Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Chuyen de bat dang thuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.68 KB, 2 trang )

Chuyên đề 5: Bất đẳng thức:
Bài 1 : Cho a ≥ 1; b ≥ 1. Chøng minh
Bµi 2: Cho x,y là các số thực thỏa mÃn :
Chứng minh x2 + y2 = 1
Bài 3 : Cho x và y dơng. Chứng minh:
Dấu bằng trong bất đẳng thức trên xảy ra khi nào?
2/ trong tam giác ABC có chu vi 2p = a + b + c ( a,b, c lµ độ dài 3
cạnh ) Chứng minh rằng:
Dấu bằng trong bất đẳng thức trên xảy ra lúc tam giác ABC có đặc
điểm gì?
Bài 4: Cho Tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là a,b,c chu vi 2p
Chứng minh:
Bài 5 : Chứng minh các bất đẳng thức:
a/ a4 + b4 a3b + ab3
c/ a2 + b2 + c2 > ab + bc + ca ( víi mäi a,b,c)
d/ a2 + b2 + 1 > ab + b + a
Bµi 6 : Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam gi¸c: Chøng minh:
a2 + b2 < 2(ab + ac + bc)
Bài 7 : 1/ CMR với mọi giá trị thực của x ta luôn có:
2/ Giải phơng trình:
Bài 8: Cho 3 sè d¬ng x, y, z tháa m·n x2 = y2 + z2
a/ Chøng minh r»ng : x3 – y3 – z3 = y2.(x - y) + z2 (x - z) ,
từ đó suy ra x3> y3+ z3
b/ so sánh x và y + z
Bài 9 : CMR Nếu các sè d¬ng a,b,c cã tỉng a + b + c = 1 thì

9

Bài 10: CMR Nếu a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác thì : ab + bc + ca
≤ a2 + b2 + c2 ≤ 2 (ab + bc + ca)
Bài 11: Tìm số nguyên x,y thỏa mÃn bất đẳng thức:


10x2 + 20y2 + 24xy + 8x - 24y + 51 0
Bài 12:
a/ Cho hai số dơng a và b:
CMR

. Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?

b/ Tìm nghiệm nguyên dơng của phơng trình:


Bµi 13: Cho a,b,c lµ 3 sè tháa m·n : 0 a,b,c 1. Chứng minh rằng:

Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?
Bài 14:
a/ CM đẳng thức :
Cho x > y > 0 vµ x5+ y5 = x – y. CM R
x4 – y4 <1
Bµi 15: Chøng minh các bất đẳng thức sau:

Bài 16: Chứng minh rằng :

Bài 17: Chøng minh r»ng:
1) NÕu
th×
2) NÕu a+1 ≥ 0 ; b + 10 và a+b = 2 thì
3) cho ( a + 1)2 + ( b – 2 )2 = 5 . CMR
a + 2b ≤ 10b ( a,b,c bÊt kỳ )
Bài 18: cho a,b,c là 3 số dơng thỏa m·n: a + b + c = 4
CMR




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×