9 C. 12 D. 10
[
]
Câu 5. Khi cho một rượu tác dụng với kim loại hoạt động hoá học mạnh (vừa đủ hoặc dư) nếu V H2 sinh
ra bằng 1/2Vhơi rượu đo ở cùng điều kiện thì đó là rượu nào sao đây?
A. đa chức
B. đơn chức
C. etilen glycol
D. Glixerol


[
]
Câu 6. Một chất hữu cơ mạch hở M chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy một lượng M thu
được số mol H2O gấp đơi số mol CO2, cịn khi cho M tác dụng với Na dư cho số mol H2 bằng ½ số mol M phản ứng.
M là hợp chất nào sao đây?
A. C2H5OH
B. CH3COOH C. CH3OH
D. HCOOH
[
]
Câu 7. Cho công thức nguyên của chất X là (C3H4O3)n. Biết X là axit no đa chức. X là hợp chất nào sau đây?
A. C3H4O3
B. C9H12O9
C. C6H8O6
D. C12H16O12
[
]
Câu 8. Trong các dãy sau, dãy nào s ắp xếp đúng thứ tự các chất theo nhiệt độ sôi tăng dần:
A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH
B. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH
C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOH
D. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < CH3COOH < C3H7OH < C2H5COOH
[
]
Câu 9. Một rượu no có cơng thức đơn giản: (CH4O)n có cơng thức phân tử là:
A. CH4O
B. C2H8O2
C. C3H12O3
D. C2H6O2
[
]
Câu 10. Một rượu no đơn chức M chứa 13,33% hiđro, công thức phân tử M là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH

D. C4H9OH
[
]
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no X cần ít nhất 3,5 mol oxi. Vậy X có cơng thức:
A. C2H4(OH)2 B. C4H8(OH)2 C. C3H5(OH)3 D. C2H5OH
[
]
Câu 12. Hợp chất hữu cơ X, khơng vịng có thành phần phân tử gồm C, H, N v à %N = 23,72% khối lượng. Biết X
tác dụng với HCl theo tỷ lệ 1:1. Công thức X là:
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2
[
]
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm bậc nhất M thu được 1,568 lít CO2; 1,232 lít H2O và 0,336 lít khí trơ. Để
trung hịa hết 0,05 mol M cần 200ml dung dịch HCl 0,75M. Biết các chất khí đo ở điều kiện chuẩn. Vậy cơng thức M
là :
A. C6H5NH2
B. C7H8NH2
C. C7H5(NH2)2 D. C7H5(NH2)3
[
]
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam chất hữu cơ E, thu được 2,2 gam CO 2 và 0,9 gam H2O. Công thức thực nghiệm
của E là:
A. (C2H4O)n
B. (CH4O)n
C. (C3H4O)n
D. (C3H8O2)n
[
]
Câu 15. Este hóa một rượu no đơn chức A với một axit no đơn chức B có khối lượng phân tử M A = MB, thu được một
este E có khối lượng nguyên tử cacbon nhỏ hơn tổng khối lượng phân tử của hai chất tạo thành 2 lần. Công thức phân
tử của A v à B lần lượt là:
A. C2H5OH và C2H5COOH

B. C3H7OH và CH3COOH
C. CH3OH và C2H5COOH
D. C2H5OH và CH3COOH
[
]


Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol một hỗn hợp 2 axit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, cho tồn bộ
sản phẩm cháy qua bình (1) chứa H2SO4 đặc, dư và bình (2) chứa KOH dư. Sau thí nghiệm, khối lượng bình (2) tăng
nhiều hơn bình (1) 36,4 gam. Cơng thức phân tử 2 axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH B. C2H5COOH và C3H7COOH
C. C3H7COOH và C4H9COOH D. C4H9COOH và C5H11COOH
[
]
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một chất hữu cơ A chứa 3 nguyên tố C, H, O thu được khơng q 7 lít khí sản
phẩm (136,50C, 1 atm). Biết rằng A tác dụng được với Cu(OH) 2 cho dung dịch màu xanh, với Na kim loại cho khí
hiđro v à với AgNO3 trong dung dịch NH3 cho bạc kim loại. Công thức A là công thức nào trong các công th ức sau
đây:
A. HCOOH
B. HCHO
C. HOC- COOH
D. HOOC- COOH
[
]
Câu 18. Hai chất M1 và M2 có cùng cơng thức phân tử C3H8O2, mạch hở, chứa cùng loại nhóm chức, là đồng phân
của nhau và đều tác dụng với Na cho khí H2. M1 tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam (thẫm) cịn M2
thì khơng. Tên gọi M1 và M2 lần lượt là:
A. propanđiol-1,2 và propandiol-1,3
B. Axit n-propanoic và axit 2 -metyletanoic
C. propanđiol-1,3 và propandiol-1,2
D. Axit 2-metyletanoic và axit n –propanoic
[
]
Câu 19. Cho 0,1 mol rượu X tác dụng với Na, thu được 3,36 lít H2(đktc). Mặt khác khi cho 4,6 gam rượu X nói trên

tác dụng với Na thì thu được 1680ml khí (đktc). Cơng thức phân tử của X là:
A. C2H5OH
B. C4H7(OH)3 C. C2H4(OH)2 D. C3H5(OH)3
[
]
Câu 20. Để phân biệt anđehit axetic, anđehit acrylic, axit axetic, etanol có thể dùng thuốc thử nào sau đây: Dung dịch
Br2 (1) ; Dung dịch AgNO3/NH3 (2); Giấy quỳ (3); Dung dịch H2SO4 (4)
A. 1, 2 và 3
B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 1, 2 và 4
[
]
Câu 21. Oxi hoá 2,2g Ankanal A thu được 3g axit ankanoic B. A và B lần lượt là:
A. Propanal; axit Propanoic
B. Andehyt propionic; Axit propionic
C. Etanal; axit Etanoic
D. Metanal; axit Metanoic
[
]
Câu 22. Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng
24/29 khối lượng phân tử E. Tỉ khối hơi của E đối với khơng khí bằng 4. Cơng thức cấu tạo của E là:
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC3H7
C. C3H7COOCH3
D. HCOOCH2CH2CH3
[
]
Câu 23. Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ A là: (C2H7NO2)n. A có cơng thức phân tử là:
A. C2H7NO2
B. C4H14N2O4 C. C6H21N3O6 D. C8H14N4O8
[
]
Câu 24. Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT C4H9O2N là :
A. 5

B. 6
C. 7
D. 8
[
]
Câu 25. Trong phản ứng giữa rượu và axit hữu cơ thì cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi:
A. Giảm nồng độ của rượu hay axit
B. Tăng áp suất của hệ
C. Giảm nồng độ của este hay của nước D. Cần có chất xúc tác
[
]
Câu 26. Tính chất nào sau đây làm cho vơi sống (CaO) có những ứng dụng quan trọng trong công nghiệp làm vật
liệu xây dựng, nguyên liệu sản xuất xi măng ?
A. Có nhiệt độ nóng chảy cao (2585oC).
B. Khi kết hợp với lượng nước thích hợp tạo ra vữa vơi.
C. CaO là một oxit bazơ.
D. CaO là tác dụng CO2 tạo ra CaCO3.
[
]
Câu 27. Tính chất nào sau đây đã làm cho muối nhôm (AlCl3, Al2(SO4)3…) được dùng làm chất cầm màu trong công
nghiệp nhuộm, cũng như làm thuốc trị đau bao tử ?
A. Tác dụng được dung dịch bazơ tạo ra kết tủa keo trắng có tính kết dính Al(OH) 3
B. Tác dụng được dung dịch bazơ mạnh tạo ra kết tủa và sau đó kết tủa bị tan ra trong bazơ dư.
C. Chúng là những hợp chất lưỡng tính.
D. Chúng dễ bị thủy phân tạo kết tủa Al(OH)3.
[
]
Câu 28. Cho 8 lít hỗn hợp khí CO và CO2, trong đó CO2 chiếm 39,2% (theo thể tích) đi qua dung dịch có chứa 7,4g
Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu đ ược là:
A. 3,2g
B. 12,48g
C. 6g
D. 0,8g
[
]



Câu 29. Hòa tan hết 4,431 gam hỗn hợp Al, Mg trong 100ml dd HNO 3 loãng, được dd A và 1,568 lít (đktc) hỗn hợp 2
khí NO và N2O có khối lượng 2,59 gam. Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:
A. 12,8%
B. 87,2%
C. 18,95%
D. 50%
[
]
Câu 30. Để tách Ag kim loại ra khỏi dd chứa hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, ta có thể tiến hành theo phương pháp nào
sau đây:
A. Cho dd NH3 dư vào rồi lọc kết tủa đem nung trong ống chứa khí hiđro dư thu được Ag nguyên chất.
B. Cho bột Cu (dư) vào. Lọc chất rắn đem đốt ngo ài khơng khí đến khối lượng không đổi, ngâm tiếp trong dd HCl
dư thu được chất rắn là Ag.
C. Cho bột Fe (dư), lọc lấy chất rắn là Ag đem sấy khô.
D. Cô cạn dd rồi tiến hành nhiệt phân hoàn toàn thu được Ag nguyên chất.
[
]
Câu 31. Cho sơ đồ chuyển hóa các chất vơ c ơ sau:

X, A, D, E có thể là:
A. CuCl2, Cu, HCl, CuSO4
B. Al2O3, Al, Fe3O4, Al(OH)3
C. CaCO3, CaO, NaHCO3, Ca3(PO4)3
D. CuO, Cu, NaOH, Cu(OH)2
[
]
Câu 32. Hỗn hợp A gồm bột kim loại Al và Cu. Lấy m gam hỗn hợp A cho tác dụng với 500ml dung dịch NaOH a
mol/l đến khi khí ngừng bay ra thì thu được 6,72 lít H2 (đktc) và cịn lại m1 gam chất rắn khơng tan. Hịa tan m1 gam
chất rắn trên trong dung dịch HCl dư thu được 3 gam kim loại và 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m 1 và m lần lượt là:
A. 2,7 và 8,1 B. 3 và 8,4
C. 5,7 và 11,1

D. 6,075 và 11,5
[
]
Câu 33. Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Cần thêm vào dd trên bao nhiêu ml H 2O để sau khi khuấy đều, thu
được dung dịch có pH = 4 ?
A. 10 ml
B. 90 ml
C. 100 ml
D. 40 ml
[
]
Câu 34. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 có số mol bằng nhau trong dd HNO3 thu được 2,688
lít NO (đkc). Giá trị của m là:
A. 70,82g
B. 83,52g
C. 62,64g
D. 41,76g
[
]
Câu 35. Nung nóng m gam h ỗn hợp A gồm Al và Fe2O3 trong mơi trường khơng có khơng khí khi phản ứng kết thúc
thu được hỗn hợp B. Hòa tan B trong dung d ịch H2SO4 lỗng dư thu được 1,12 lít khí (đktc), cịn hịa tan B trong dd
KOH dư thì còn lại 4,4 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 13,9 gam
B. 11,2 gam
C. 6,95 gam
D. 5,75 gam.
[
]
Câu 36. Hịa tan hồn tồn 4,05 gam kim loại R trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thấy khối lượng dung
dịch tăng lên 3,6 gam. Kim loại R là:
A. Zn B. Al C. Mg D. Fe
[
]
Câu 37. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được 6,72 lít NO2 (đkc) và cịn lại 2,4g chất rắn
không tan. Giá trị của m là:

A. 8g
B. 5,6g
C. 10,8g
D. 8,4g
[
]
Câu 38. Trộn dd AgNO3 0,44M và Pb(NO3)2 0,36M theo tỉ lệ bằng nhau về thể tích thu được dung dịch A~. Thêm
1,656 gam bột Al vào 200ml dd A thu được chất rắn B. Khối l ượng của B là:
A. 11,4 gam
B. 12,8 gam
C. 22,8gam
D. 6,41 gam
[
]
Câu 39. Công thức hóa học ở dạng phân tử của hợp chất kép chứa 45,8% O; 30,5% Si; 9,7% Al; 14% K là:
A. KAlSi3O8 B. K2O.Al2O3.6SiO2
C. K2Al2Si6O16 D. K2SO4.AlSiO4
[
]
Câu 40. A là muối clorua kép kali và magiê ngậm nước. Nung nóng 5,55 gam A thu được 3,39 gam chất rắn B. Mặt
khác, khi cho 5,55 gam A tác dụng với dung dịch kiềm thu được kết tủa D. Lọc kết tủa đem nung đến khối lượng
không đổi thu được chất rắn có khối lượng giảm 0,36 gam. Cơng thức hóa học của A là:
A. KCl.MgCl2.2H2O
B. KCl.2MgCl2.2H2O
C. KCl.MgCl2.6H2O
D. 2KCl. MgCl2.6H2O
[
]
Câu 41. Cho 7,4g hỗn hợp Al, MgO vào dd HCl dư thu được dd A~. Cho dd KOH dư vào dung dịch A rồi lọc kết tủa
đem nung ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi thu đ ược 2 gam chất rắn B. Khối lượng dung dịch HCl 10% đã
dùng (lấy dư 20%) là:


A. 255,6 gam B. 87,6 gam

C. 306,6 gam
D. 175 gam
[
]
Câu 42. Một cốc nước chứa x mol/ Ca2+, y mol Mg2+, z mol Cl- và t mol HCO3−. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z, t là:
A. 40x + 24y = 35,5z + 61t
B. x + y = 2(z + t)
C. z + t = 2(x + y)
D. x + y = 2z + t
[
]
Câu 43. Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Tỉ lệ a: b là bao nhiêu để sau phản ứng khơng có
kết tủa?
A. b ≥ 4a
B. b = 3a
C. b = 2a
D. b ≤ 4a
[
]
Câu 44. Nung nóng m gam kali clorat đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng giảm so với m là:
A. 13,06%
B. 26,12%
C. 39,18%
D. 52,24%
[
]
Câu 45. Dung dịch A chứa m gam KOH và 29,49 gam KAlO2. Cho 500ml dd HCl 2M vào dung dịch A thu được
15,6 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 44,8g
B. 22,4g
C. 8g
D. 44,8 hoặc 22,4
[
]
Câu 46. Hỗn hợp A gồm Na, Al, Cu. Cho 12 gam A vào nước dư thu được 2,24 lít khí (đktc), cịn nếu cho vào dung

dịch NaOH dư thu được 3,92 lít khí (đktc). Th ành phần % của Al trong A là:
A. 59,06%
B. 67,5%
C. 96,25%
D. 22,5%
[
]
Câu 47. Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,4625M với 300ml dung dịch KOH 0,6M. pH của dung dịch thu được là:
A. 12 B. 13 C. 2
D. 1
[
]
Câu 48. Điện phân nóng chảy m gam muối clorua của kim loại kiềm thu được 2,688 lít khí (đktc) v à 9,36 gam kim
loại ở catot. Cơng thức hóa học của muối l à:
A. LiCl
B. NaCl
C. KCl
D. RbCl
[
]
Câu 49. Có thể dùng hóa chất nào để phân biệt 4 chất Ba, Al 2O3, Cu, BaO, Al ?
A. HCl
B. CH3COOH C. HNO3 lỗng
D. H2SO4
[
]
Câu 50. Hịa tan hoàn toàn 3 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp vào nước thu được 2,24 lít (đktc).
Hai kim loại cần tìm là:
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Rb
D. Rb, Cs




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×